Tôn Austnam là một loại tôn thép sản xuất bởi Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Thép Austnam, một trong các doanh nghiệp hàng đầu trong ngành sản xuất và cung cấp tôn thép tại Việt Nam và khu vực Đông Nam Á. Tôn Austnam có thể là sản phẩm chất lượng cao với nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
Những đặc điểm nổi bật của tôn AUSTNAM
❤️Báo giá tôn AUSTNAM hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Ngày qua ngày, báo giá tôn AUSTNAM có nhiều sự thay đổi hơn trước vì có sự tác động của thị trường vật tư trong nước và nước ngoài. Tuy nhiên, quý khách có thể an tâm nếu đến với Tôn thép Trí Việt, chúng tôi luôn cập nhật những mức giá phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng. Công tác bảo vệ tôn xây dựng tốt trong quá trình vận chuyển, chất lượng nguồn vật tư đảm bảo tốt nhất Trí Việt
Báo giá tôn Austnam 2025 mới nhất
Đơn vị Tôn thép Trí Việt của chúng tôi đưa ra bảng báo giá tôn xây dựng với những thông tin đầy đủ. Phân khúc mức giá sản phẩm khác nhau tùy thuộc vào kích thước, diện tích thi công, loại tôn, số lượng đặt hàng
Tôn mạ nhôm kẽm
Đơn giá : VNĐ/m²
Az150; G550/G340; Sơn Polyester 25/10 µm
Màu sắc : xanh rêu, xanh trắng, xanh ngọc, trắng sữa, đỏ đun
Độ dày | AC11 | ATEK1000 | ATEK1088 | AV11 | ALOK420 | ASEAM |
11 sóng | 6 sóng | 5 sóng | vách/trần | tôn không vít | ||
1000/1070 | 1000/1065 | 1020/1100 | 1100/1130 | 420 | 480 | |
0,45 | 178000 | 179000 | 174000 | 171000 | 220000 | 200000 |
0,47 | 182000 | 183000 | 179000 | 175000 | 226000 | 205000 |
Az100; G550/G340; Sơn Polyester 18/5 µm
Màu sắc :
0.40mm, 0.42mm : Xanh rêu, đỏ đun
0.45mm : Xanh rêu, xanh biển, xanh ngọc, đỏ đun, trắng sữa
Độ dày
(mm) |
AD11 | AD06 | AD05 | ADVT | ADLOK420 | ASEAM |
11 sóng | 6 sóng | 5 sóng | vách/trần | tôn không vít | ||
1000/1070 | 1000/1065 | 1020/1100 | 1100/1130 | 420 | 480 | |
0,4 | 162000 | 163000 | 159000 | 156000 | ||
0,42 | 167000 | 168000 | 164000 | 161000 | ||
0,45 | 171000 | 172000 | 168000 | 165000 | 212000 | 192000 |
Tôn sóng ngói ADTILE107 độ dày 0,42mm = 179000 VNĐ/m² |
Ghi chú :
- Tôn chấn vòm cộng 5000 VNĐ/m² (áp dụng cho 6 sóng và 11 sóng)
- Tiêu chuẩn áp dụng ASTM A755/A792/A924
Báo giá phụ kiện tôn Austnam
Các tấm phụ kiện tôn
Khổ rộng | Tôn mạ nhôm kẽm Az150 | Tôn mạ nhôm kẽm Az100 | ||
(mm) | 0,47mm | 0,45mm | 0,45mm | 0,42mm |
300 | 54500 | 53500 | 50500 | 49500 |
400 | 71500 | 69500 | 65500 | 64500 |
600 | 105000 | 102000 | 97000 | 94000 |
900 | 156500 | 151500 | 144500 | 140500 |
1200 | 195500 | 189500 | 180500 | 174500 |
Phụ kiện khác
Tên phụ kiện | Đơn vị tính | VNĐ/đơn vị |
Vít Đài Loan, tiêu chuẩn AS3566-Class 3 – 1000g test phun muối | ||
Vít dài 65mm | Chiếc | 2300 |
Vít dài 45mm | Chiếc | 1700 |
Vít dài 20mm | Chiếc | 1200 |
Vít đính dài 16mm | Chiếc | 700 |
Vít bắt đai | Chiếc | 700 |
Đai bắt tôn ALOK, ASEAM | Chiếc | 9000 |
Tấm chặn tôn ASEAM | Bộ | 17000 |
Keo Silicone | Ống | 48000 |
Cửa chớp tôn
Cửa chớp | Độ dày (mm) | VNĐ/m² |
Tôn màu AZ150 | 0,42 | 653000 |
0,45 | 638000 | |
0,47 | 603000 |
Báo giá tôn cách nhiệt Austnam
Đơn giá : VNĐ/m²
Tôn + PU + Bạc (Alufilm)
Chiều dày lớp PU 18mm (±2mm)
Độ dày (mm) |
APU1 (Lớp mạ Az150) | APU1 (Lớp mạ Az100) | ||
6 sóng | 11 sóng | 6 sóng | 11 sóng | |
1000/1065 | 1000/1070 | 1000/1065 | 1000/1070 | |
0,4 | 250000 | 254000 | ||
0,42 | 255000 | 259000 | ||
0,45 | 266000 | 270000 | 260000 | 263000 |
0,47 | 271000 | 274000 |
Báo giá Panel EPS 3 lớp Austnam
Đơn giá : VNĐ/m²
Tấm mái AR-EPS
Az50:G340; Sơn Polyester 18/5 µm; EPS 11kg/m³
Độ dày (mm) |
Chiều dày tôn trên/tôn dưới (mm) | |||
