Tôn mỏng” là một thuật ngữ chung để chỉ các tấm tôn có độ dày thấp, thường được sử dụng trong các ứng dụng nhẹ và không đòi hỏi tính chịu lực cao. Các tấm tôn mỏng thường được sử dụng trong xây dựng mái nhà, làm vật liệu lợp nhẹ, hoặc trong các ứng dụng ngoại trời khác. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về tôn mỏng:

1. Độ Dày: Tôn mỏng có độ dày thấp, thường chỉ từ vài mili mét đến vài chục mili mét. Điều này làm cho chúng nhẹ và dễ làm việc với.

2. Ứng Dụng: Tôn mỏng thường được sử dụng trong xây dựng mái nhà, làm vật liệu lợp cho mái che, mái hiên, và các công trình kiến trúc nhẹ khác. Chúng cũng có thể được sử dụng trong ngành công nghiệp để làm các sản phẩm như thùng chứa, hộp, hoặc tấm trang trí.

3. Loại Vật Liệu: Tôn mỏng có thể được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau, bao gồm thép, nhôm, và kính cường lực.

4. Tiết Kiệm Chi Phí: Vì chúng có độ dày thấp, tôn mỏng thường rẻ hơn so với các loại vật liệu dày hơn. Điều này làm cho chúng trở thành sự lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế.

5. Lớp Phủ Bảo Vệ: Đôi khi, tôn mỏng có thể được tráng một lớp phủ bảo vệ như mạ kẽm hoặc sơn để tăng cường khả năng chống ăn mòn và gia tăng tuổi thọ của sản phẩm.

6. Dễ Vận Chuyển và Lắp Đặt: Tôn mỏng thường dễ vận chuyển do trọng lượng nhẹ và dễ lắp đặt do tính linh hoạt của chúng.

7. Màu Sắc và Thiết Kế: Các tấm tôn mỏng có sẵn trong nhiều màu sắc và thiết kế khác nhau, cho phép lựa chọn để phù hợp với thiết kế và phong cách của công trình.

Tôn mỏng là một sản phẩm linh hoạt và tiết kiệm chi phí, thường được sử dụng trong các ứng dụng nhẹ và không đòi hỏi tính chịu lực cao. Điều này làm cho chúng trở thành một lựa chọn phù hợp cho nhiều dự án xây dựng và công nghiệp khác nhau.

May can ton 5

Những đặc điểm nổi bật của tôn mỏng

❤️Báo giá tôn mỏng hôm nay ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
❤️Vận chuyển tận nơi ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
❤️Đảm bảo chất lượng ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
❤️Tư vấn miễn phí ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
❤️Hỗ trợ về sau ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Giá tôn mỏng hay nói chính xác là giá các loại tôn dưới độ dày 3 zem. Giá tôn mỏng bao gồm các loại tôn Hoa Sen, tôn Hòa Phát, Tôn Phương Nam, tôn Pomina, tôn Đông Á … cụ thể các loại như tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu …

Giá tôn mỏng cập nhật từ Trí Việt

Tôn mỏng có ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng như dùng mài lợp, mái che, dùng trong công nghiệp …

Chính vì có nhiều ứng dụng mà các loại tôn mỏng được ưa chuộng và quan tâm giá.

Giá tôn mỏng rẻ hơn rất nhiều so với tấm tôn dày. Chính vì thế khi mua tôn bạn phải lưu ý độ dày tấm tôn để mua với giá đúng

Công ty Trí Việt chuyên cập nhật báo giá tôn mỏng thường xuyên và mới nhất. Nhưng quý khách cần lưu ý giá tôn mỏng thường xuyên thay đổi vì thế bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.

Để có giá chi tiết vui lòng liên hệ: Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777

giá tôn mỏng

1/ Giá bán tôn lạnh Hòa Phát

Giá tôn hiện nay Hòa Phát không màu
Độ dày (Dem) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (VNĐ/m)
3.0 dem 2.5 63.000
3.5 dem 3.0 69.000
4.0 dem 3.5 83.000
4.5 dem 3.9 92.000
5.0 dem 4.4 100.000
Báo giá tôn màu Hòa Phát hiện nay
Độ dày (dem) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (VNĐ/m)
3.0 dem 2.5 65.000
3.5 dem 3.0 70.000
4.0 dem 3.5 85.000
4.5 dem 3.9 94.500
5.0 dem 4.4 104.000

