Giá xà gồ C175x50x20x2.0mm hôm nay được tập đoàn Trí Việt Steel cập nhật bên dưới một cách đầy đủ để quý khách tiện theo dõi hơn.
Thị trường luôn được coi là yếu tố chính, tác động lên giá bán làm nó liên tục thay đổi mỗi ngày. Hoạt động 24/7 nên nhân viên sẽ tư vấn giải đáp thắc mắc cho bạn: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 091 816 8000 – 0907 6666 51. Website tìm hiểu thêm: tontheptriviet.com
Bảng báo giá xà gồ C175x50x20x2.0mm
Bang bao gia xa go C175x50x20x2.0mm xây dựng vừa được công ty Tôn thép Trí Việt liệt kê bên dưới . Khách hàng có thể đặt mua với số lượng không giới hạn, cạnh tranh chung với thị trường| Call: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP Trí Việt | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 NHẬN BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HÔM NAY |
Xà gồ C175x50x20x2.0mm sở hữu những ưu điểm nào?
- Chủ yếu là áp dụng công nghệ NOF để mạ kẽm toàn bộ sản phẩm nhằm nâng cao độ bền. Lớp kẽm sẽ tăng cường độ bám hơn trên bề mặt xà gồ C175x50x20x2.0mm, giữ được tính thẩm mỹ sao cho tốt nhất
- Tại kho thép Trí Việt chúng tôi, xà gồ C175x50x20x2.0mm được cán gân, đục lỗ chuẩn & gia công quy cách kích thước theo yêu cầu xây dựng.
- Khả năng chịu lực rất tốt. Độ võng được đảm bảo nằm trong phạm vi cho phép.
- Xà gồ C175x50x20x2.0mm kẽm dễ dàng lau sạch vì bề mặt luôn sáng bóng, không gây độc hại cho môi trường tự nhiên
Thông số kĩ thuật cơ bản
- Ứng dụng các tiêu chuẩn để tạo ra thành phẩm: JISSG3302 (Tiêu chuẩn nhật bản), ASTM A653/A653M (Tiêu chuẩn Mỹ/ Châu Âu).
- Lượng Mạ: Z 70 – Z 350. Lượng mạ càng cao, chất lượng sản phẩm càng tốt.
- Độ bền, độ kéo: G350,G450.G550.
- Độ dày: 2.0mm
- Bề rộng: Min 40mm (± 5%)
Đặc tính của xà gồ C175x50x20x2.0mm
Xà Gồ C175x50x20x2.0mm được đánh giá là thành phần chính có vai trò quan trọng trong việc chịu lực tải trọng của công trình xây dựng. Chống đỡ các lực lớn từ môi trường & đồng thời liên kết dễ dàng các thành phần khác trong công trình, đề cử như:
– Mái nhà:
Tính chất chịu tải trọng của xà gồ C175x50x20x2.0mm đối với các vật tư xây dựng làm mái nhà như tôn la phong, tôn lạnh, tôn úp nóc, tôn cán sóng, tôn PU, ..
– Mặt dựng, vách ngăn:
Xà Gồ C175x50x20x2.0mm chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm mặt dựng hoặc vách ngăn như tấm ốp nhôm, gạch ốp, sơn nước, giấy dán tường,…
– Sàn gác:
Xà Gồ C175x50x20x2.0mm chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm sàn như ván ép, ván gỗ, tấm xi măng cemboard,…
Thiết kế công trình sử dụng xà gồ C175x50x20x2.0mm thì cần lưu ý thứ gì?
Khi thiết kế xà gồ C175x50x20x2.0mm thì trước hết phụ thuộc độ dài của tấm lợp được sử dụng, & vào tải trọng của phần mái phụ.
Trong quá trình thiết kế xà gồ C175x50x20x2.0mm thì trọng lượng của tấm lợp cũng tương đối quan trọng. Nếu trọng lượng tấm lợp lớn thì đồng nghĩa với việc ta cần nhiều xà gồ hơn, hệ vì kèo sẽ mà trở nên nặng nề hơn. Trong khi nếu ta chọn tấm lợp nhẹ, thì chi phí sẽ được giảm cho hệ vì kèo, xà gồ.
Dựa vào đâu mà Tôn thép Trí Việt trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C175x50x20x2.0mm?
– Công ty phân phối sản phẩm xà gồ C175x50x20x2.0mm cam kết là sẽ đảm bảm về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Mẫu mã vật liệu có đính kèm theo tiêu chuẩn nhất định
– Chính sách đãi ngộ cực tốt cho nhiều khách hàng lâu năm
– Doanh nghiệp Trí Việt Steel nhập khẩu sản phẩm từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường
– Chất lượng xà gồ C175x50x20x2.0mm cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp
– Với những đơn hàng lớn thì Tôn thép Trí Việt sẽ giảm trừ chiết khấu, vận chuyển an toàn theo cam kết
– Sản phẩm sẽ được bàn giao đến tận công trình như dự kiến