Trong ngành xây dựng và công nghiệp, sắt vuông là một trong những vật liệu cơ bản và không thể thiếu để xây dựng các công trình vững chắc và bền vững. Kích thước sắt vuông đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính chính xác và thẩm mỹ của các kết cấu, từ những công trình dân dụng cho đến các dự án công nghiệp phức tạp.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ khám phá sâu hơn về các kích thước sắt vuông mà bạn có thể tìm thấy tại Thép Trí Việt, và tầm quan trọng của chúng trong quá trình xây dựng và sản xuất
Kích thước sắt vuông chia làm 2 loại chính là sắt vuông đặc và sắt vuông hộp.
Trong nội dung này Trí Việt sẽ Chia Sẻ thông tin này cùng quý khách.
Kích thước sắt vuông hộp
Sắt vuông hộp được chia thành hai loại chính là: sắt hộp vuông đen và sắt hộp vuông mạ kẽm.
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông :
P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s
Trong đó,
- a : kích thước cạnh.
- s : độ dày cạnh.
Kích thước sắt vuông hộp mạ kẽm
Sắt hộp vuông mạ kẽm được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, hiện đại. Với công nghệ tráng mạ kẽm đem lại bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn. Đặc biệt, tạo độ cứng tuyệt vời cho sản phẩm sắt hộp
Sắt hộp vuông mạ kẽm
STT | Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) |
1 | 20 x 20 | 1.0 | 3.54 |
1.2 | 4.2 | ||
2 | 25 x 25 | 1.0 | 4.48 |
1.2 | 5.33 | ||
1.4 | 6.15 | ||
3 | 30 x 30 | 1.0 | 5.43 |
1.2 | 6.46 | ||
1.4 | 7.47 | ||
1.8 | 9.44 | ||
2.0 | 10.4 | ||
4 | 40 x 40 | 1.0 | 7.31 |
1.2 | 8.72 | ||
1.4 | 10.11 | ||
1.8 | 12.83 | ||
2.0 | 14.17 | ||
2.5 | 17.43 | ||
3.0 | 20.57 | ||
5 | 60 x 60 | 1.2 | 13.24 |
1.4 | 15.38 | ||
1.8 | 19.61 | ||
2.0 | 21.7 | ||
2.5 | 26.85 | ||
3.0 | 31.88 | ||
6 | 90 x 90 | 1.8 | 29.79 |
2.0 | 33.01 | ||
2.5 | 46.98 | ||
3.0 | 48.83 | ||
4.0 | 64.21 | ||
7 | 100 x 100 | 1.8 | 33.17 |
2.0 | 36.76 | ||
2.5 | 45.67 | ||
3.0 | 54.49 | ||
4.0 | 71.74 | ||
5.0 | 88.55 |
Tham khảo chi tiết:
Trọng lượng thép hộp vuông
Kích thước sắt vuông hộp đen
Sắt hộp vuông đen được sản xuất với nguyên liệu phôi đen nguyên chất. Không được trải qua quá trình mạ kẽm. Nhưng sản phẩm sắt hộp vuông đen hoàn toàn vẫn đáp ứng được đổ cứng tuyệt đối trong quá trình xây dựng
Sắt hộp vuông đen
STT | Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
1 | 14 x 14 | 1.0 | 2.41 |
1.1 | 2.63 | ||
1.2 | 2.84 | ||
1.4 | 3.25 | ||
2 | 20 x 20 | 1.0 | 3.54 |
1.2 | 4.20 | ||
1.4 | 4.83 | ||
1.5 | 5.14 | ||
1.8 | 6.05 | ||
3 | 30 x 30 | 1.0 | 5.43 |
1.2 | 6.46 | ||
1.4 | 7.47 | ||
1.5 | 7.97 | ||
1.8 | 9.44 | ||
2.0 | 10.40 | ||
2.3 | 11.80 | ||
2.5 | 12.72 | ||
4 | 40 x 40 | 0.8 | 5.88 |
1.0 | 7.31 | ||
1.2 | 8.72 | ||
1.4 | 10.11 | ||
1.5 | 10.80 | ||
1.8 | 12.83 | ||
2.0 | 14.17 | ||
2.3 | 16.14 | ||
2.5 | 16.43 | ||
2.8 | 19.33 | ||
3.0 | 20.57 | ||
5 | 50 x 50 | 1.5 | 13.62 |
1.8 | 16.22 | ||
2.0 | 17.94 | ||
2.3 | 20.47 | ||
2.5 | 22.14 | ||
2.8 | 24.60 | ||
3.0 | 26.23 | ||
3.2 | 27.83 | ||
6 | 60 x 60 | 1.5 | 16.45 |
1.8 | 19.61 | ||
2.0 | 21.70 | ||
2.3 | 24.80 | ||
2.5 | 26.85 | ||
2.8 | 29.88 | ||
3.0 | 31.88 | ||
3.2 | 33.86 | ||
7 | 90 x 90 | 1.5 | 24.93 |
1.8 | 29.79 | ||
2.0 | 33.01 | ||
2.3 | 37.80 | ||
2.5 | 40.98 | ||
2.8 | 45.70 | ||
3.0 | 48.83 | ||
3.2 | 51.94 | ||
3.5 | 56.58 | ||
3.8 | 61.17 | ||
4.0 | 64.21 |
Kích thước Sắt vuông đặc
Công thức tính khối lượng Sắt vuông đặc
Công thức tính khối lượng Sắt vuông đặc cũng như Sắt dẹp như sau : Rộng ( mm ) x Cao ( mm ) x Dài ( m ) x 7.85 x 0.001 = Khối lượng
Ví dụ Sắt vuông đặc 14 x 14 x 6m = 14 mm x 14 mm x 6m x 7.85 x 0.001 = 9.2316 kg/cây6m