2/ Giá tôn Zacs hiện nay

STT Độ dày (Đo thực tế) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
1 2 dem 80 2.40 49.000
2 3 dem 00 2.60 51.000
3 3 dem 20 2.80 52.000
4 3 dem 50 3.00 54.000
5 3 dem 80 3.25 59.000
6 4 dem 00 3.35 61.000
7 4 dem 30 3.65 66.000
8 4 dem 50 4.00 69.000
9 4 dem 80 4.25 74.000
10 5 dem 00 4.45 76.000
11 6 dem 00 5.40 93.000

Tôn lạnh mạ kẽm Hoa Sen

3/ Tôn lạnh Việt Nhật giá bao nhiêu

Độ dày (zem) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (VNĐ)
2.50 2.0 46.000
3.0 2.6 53.000
3.60 3.0 57.000
4.00 3.3 65.000
4.20 3.6 68.000
4.50 3.9 71.000
4.80 4.2 77.000
5.0 4.35 79.000

Tôn lạnh không màu Việt Nhật

4/ Giá tôn Hoa Sen hiện nay

Bảng giá tôn Không màu Hoa Sen hiện nay

Độ dày
(Đo thực tế)
Trọng lượng Đơn giá
(Khổ 1,07m)
(dem) (Kg/m) VNĐ
2 dem 80 2.40 48000
3 dem 00 2.60 50000
3 dem 20 2.80 51000
3 dem 50 3.00 53000
3 dem 80 3.25 58000
4 dem 3.35 60000
4 dem 30 3.65 65000
4 dem 50 4.00 68000
4 dem 80 4.25 73000
5 dem 4.45 75000
6 dem 5.40 92000

Bảng giá tôn mạ màu Hoa Sen hiện nay

Độ dày
(Đo thực tế)
Trọng lượng Đơn giá
(Khổ 1,07m)
(dem) (Kg/m) VNĐ
3 dem 2.50 45000
3 dem 30 2.70 55000
3 dem 50 3.00 57000
3 dem 80 3.30 59000
4 dem 3.40 63000
4 dem 20 3.70 68000
4 dem 50 3.90 70000
4 dem 80 4.10 73000
5 dem 4.45 78000

Lưu ý: Bảng báo Giá tôn hiện nay trên đây chưa bao gồm 10% VAT. Ngoài ra, giá này cũng có thể sẽ thay đổi theo sự biến động chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua hàng.

Công ty Trí Việt cung cấp các loại tôn chi tiết:

ton 10

Do đó, để cập nhật được bảng báo giá mới và chính xác nhất. Bạn hãy liên hệ tới đơn vị cung cấp tôn uy tín, chất lượng

Hotline: 097 555 5055 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777

Cách mua tôn xây dựng đúng zem đúng giá

Trước tiên chúng ta phải biết zem là gì?

Zem là gì? 1 zem bằng bao nhiêu mm?

Zem là đơn vị dùng để tính độ dày của tôn, tôn mà càng dày thì chất lượng của tôn càng bền vững. Tuy nhiên tôn dày thì trọng lượng sẽ càng lớn và làm công trình nặng hơn, và nếu sử dụng tôn dày bạn phải tăng kết cấu chịu lực bên dưới.

Chính vì vậy khi mua tôn bạn cần phải tính toán và cân nhắc cẩn thận nên chọn loại tôn nào cho phù hợp với công trình của mình.

1 zem bằng bao nhiêu mm?

Zem là khái niệm xa lạ với nhiều người ngoài ngành xây dựng chính vì thế mà câu hỏi thường gặp khi chuẩn bị mua tôn là 1 xem bằng bao nhiêu mm. 

1 zem = 0,1mm như vậy 10 zem = 1mm.

Giá trị quy đổi của zem ra mm như sau:

– 1 zem = 0,1mm

– 2 zem = 0,2mm

– 3 zem = 0,3 mm

– 4 zem = 0,4 mm

– 5 zem = 0,5 mm

………

– 10 zem = 1 mm

gia ton 20

Cách kiểm tra độ dày của tấm tôn?

 Để kiểm tra độ dày tấm tôn, Quý khách hàng có thể sử dụng các cách sau:

– Sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày: Đo tại ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, so sánh độ dày bình quân các điểm đo so với độ dày công bố của nhà sản xuất.

