Giá thép hôm nay tăng lên mức 5.050 nhân dân tệ/tấn trên Sàn giao dịch Thượng Hải. Thị trường Liên minh châu Âu (EU), Thổ Nhĩ Kỳ và Mexico có khả năng phải đối mặt với sự gián đoạn nguồn cung và sự chậm trễ trong giao hàng đối với thép và các nguyên liệu thô liên quan.
Giá thép xây dựng hôm nay 7/3 trên Sàn giao dịch Thượng Hải
Giá thép xây dựng hôm nay 7/3 giao tháng 5/2022 trên Sàn giao dịch Thượng Hải tăng 169 nhân dân tệ lên mức 5.050 nhân dân tệ/tấn tại thời điểm khảo sát vào lúc 10h30 (giờ Việt Nam).
Tên loại |
Kỳ hạn |
Ngày 7/3 |
Chênh lệch so với giao dịch trước đó |
Giá thép |
Giao tháng 5/2022 |
5.050 |
+169 |
Giá đồng |
Giao tháng 4/2022 |
74.860 |
+2.120 |
Giá kẽm |
Giao tháng 4/2022 |
26.705 |
+840 |
Giá niken |
Giao tháng 4/2022 |
210.950 |
+22.600 |
Giá bạc |
Giao tháng 6/2022 |
5.214 |
+145 |
Bảng giá giao dịch tương lai của một số kim loại trên Sàn Thượng Hải (Đơn vị: nhân dân tệ/tấn). Tổng hợp: Thảo Vy
Trong bối cảnh các lệnh trừng phạt khắc nghiệt đối với Nga sau cuộc tấn công Ukraine có nguy cơ làm gián đoạn hoạt động xuất khẩu hàng hóa, các công ty kim loại của Ấn Độ có thể thu được nhiều lợi ích.
Nga là nước xuất khẩu hàng hóa lớn trên toàn cầu, bao gồm cả nhôm và thép. Năm 2021, quốc gia này sản xuất khoảng 3,9 tấn nhôm (chiếm 6% nguồn cung thế giới).
Đối với thép, Nga và Ukraine cùng chiếm khoảng 10% tổng lượng thép xuất khẩu toàn cầu.
Giá nhôm – kim loại cơ bản được sử dụng rộng rãi nhất thế giới, có xu hướng tăng trong nhiều tuần qua do căng thẳng địa chính trị leo thang ở Ukraine.
Thị trường nhôm toàn cầu đang đối mặt với thâm hụt do cắt giảm sản lượng ở châu Âu trong bối cảnh giá năng lượng cao cũng như nguồn cung từ Trung Quốc bị hạn chế.
Sự gián đoạn nguồn cung hơn nữa, do hậu quả của các lệnh trừng phạt của Mỹ và các đồng minh đối với Nga, có thể khiến giá nhôm tăng cao trong thời gian tới.
Theo một báo cáo của Motilal Oswal Securities, các biện pháp trừng phạt cũng có thể dẫn đến leo thang chi phí do nhu cầu tìm nguồn cung ứng thay thế, sự chậm trễ trong việc thiết lập các nguồn mới và đảm bảo thanh toán cũng như việc trì hoãn việc xuất hàng.
Căng thẳng địa chính trị có thể hỗ trợ ngành thép Ấn Độ. Liên minh châu Âu (EU), tiếp theo là Thổ Nhĩ Kỳ và Mexico, là những thị trường xuất khẩu lớn nhất của Nga.
Theo báo cáo của SteelMint, các thị trường này có khả năng phải đối mặt với sự gián đoạn nguồn cung và chậm trễ giao hàng đối với thép và các nguyên liệu thô liên quan.
Nga là nước xuất khẩu than lớn thứ ba thế giới, một nguyên liệu chính để sản xuất kim loại. Theo báo cáo của Antique Stock Broking, giá than cũng đang ở mức cao kỷ lục với mức chuẩn của Newcastle ở Australia là 446 USD/tấn vào thứ Tư (2/3).
Than của Nga rất quan trọng đối với Trung Quốc vì nước này đã cấm nhập khẩu từ Australia trong bối cảnh căng thẳng thương mại giữa hai nước leo thang, theo Bloomberg Quint.
