Dây thép gai mạ kẽm là một sản phẩm được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và bảo vệ an ninh. Đây là một loại dây thép có gai hoặc mũi nhọn được gắn trên dây chính, tạo ra một hàng rào hoặc chướng ngại vật để ngăn chặn sự xâm nhập hoặc truy cập vào một khu vực cụ thể.
Các đặc điểm của dây thép gai mạ kẽm bao gồm:
-
Material: Dây thép thường được làm từ thép chất lượng cao để đảm bảo độ bền và độ cứng.
-
Mạ kẽm: Mạ kẽm được áp dụng lên dây thép để bảo vệ khỏi sự ăn mòn. Lớp mạ kẽm giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm và duy trì tính năng chống ăn mòn.
-
Gai hoặc mũi nhọn: Các gai hoặc mũi nhọn được cắt và gắn vào dây chính với khoảng cách đều nhau. Chúng có thể được thiết kế để cắm lên hoặc cắt xuyên qua bất kỳ vật thể nào cố gắng xâm nhập.
Dây thép gai mạ kẽm thường được sử dụng để bảo vệ các khu vực quan trọng như khu vực công nghiệp, cơ sở hạ tầng, nhà tù, bệnh viện, và các tòa nhà chính phủ. Nó cũng có thể được sử dụng để xây dựng hàng rào an ninh xung quanh tài sản riêng tư hoặc khu vườn.
Những đặc điểm nổi bật của dây thép gai mạ kẽm
❤️Báo giá dây thép gai mạ kẽm hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá dây thép gai mạ kẽm do Công ty Trí Việt cung cấp là ưu đãi nhất thị trường.
Thông thường để bảo vệ xung quanh trường học, nhà ở, các khu cần được bảo vệ an toàn, chống trộm người ta sẽ sử dụng kẽm thép gai để tạo thành một tấm lưới bao bọc xung quanh.
Với sản phẩm này, chúng có độ sát thương cao và khiến cho kẻ xấu e ngại khi đến gần. Do đó mà chúng rất được ưa chuộng. Vậy dây thép gai là gì? Và những thông tin cụ thể về sản phẩm này, bảng giá dây thép gai, tất cả sẽ được thể hiện trong bài viết sau đây.
Bảng giá dây thép gai
Độ dày | Đen | Mạ Kẽm | Nhúng Kẽm |
1 ly | 12.200 | 12.700 | 13.600 |
2 ly | 12.200 | 12.700 | 13.600 |
2,2 ly | 12.200 | 12.700 | 13.600 |
2,5 ly | 12.200 | 12.700 | 13.600 |
2,7 ly | 12.200 | 12.700 | 13.600 |
3 ly | 12.200 | 12.700 | 13.600 |
3,5 ly | 12.200 | 12.700 | 13.600 |
4,5 ly | 12.200 | 12.700 | 13.600 |
5 ly | 12.200 | 12.700 | 13.600 |
Lưu ý báo giá dây thép gai
- Chưa bào gồm VAT.
- Hàng chất lượng, có CO/CQ từ nhà máy.
- Hàng mới 100%.
- Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng lớn.
- Xuất hóa đơn đỏ cho khách hàng.
Chất lượng sản phẩm được chúng tôi đảm bảo tốt, hàng chính hãng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu sắt thép, công ty luôn đảm bảo mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất. Uy tín và chất lượng là chính sách quan trọng mà chúng tôi đang hướng đến.
Chính niềm tin của quý khách hàng là động lực để công ty chúng tôi ngày càng phát triển! Chúng tôi rất tự hào đã được phục vụ trong sự ủng hộ nhiệt tình của quý khách hàng trong suốt thời gian qua. Hãy đến và gọi cho chúng tôi theo hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 để được báo giá tốt nhất ngay hôm nay.
Tham khảo thêm nội dung:
Bảng báo giá thép hình
Bảng báo giá thép hình c
Bảng báo giá thép hình h
Bảng báo giá thép hình i
Bảng báo giá thép hình l
Bảng báo giá thép hình u
Bảng báo giá thép hình v
Giá dây thép mạ kẽm
Quý khách hàng tham khảo một số bảng báo giá dây thép mạ kẽm mới nhất hiện nay của các hãng thép nổi tiếng:
1/ Dây thép mạ kẽm Hòa Phát
STT | Tên sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/m) |
1 | Dây thép mạ kẽm 1 ly | 17.500 |
2 | Dây thép mạ kẽm 1.6 ly | 15.500 |
3 | Dây thép mạ kẽm 2 ly | 15.000 |
4 | Dây thép mạ kẽm 3 ly | 14.000 |
5 | Dây thép mạ kẽm 4 ly | 12.000 |
6 | Dây thép mạ kẽm 5 ly | 11.500 |
2/ Dây thép mạ kẽm Hoa Sen
STT | Tên sản phẩm | Đơn giá (VNĐ/m) |
1 | Dây thép mạ kẽm 1 ly | 18.500 |
2 | Dây thép mạ kẽm 1.5 ly | 17.000 |
3 | Dây thép mạ kẽm 2 ly | 16.500 |
4 | Dây thép mạ kẽm 2.4 ly | 16.000 |
5 | Dây thép mạ kẽm 3.0 ly | 14.500 |
6 | Dây thép mạ kẽm 3.5 ly | 12.500 |
Dây thép mạ kẽm là loại dây thép buộc có màu sáng trắng bóng, có độ dẻo dai và độ bền cao, là sản phẩm được sử dụng nhiều trong lĩnh vực điện, sản xuất công nghiệp, xây dựng.