–  Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra độ dày: Cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m). Tỷ trọng lý thuyết được tính như sau:

Đối với thép nền (Thép nền cán nguội):

· Tỷ trọng thép nền (kg/m) = Độ dày thép nền (mm) x Khổ rộng (mm) x Khối lượng riêng của thép (0.00785 kg/cm3)

Đối với tôn kẽm/tôn lạnh (sử dụng thép nền cán nguội):

Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh (kg/m) = Tỷ trọng thép nền + Khối lượng lớp mạ.

Trong đó: Khối lượng lớp mạ (kg/m) = (Lượng mạ (g/m2) x khổ tôn (mm)/1000)/1000

Đối với tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (sử dụng thép nền cán nguội):

· Tỷ trọng tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (kg/m) = Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh + Tổng khối lượng lớp sơn (sơn mặt chính + sơn mặt lưng)

Trong đó: Tổng khối lượng lớp sơn (Sơn mặt chính + Sơn mặt lưng) = Tổng độ dày lớp sơn x 0.0016 kg x (khổ tôn (mm)/1000)”

Lưu ý: Tỷ trọng thực tế chấp nhận được là tỷ trọng có dung sai tuân theo Quy định dung sai tỷ trọng của nhà sản xuất.

Để có thể kiếm nhiều lợi nhuận đã có nhiều chủ cửa hàng bán tôn thực hiện việc gian lận độ dày của tôn với khách hàng.

Theo quy chuẩn thì độ dày của tôn thường có dung sai là +/- 0,02mm, nhưng hiện nhiều người bán tôn với dung sai lớn hơn rất nhiều.

Chẳng hạn khi bạn mua tôn với độ dày là 0,35 mm nhưng khi đo lại thì số đo thực tế chỉ có 0,028mm và thậm chí là mỏng hơn nữa.

Chính vì thế để mua được tôn đúng Zem đúng giá thì cần phải hiểu zem là gì tiếp đó là phải biết kiểm tra độ dày của tấm tôn.

Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:

can ton tai cong trinh 6

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: theptriviet@gmail.com

Website: tontheptriviet.com – tonthepsangchinh.vn

bang bao gia ton 6

Bước Chân Vững Chắc vào Thế Giới Thép với Kho Thép Trí Việt

Giới Thiệu về Kho Thép Trí Việt:

Kho Thép Trí Việt không chỉ là một kho thép thông thường, mà còn là một đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng và sản xuất. Bài viết này sẽ đề cập đến các sản phẩm thép như thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmtônthép cuộnxà gồ và sắt thép xây dựng mà Kho Thép Trí Việt cung cấp cho thị trường.

1. Chất Lượng Đỉnh Cao:

Chúng ta sẽ tìm hiểu về cam kết của Công ty Thép Trí Việt đối với chất lượng. Sản phẩm của họ đáp ứng các tiêu chuẩn cao cấp và điều này đã tạo dựng niềm tin từ khách hàng.

2. Dịch Vụ Tận Tâm:

Bài viết này sẽ thảo luận về tư duy “khách hàng đặt lên hàng đầu” của Kho Thép Trí Việt. Sự tư vấn chuyên nghiệp và dịch vụ giao hàng đúng hẹn giúp họ xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng.

3. Sản Phẩm Đa Dạng và Hiệu Suất Cao:

Chúng ta sẽ nói về độ đa dạng của các sản phẩm thép mà Kho Thép Trí Việt cung cấp và cách chúng đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án xây dựng và sản xuất.

4. Chứng Nhận và Tuân Thủ Quy Chuẩn:

Bài viết này sẽ đề cập đến các chứng nhận và sự tuân thủ quy chuẩn quan trọng. Điều này bảo đảm rằng sản phẩm từ Kho Thép Trí Việt đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng cao.

5. Đóng Góp vào Sự Phát Triển Công Nghiệp Xây Dựng:

Cuối cùng, chúng ta sẽ thảo luận về cách Tôn Thép Trí Việt đóng góp vào sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp xây dựng, từ việc cung cấp vật liệu chất lượng cao đến hỗ trợ các dự án quy mô lớn.

Thép Trí Việt không chỉ cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao, mà còn tạo dựng niềm tin trong khách hàng thông qua chất lượng, dịch vụ tận tâm và đa dạng sản phẩm. Bài viết này đã thảo luận về cam kết chất lượng, dịch vụ tận tâm, sản phẩm đa dạng, tuân thủ quy chuẩn và đóng góp vào sự phát triển của ngành công nghiệp xây dựng.

Sáng Chinh Steel - Nhà cung cấp thép uy tín
Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Translate »
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED
Translate »