Giá thép xây dựng hôm nay 7/3 tại thị trường trong nước
Giá thép xây dựng hôm nay 7/3 được cập nhật bởi Kho thép Trí Việt – Trí Việt để quý vị tham khảo.
Giá thép xây dựng miền Bắc hôm nay
STT |
Chủng loại |
Trọng lượng |
CB240 VNĐ/kg |
CB300 |
CB400 |
CB500 |
||||
kg/m |
kg/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
|||
1 |
D6 |
0.22 |
0.00 |
17.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
D8 |
0.40 |
0.00 |
17.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
D10 |
0.59 |
6.89 |
– |
17.120 |
117.956 |
17.220 |
118.645 |
17.220 |
118.645 |
4 |
D12 |
0.85 |
9.89 |
– |
16.970 |
167.833 |
17.070 |
168.822 |
17.070 |
168.822 |
5 |
D14 |
1.16 |
13.56 |
– |
16.920 |
229.435 |
17.020 |
230.791 |
17.020 |
230.791 |
6 |
D16 |
1.52 |
17.80 |
– |
16.920 |
301.176 |
17.020 |
302.956 |
17.020 |
302.956 |
7 |
D18 |
1.92 |
22.41 |
– |
16.920 |
379.177 |
17.020 |
381.418 |
17.020 |
381.418 |
8 |
D20 |
2.37 |
27.72 |
– |
16.920 |
469.022 |
17.020 |
471.794 |
17.020 |
471.794 |
9 |
D22 |
2.86 |
33.41 |
– |
16.920 |
565.297 |
17.020 |
568.638 |
17.020 |
568.638 |
10 |
D25 |
3.73 |
43.63 |
– |
16.920 |
738.219 |
17.020 |
742.582 |
17.020 |
742.582 |
11 |
D28 |
4.70 |
54.96 |
– |
16.920 |
929.923 |
17.020 |
935.419 |
17.020 |
935.419 |
Giá thép xây dựng miền Trung hôm nay
STT |
Chủng loại |
Trọng lượng |
CB240 VNĐ/kg |
CB300 |
CB400 |
CB500 |
||||
kg/m |
kg/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
|||
1 |
D6 |
0.22 |
0.00 |
17.070 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
D8 |
0.40 |
0.00 |
17.070 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
D10 |
0.59 |
6.89 |
– |
17.220 |
118.645 |
17.320 |
119.334 |
17.320 |
119.334 |
4 |
D12 |
0.85 |
9.89 |
– |
17.020 |
168.327 |
17.120 |
169.316 |
17.120 |
169.316 |
5 |
D14 |
1.16 |
13.56 |
– |
17.020 |
230.791 |
17.120 |
232.147 |
17.120 |
232.147 |
6 |
D16 |
1.52 |
17.80 |
– |
17.020 |
302.956 |
17.120 |
304.736 |
17.120 |
304.736 |
7 |
D18 |
1.92 |
22.41 |
– |
17.020 |
381.418 |
17.120 |
383.659 |
17.120 |
383.659 |
8 |
D20 |
2.37 |
27.72 |
– |
17.020 |
471.794 |
17.120 |
474.566 |
17.120 |
474.566 |
9 |
D22 |
2.86 |
33.41 |
– |
17.020 |
568.638 |
17.120 |
571.979 |
17.120 |
571.979 |
10 |
D25 |
3.73 |
43.63 |
– |
17.020 |
742.582 |
17.120 |
746.945 |
17.120 |
746.945 |
11 |
D28 |
4.70 |
54.96 |
– |
17.020 |
935.419 |
17.120 |
940.915 |
17.120 |
940.915 |
Giá thép xây dựng Trí Việt hôm nay
STT |
Chủng loại |
Trọng lượng |
CB240 VNĐ/kg |
CB300 |
CB400 |
CB500 |
||||
kg/m |
kg/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
|||
1 |
D6 |
0.22 |
0.00 |
17.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
D8 |
0.40 |
0.00 |
17.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
D10 |
0.59 |
6.89 |
– |
17.120 |
117.956 |
17.220 |
118.645 |
17.220 |
118.645 |
4 |
D12 |
0.85 |
9.89 |
– |
16.920 |
167.338 |
17.020 |
168.327 |
17.020 |
168.327 |
5 |
D14 |
1.16 |
13.56 |
– |
16.920 |
229.435 |
17.020 |
230.791 |
17.020 |
230.791 |
6 |
D16 |
1.52 |
17.80 |
– |
16.920 |
301.176 |
17.020 |