Sản phẩm dây thép mạ kẽm 3 ly được sản xuất qua công đoạn sử lý Ủ thép gồm: nung nóng thép, giữ nhiệt lâu và làm nguội chậm nhằm tạo ra thép pha peclit (làm giảm cứng và tăng độ dẻo dai của dây thép) vì thế giá dây kẽm 3 ly sẽ được rất nhiều người quan tâm đến dưới đây là bảng giá tham khảo mà công ty chúng tôi vừa cập nhật được.
Giá dây kẽm 3 ly
Độ dày | Đơn giá/Kg | Đơn giá/cuộn |
1 ly | 12.700 | 317.500 |
2 ly | 12.700 | 317.500 |
2,2 ly | 12.700 | 635.000 |
2,5 ly | 12.700 | 635.000 |
2,7 ly | 12.700 | 635.000 |
3 ly | 12.700 | 635.000 |
3,5 ly | 12.700 | 635.000 |
4,5 ly | 12.700 | 635.000 |
5 ly | 12.700 | 635.000 |
Do tình hình giá cả chuyển biến liên tục và thất thường nên quý khách xin cập nhật báo giá liên tục.
Đây cũng là cách giúp mọi khách hàng tìm được thời điểm thuận lợi về giá cả để mua hàng thích hợp nhất.
Bên cạnh đó công ty có đội ngũ sales hùng hậu chuyên cung cấp thông tin báo giá cho khách hàng 24/24 quý khách chỉ cần liên hệ trực tiếp thông qua địa chỉ Trí Việt hoặc liên lạc với chúng tôi qua Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777. Mọi thắc mắc của quý khách sẽ được giải đáp hoàn toàn.
Xà gồ được sinh ra từ công việc phá dỡ công trình & nằm theo phương ngang. Chúng có chức năng chống đỡ tải trọng nặng của mái nhà, tầng, tường nhà,…Ở nhiều địa phương khác nhau thì chúng có tên: ” đòn tay”.
Giá đòn tay sắt
Dưới đây là một số bảng giá tham khảo:
Bảng báo giá xà gồ c đen:
CÔNG TY TNHH Trí Việt | ||||||||||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | ||||||||||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | ||||||||||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | ||||||||||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | ||||||||||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | ||||||||||
Tk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | ||||||||||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C ĐEN | ||||||||||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | |||||||
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | |||||||||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 27,984 | |||||||
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 29,832 | |||||||
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 33,581 | |||||||
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 37,303 | |||||||
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 42,900 | |||||||
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 46,728 | |||||||
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 52,272 | |||||||
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 55,968 | |||||||
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 34,188 | |||||||
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 36,472 | |||||||
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 41,026 | |||||||
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 45,593 | |||||||
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 52,430 | |||||||
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 56,984 | |||||||
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 63,822 | |||||||
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 68,389 | |||||||
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 37,356 | |||||||
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 39,864 | |||||||
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 44,880 | |||||||
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 49,764 | |||||||
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 57,288 | |||||||
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 62,172 | |||||||
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 69,696 | |||||||
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 74,580 | |||||||
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 39,600 | |||||||
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 42,240 | |||||||
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 47,520 | |||||||
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 52,800 | |||||||
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 60,720 | |||||||
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 66,000 | |||||||
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 73,920 | |||||||
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 79,200 | |||||||
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 43,520 | |||||||
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 46,422 | |||||||
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 52,224 | |||||||
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 58,027 | |||||||
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 66,731 | |||||||
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 72,534 | |||||||
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 81,238 | |||||||
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 87,041 | |||||||
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 47,388 | |||||||
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 50,547 | |||||||
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 56,866 | |||||||
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 63,184 | |||||||
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 72,662 | |||||||
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 78,980 | |||||||
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 88,458 | |||||||
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 94,776 | |||||||
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 51,348 | |||||||
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 57,767 | |||||||
