Giá thép xây dựng Pomina P6, P10, P16. Công ty Kho thép Trí Việt luôn nằm trong sự chọn lựa hàng đầu của mọi nhà thầu hiện nay. Nhiều năm qua, chúng tôi đã hoàn thành rất nhiều đơn đặt hàng, cung ứng thực tế nguồn vật liệu chính hãng
Ngày nay chúng ta thường thấy có rất nhiều chủng loại sắt thép khác nhau, trong đó thép Pomina P6, P10, P16 vẫn nhận được nhiều sự quan tâm nhất. Nhận tư vấn báo giá mới nhất, xin gọi đến: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 091 816 8000 – 0907 6666 51
Giá thép xây dựng Pomina P6, P10, P16 – sắt thép xây dựng mới nhất năm 2022
Báo giá sắt thép Pomina P6, P10, P16 xây dựng được cập nhật liên tục mỗi ngày
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ TỐT NHẤT & KÈM THEO ƯU ĐÃI TẠI HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
BÁO GIÁ TỐT NHẤT & KÈM THEO ƯU ĐÃI TẠI HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Bảng báo giá thép Trí Việt
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP Trí Việt | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
BÁO GIÁ TỐT NHẤT & KÈM THEO ƯU ĐÃI TẠI HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ TỐT NHẤT & KÈM THEO ƯU ĐÃI TẠI HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Thép Pomina P6, P10, P16 đạt chất lượng tốt không?
Nhà sản xuất đã sử dụng những nguyên liệu phôi thép có tính chọn lọc tốt nhất để tạo ra thành phẩm. Do đó, thép Pomina P6, P10, P16 đáp ứng chất lượng tốt như mong muốn. Sản phẩm có đặc điểm nổi bật là khả năng chịu nhiệt, chịu lực rất cao. Giữ được độ bền vững cho công trình theo thời gian
Tại các khu vực – địa hình xây dựng có thời tiết nắng nóng kéo dài, thép Pomina P6, P10, P16 lại cực kì được nhiều khách hàng ưa chuộng. Hơn nữa, chúng còn có đặc tính chống ăn mòn, chống gỉ rất tốt, bền bỉ tối đa.
Phân loại thép Pomina?
Thép thanh vằn Pomina
Những công trình như công trình dân dụng, công nghiệp, nhà cao tầng, cầu – đường . . .hiện đang ưu tiên sử dụng loại thép này với số lượng cực lớn
- Chủng loại bao gồm: D10, D12, D13, D14, D16, D18, D19, D20,..
- Chiều dài mỗi cây là 11.7m & 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng
Trọng lượng mỗi bó: ~ 2500 kg
Thép tròn trơn Pomina
Thép tròn trơn Pomina chịu lực tốt, độ cứng và độ bền cao. Ngày nay chúng được ứng dụng phổ biến trong mọi công trình xây dựng lớn nhỏ, bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp,…
Đại lý thép Pomina xây dựng – Kho thép Trí Việt uy tín tại TPHCM
Sản phẩm thép Pomina P6, P10, P16: thép tròn trơn, thép vằn, thép cuộn,.. được công ty Kho thép Trí Việt cam kết phân phối tận nơi, chứng nhận hàng chính hãng tại nhà máy sản xuất
– Chất lượng sản phẩm mà công ty cung cấp luôn mang đến sự hài lòng tối đa cho khách hàng bởi chất lượng vượt trội và được cung cấp trực tiếp không qua một đơn vị trung gian nào.
– Dịch vụ làm việc cực kì chuyên nghiệp
– Giá cả thép Pomina P6, P10, P16 nói riêng, các loại sắt thép khác nói chung mà chúng tôi cung cấp luôn đạt tiêu chuẩn giá cạnh tranh trên thị trường
Hashtag:#thepPomina#thepVietNhat#thepMiennam#thepHoaPhat#thepcuonxaydung#thepthanhvan#baogiathepcuon#banggiathepcay#giathepcuon
Thủ tục mua hàng nhanh tại Kho thép Trí Việt
- B1 : Chúng tôi mở rộng dịch vụ cung cấp báo giá chính xác, giải đáp thắc mắc cho khách hàng nhanh
- B2 : Những điều khoản lớn nhỏ mà bên bán – bên mua cùng nhau thống nhất: Báo giá, khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B3: Công ty sẽ vận chuyển hàng hóa, trong khi đó quý khách sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
- B4: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng – kiểm tra mẫu mã sản phẩm & thanh toán số dư cho chúng tôi