302.956 |
17.020 |
302.956 |
7 |
D18 |
1.92 |
22.41 |
– |
16.920 |
379.177 |
17.020 |
381.418 |
17.020 |
381.418 |
8 |
D20 |
2.37 |
27.72 |
– |
16.920 |
469.022 |
17.020 |
471.794 |
17.020 |
471.794 |
9 |
D22 |
2.86 |
33.41 |
– |
16.920 |
565.297 |
17.020 |
568.638 |
17.020 |
568.638 |
10 |
D25 |
3.73 |
43.63 |
– |
16.920 |
738.219 |
17.020 |
742.582 |
17.020 |
742.582 |
11 |
D28 |
4.70 |
54.96 |
– |
16.920 |
929.923 |
17.020 |
935.419 |
17.020 |
935.419 |
Cập nhật báo giá sắt thép xây dựng hôm nay từ Trí Việt
Quý khách đang có nhu cầu cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dựng từ nhà máy chính xác nhất trong ngày, xin vui lòng liên hệ tới phòng kinh doanh công ty chúng tôi qua 4 hình thức sau:
- C1: Cập nhật giá sắt thép xây dựng nhanh nhất qua hotline: 091 816 8000 – 0907 137 555 – 0949 286 777
- C2: Gửi thông tin sản phẩm qua email: theptriviet@gmail.com. (lưu ý ghi đầy đủ các thông số như tên sản phẩm, quy cách, số lượng, địa chỉ giao hàng…). Ví dụ: Cần mua thép Việt Nhật phi 10, số lượng 100 cây, điện thoại: 0907 6666 51, giao hàng tại Q.12.
- C3: Cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng bằng cách chát trực tiếp với nhân viên trên website, chát qua zalo.
- C4: Tới địa chỉ công ty, đại lý, cửa hàng của Trí Việt để nhận báo giá thép Việt Nhật.
Phong cách làm việc chuyên nghiệp, uy tín, tận tình – Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Đội ngũ nhân viên trẻ tuổi có tay nghề cao.
Chúng tôi luôn hướng giá trị của sản phẩm – lợi ích của khách hàng là trên hết.
Đến với công ty chúng tôi khách hàng sẽ nhận được không chỉ là những sản phẩm tôn tốt mà còn nhận được sự chuyên nghiệp, uy tín, tận tình cùng bảng báo giá sắt thép xây dựng chi tiết.
Phong cách làm việc của chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Quy trình làm việc của chúng tôi thường trải qua 4 giai đoạn:
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua tôn xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).
Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng…).
Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn sản phẩm sắt thép và đồng ý về giá, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyển sắt thép.
Bước 4: Vận chuyển sắt thép đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.
Tại sao nên lựa chọn chúng tôi – Thép Trí Việt TP.HCM
- Thép Trí Việt có hệ thống kho hàng, bãi tập kết sắt thép phủ khắp các quận huyện tại TP.HCM
- Là đơn vụ cung cấp sắt thép uy tín lâu năm tại TP.HCM
- Đơn vị hợp tác chiến lược của các công ty xây dựng lớn, uy tín.
- Có hệ thống vận tải sắt thép đến tận tay khách hàng, nhanh chóng, đúng hẹn.
- Sản phẩm sắt thép chất lượng cao, nhập trực tiếp từ công ty sản thương hiệu lớn.
- Thép Trí Việt mang đến khách hàng bảng giá thép xây dựng tại Tphcm giá rẻ nói riêng, thị trường sắt thép Trí Việt nói chung.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: tontheptriviet.com và tonthepsangchinh.vn/
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
#giathephomnay #giathepxaydunghomnay