Giá thép xây dựng Việt Nhật P20, P25, P32. Xu hướng biến động của thị trường làm báo giá có chiều hướng thay đổi từng ngày. Phân phối với hàng hóa chính hãng tận nơi – đúng giờ, công ty Kho thép Trí Việt được nhiều khách hàng đánh giá cao về độ chuyên nghiệp.
Thép Việt Nhật P20, P25, P32 được phân loại đa dạng về mặt kích thước, từ đó ứng dụng rất thích hợp cho nhiều công trình xây dựng từ đơn giản cho đến phức tạp. Qúy khách muốn nhận thêm thông tin mới nhất trong ngày, xin gọi về hotline để nhận hỗ trợ: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Giá thép xây dựng Việt Nhật P20, P25, P32
Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
BÁO GIÁ TỐT NHẤT & KÈM THEO ƯU ĐÃI TẠI HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Giá thép xây dựng Trí Việt
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP Trí Việt | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
BÁO GIÁ TỐT NHẤT & KÈM THEO ƯU ĐÃI TẠI HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Giá thép xây dựng Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ TỐT NHẤT & KÈM THEO ƯU ĐÃI TẠI HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Giá thép xây dựng Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ TỐT NHẤT & KÈM THEO ƯU ĐÃI TẠI HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Thép Việt Nhật P20, P25, P32 có ưu điểm gì?
- Thép Việt Nhật P20, P25, P32 được sản xuất qua từng công đoạn hiện đại, không gây ô nhiễm môi trường
- Đóng một vị trí quan trọng cho quá trình xây dựng, nguyên liệu phục vụ ngành công nghiệp nặng
- Nói chung, thép Việt Nhật đa dạng mẫu mã sản phẩm như thép cuộn, thép vằn và thép tròn trơn, đáp ứng từng tiêu chuẩn đạt ra trong xây dựng
- Sản phẩm thep Viet Nhat P20, P25, P32 hiện có mặt trên thị trường đều trải qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt, đạt tiêu chuẩn trong nước lẫn quốc tế
Bảo quản thép Việt Nhật P20, P25, P32 bằng cách nào là tốt nhất?
– Cách bảo quản: Thép Việt Nhật P20, P25, P32 cần phải để ở nơi khô ráo & thông thoáng, nền móng cứng. Không được để thép tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trong thời gian dài
Dựa vào những quy định phù hợp để uốn thép, cần chú ý đến mác thép cũng như đường kính của nó
Mác thép càng cao thì đường kính uốn sẽ càng lớn
Đường kính thanh thép càng lớn thì đường kính gối uốn càng lớn.
Nếu uốn thép với đường kính nhỏ hơn quy định sẽ dễ gây hiện tượng nứt gãy
Phân loại thép Việt Nhật cụ thể?
Thép cuộn Việt Nhật
- Sở hữu trọng lượng vào khoảng 200kg đến 450kg/cuộn
- Sản phẩm được sản xuất dưới dạng dây, cuộn tròn, bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân, có đường kính đa dạng
- Biểu thị kích thước bằng các thông số, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn
- Thông dụng với các mác thép: CT3, SWRM12, CI (T33 – CT42), CB240-T, SR235
- Đáp ứng những tiêu chuẩn: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008, JIS G3112 (1987)
- Ứng dụng: Được sử dụng đa số trong xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng, hạ tầng giao thông, thủy điện, nhiệt điện…
Thép vằn Việt Nhật
- Hay còn được gọi là thép cốt bê tông, mặt ngoài có gân, đường kính thép phong phú, ở dạng thanh có chiều dài 11.7 m hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép & những đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS G3112 – 2004, TCVN 1651 – 2008
- Ứng dụng đa dạng trong hạng mục công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dựng, nhà công nghiệp, cao ốc văn phòng, cầu đường, các công trình thủy điện…
Làm sao để nhận biết thép Việt Nhật chính hãng?
Cách đơn giản nhất đó là nhìn bằng mắt thường. Thép Việt Nhật chính hãng sẽ có màu xanh đen, ở vị trí gân thép sẽ có nhiều vết gập ít mất màu. Với dạng thép Việt Nhật giả thì có màu xanh đậm, đi theo đó là màu bị mất ở phần gân thép
Thép thanh vằn Việt Nhật thật sẽ có hình xương cá, nét rõ, không mờ. Còn thép cuộn Việt Nhật thì được xác định ở đơn vị tấn cho mỗi sản phẩm
Bạn cầm chắc thanh sắt Việt Nhật và sau đó ra sức bẻ cong, sẽ cảm thấy thép vừa có độ chắc và mềm. Có độ dẻo nhất định. Các gai xoắn đều nhau – tròn và nổi gân rất mạnh
Thủ tục mua hàng nhanh tại Kho thép Trí Việt
- B1 : Chúng tôi mở rộng dịch vụ cung cấp báo giá chính xác, giải đáp thắc mắc cho khách hàng nhanh
- B2 : Những điều khoản lớn nhỏ mà bên bán – bên mua cùng nhau thống nhất: Báo giá, khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B3: Công ty sẽ vận chuyển hàng hóa, trong khi đó quý khách sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
- B4: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng – kiểm tra mẫu mã sản phẩm & thanh toán số dư cho chúng tôi