Kích thước Sắt vuông đặc chi tiết
Tên sản phẩm | Barem kg/m | Tên sản phẩm | Barem kg/m |
Sắt vuông đặc 10 x 10 | 0.79 | Sắt vuông đặc 45 x 45 | 15.9 |
Sắt vuông đặc 12 x 12 | 1.13 | Sắt vuông đặc 48 x 48 | 18.09 |
Sắt vuông đặc 13 x 13 | 1.33 | Sắt vuông đặc 50 x 50 | 19.63 |
Sắt vuông đặc 14 x 14 | 1.54 | Sắt vuông đặc 55 x 55 | 23.75 |
Sắt vuông đặc 15 x 15 | 1.77 | Sắt vuông đặc 60 x 60 | 28.26 |
Sắt vuông đặc 16 x 16 | 2.01 | Sắt vuông đặc 65 x 65 | 33.17 |
Sắt vuông đặc 17 x 17 | 2.27 | Sắt vuông đặc 70 x 70 | 38.47 |
Sắt vuông đặc 18 x 18 | 2.54 | Sắt vuông đặc 75 x 75 | 44.16 |
Sắt vuông đặc 19 x 19 | 2.83 | Sắt vuông đặc 80 x 80 | 50.24 |
Sắt vuông đặc 20 x 20 | 3.14 | Sắt vuông đặc 85 x 85 | 56.72 |
Sắt vuông đặc 22 x 22 | 3.8 | Sắt vuông đặc 90 x 90 | 63.59 |
Sắt vuông đặc 24 x 24 | 4.52 | Sắt vuông đặc 95 x 95 | 70.85 |
Sắt vuông đặc 10 x 22 | 4.91 | Sắt vuông đặc 100 x 100 | 78.5 |
Sắt vuông đặc 25 x 25 | 5.31 | Sắt vuông đặc 110 x 110 | 94.99 |
Sắt vuông đặc 28 x 28 | 6.15 | Sắt vuông đặc 120 x 120 | 113.04 |
Sắt vuông đặc 30 x 30 | 7.07 | Sắt vuông đặc 130 x 130 | 132.67 |
Sắt vuông đặc 32 x 32 | 8.04 | Sắt vuông đặc 140 x 140 | 153.86 |
Sắt vuông đặc 34 x 34 | 9.07 | Sắt vuông đặc 150 x 150 | 176.63 |
Sắt vuông đặc 35 x 35 | 9.62 | Sắt vuông đặc 160 x 160 | 200.96 |
Sắt vuông đặc 36 x 36 | 10.2 | Sắt vuông đặc 170 x 170 | 226.87 |
Sắt vuông đặc 38 x 38 | 11.3 | Sắt vuông đặc 180 x 180 | 254.34 |
Sắt vuông đặc 40 x 40 | 12.6 | Sắt vuông đặc 190 x 190 | 283.39 |
Sắt vuông đặc 42 x 42 | 13.9 | Sắt vuông đặc 200 x 200 | 314 |
Tham khảo: Giá sắt đặc
Kho Thép Trí Việt: Đối Tác Tin Cậy Cung Cấp Thép Xây Dựng Chất Lượng
Trong ngành xây dựng, việc tìm kiếm nguồn cung cấp thép đáng tin cậy là một yếu tố quan trọng đối với sự thành công của bất kỳ dự án nào. Kho Thép Trí Việt đã khẳng định vị thế của mình như một trong những đối tác hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm thép chất lượng, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng. Dưới đây là những điểm đáng chú ý về Kho Thép Trí Việt và lý do tại sao chúng tôi được tin dùng trong ngành xây dựng.
Sự Đa Dạng Về Sản Phẩm – Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu Xây Dựng
Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ cho đến sắt thép xây dựng. Điều này giúp đáp ứng mọi yêu cầu về kích thước, hình dạng và tính chất kỹ thuật của các dự án xây dựng khác nhau.
Cam Kết Chất Lượng – An Toàn Và Bền Vững Cho Công Trình
Chất lượng là ưu tiên hàng đầu tại Kho Thép Trí Việt. Chúng tôi tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn quốc tế để đảm bảo rằng sản phẩm thép của chúng tôi đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo tính bền vững cho các công trình xây dựng.
Dịch Vụ Tư Vấn Chuyên Nghiệp – Giúp Lựa Chọn Đúng Sản Phẩm
Chúng tôi không chỉ là người cung cấp sản phẩm mà còn là đối tác đáng tin cậy trong việc cung cấp thông tin và tư vấn cho khách hàng. Đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu và mong muốn của dự án.
Tùy Chọn Tùy Chỉnh – Sản Phẩm Đáp Ứng Mọi Yêu Cầu
Chúng tôi hiểu rằng mỗi dự án xây dựng có những yêu cầu riêng biệt. Thép Trí Việt cung cấp khả năng tùy chỉnh sản phẩm để đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật và thiết kế của khách hàng.
Giao Hàng Đúng Hẹn – Dịch Vụ Toàn Diện Cho Dự Án
Cam kết giao hàng đúng hẹn và đảm bảo sản phẩm được chuyển đến dự án một cách an toàn và hiệu quả là một phần quan trọng trong dịch vụ của chúng tôi. Chúng tôi luôn hỗ trợ bạn trong mọi giai đoạn của dự án xây dựng.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Website: tontheptriviet.com