0,40/0,35 | 0,45/0,35 | 0,40/0,40 | 0,45/0,40 | |
Hiệu dụng / khổ rộng : 980mm/1080mm | ||||
50 | 329000 | 342000 | 341000 | 351000 |
75 | 352000 | 364000 | 362000 | 373000 |
100 | 377000 | 388000 | 387000 | 397000 |
Tấm mái AP-EPS
Az50:G340; Sơn Polyester 18/5 µm; EPS 11kg/m³
Độ dày (mm) |
Chiều dày tôn trên/tôn dưới (mm) | |||
0,35/0,35 | 0,40/0,35 | 0,40/0,40 | 0,45/0,40 | |
Hiệu dụng / khổ rộng : 1160mm/1190mm | ||||
50 | 282000 | 292000 | 301000 | 31000 |
75 | 303000 | 312000 | 321000 | 330000 |
100 | 322000 | 331000 | 341000 | 35000 |
Báo giá tôn xây dựng năm 2023 mới nhất
Chính sách ưu đãi của chúng tôi dành cho mọi khách hàng
- Chi phí thay đổi dựa vào khối lượng hàng hóa mà quý khách đặt mua
- Mức giá mà chúng tôi cung cấp luôn tốt nhất, cạnh tranh lành mạnh với thị trường
- Hàng hóa được công ty đảm bảo vận chuyển an toàn đến tận nơi
- Chiết khấu hấp dẫn khi đặt hàng với số lượng lớn
Tin liên quan
Diễn biến trình tự đặt hàng tại Tôn thép Trí Việt
- B1 : Đọi ngũ kinh doanh sẽ chốt đơn hàng theo khối lượng qua hotline hoặc email
- B2 : Ngoài ra, quý khách có thể đến tận công ty để được tư vấn chi tiết đầy đủ hơn.
- B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.
Nhà phân phối Tôn thép Trí Việt giới thiệu sản phẩm các loại tôn xây dựng
Cung cấp dịch vụ tôn các loại và báo giá tôn chi tiết.
Khách hàng có thể an tâm vì chúng tôi nhập hàng chính hãng
– Tôn cán sóng, tôn diềm, tôn Hoa Sen, tôn PU cách nhiệt, tôn la phông.
– Tôn mạ màu, tôn ngói sóng, tôn Đông Á, tôn Phương Nam, tôn úp nóc.
– Tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn nhựa.
– Tôn vòm.,
Tất cả mọi dạng tôn điều có thể ứng dụng dễ dàng cho việc xây dựng nhà ở, làm bảng quảng cáo, mái tôn, trang trí nội thất, nguyên liệu làm phụ kiện dân dụng,..
Kho Thép Trí Việt: Sự Đáng Tin Cậy cho Nhu Cầu Thép Đa Dạng
Tôn Thép Trí Việt đã xây dựng một tên tuổi mạnh mẽ như một nhà cung cấp thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng hàng đầu với sự đa dạng và chất lượng sản phẩm vượt trội. Bài viết này sẽ khám phá sâu hơn về kho thép này và cách họ đáp ứng các nhu cầu đa dạng của khách hàng:
1. Thép Hình và Thép Hộp: Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt sản phẩm thép hình và thép hộp với đa dạng kích thước và hình dáng. Những sản phẩm này đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng công trình kiến trúc và công nghiệp.
2. Thép Ống: Sản phẩm thép ống của Công ty Thép Trí Việt tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao và được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng hệ thống cấp nước, dầu khí, và các ngành công nghiệp quan trọng khác.
3. Thép Cuộn: Thép cuộn là một phần quan trọng trong quy trình sản xuất của nhiều ngành, từ sản xuất ô tô đến gia công kim loại. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép cuộn với độ dày và kích thước đa dạng.
4. Thép Tấm và Tôn: Thép tấm và tôn đóng vai trò quan trọng trong xây dựng và sản xuất. Kho Thép Trí Việt cung cấp chúng với nhiều kích thước và độ dày để phù hợp với mọi dự án.
5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Xà gồ và sắt thép xây dựng là các thành phần quan trọng trong công trình xây dựng. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng để đảm bảo sự bền vững của các công trình.
Thép Trí Việt không chỉ là nơi cung cấp sản phẩm thép, mà còn là một đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án. Với cam kết về chất lượng hàng đầu và dịch vụ chuyên nghiệp, họ đã xây dựng một danh tiếng mạnh mẽ trong ngành công nghiệp thép. Hãy liên hệ với Kho Thép Trí Việt để biết thêm chi tiết và tìm giải pháp thép phù hợp nhất cho dự án của bạn.