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 64,185 | |||||||
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 73,813 | |||||||
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 80,231 | |||||||
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 89,859 | |||||||
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 96,278 | |||||||
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 54,780 | |||||||
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 61,628 | |||||||
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 68,475 | |||||||
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 78,746 | |||||||
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 85,594 | |||||||
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 95,865 | |||||||
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 115,038 | |||||||
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 59,664 | |||||||
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 67,122 | |||||||
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 74,580 | |||||||
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 85,767 | |||||||
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 93,225 | |||||||
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 104,412 | |||||||
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 111,870 | |||||||
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 62,964 | |||||||
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 70,835 | |||||||
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 78,705 | |||||||
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 90,511 | |||||||
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 98,381 | |||||||
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 110,187 | |||||||
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 118,058 | |||||||
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 67,980 | |||||||
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 76,478 | |||||||
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 84,975 | |||||||
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 97,721 | |||||||
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 106,219 | |||||||
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 118,965 | |||||||
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 127,463 | |||||||
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 71,280 | |||||||
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 80,190 | |||||||
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 89,100 | |||||||
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 102,465 | |||||||
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 111,375 | |||||||
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 124,740 | |||||||
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 133,650 | |||||||
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 76,164 | |||||||
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 85,685 | |||||||
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 95,205 | |||||||
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 109,486 | |||||||
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 119,006 | |||||||
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 133,287 | |||||||
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 142,808 | |||||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Do tình hình giá cả chuyển biến liên tục và thất thường nên quý khách xin cập nhật báo giá liên tục.
Đây cũng là cách giúp mọi khách hàng tìm được thời điểm thuận lợi về giá cả để mua hàng thích hợp nhất.
Bên cạnh đó công ty có đội ngũ sales hùng hậu chuyên cung cấp thông tin báo giá cho khách hàng 24/24 quý khách chỉ cần liên hệ 0907 137 555 – 0949 286 777 mọi thắc mắc của quý khách sẽ được giải đáp hoàn toàn.
Bảng báo giá xà gồ c mạ kẽm
XÀ GỒ C MẠ KẼM | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|---|
Xà gồ C80x40 | 1.4 mm | 45540 | |
Xà gồ C80x40 | 1.5 mm | 50600 | |
Xà gồ C80x40 | 1.6 mm | 51980 | |
Xà gồ C80x40 | 1.8 mm | 58650 | |
Xà gồ C80x40 | 2.0 mm | 65090 | |
Xà gồ C80x40 | 2.2 mm | 71530 | |
Xà gồ C80x40 | 2.4 mm | 78200 | |
Xà gồ C80x40 | 2.6 mm | 85100 | |
Xà gồ C80x40 | 2.8 mm | 92000 | |
Xà gồ C80x40 | 3.0 mm | 96600 |
Một vài thông tin cần biết về sản phẩm
Xà gồ đỡ tải trọng của mái nhà thường được gọi: xà gồ mái. Xà gồ kết hợp với tôn tường thì có tên: xà gồ thưng
Xà gồ trong xây dựng được phân chia ra nhiều loại khác nhau.
Đối với nhiều năm trước, để tiết kiệm chi phí mua vật tư xây dựng, người ta hay sử dụng xà gồ gỗ với nhiều tiết diện đa dạng.
Tuy giá thành rẻ, nhưng xà gồ gỗ lại có nhiều nhược điểm: dễ bị tấn công bởi mối mọt, xuống cấp nhanh nếu bị thấm nước trong các mùa mưa.
Hiện nay, sự phát triển cơ sở hạ tầng ra đời ngày càng nhiều, kéo theo việc sản xuất các sản phẩm vật liệu xây dựng cũng được nâng cao và đa dạng. Trong đó có xà gồ, chúng chia ra 2 loại cơ bản: Xà gồ C và xà gồ Z.
Xà gồ có ưu điểm gì?
– Khả năng chịu lực & giới hạn cho phép vượt nhịp lớn: Sử dụng thép mạ kẽm để tạo ra xà gồ có cường độ cao. Do đó so với các loại thông thường thì chúng sẽ có trọng lượng nhẹ hơn. Cho phép vượt nhịp nhưng vẫn đảm bảo độ võng vẫn nằm trong giới hạn cho phép.
– Lắp đặt diễn ra nhanh, thời gian tháo lắp nhanh chóng: Việc lắp đặt xà gồ được diễn ra nhanh gọn do xà gồ đã được gia công sẵn tại xưởng. Khi sửa chữa cầu đường, nhà ở,.. thì việc tháo rời cũng sẽ thuận lợi hơn.
– Chi phí bảo trì thấp: Xà gồ được bao bọc lớp kẽm bên ngoài có khả năng chống ô xi hóa, chống ăn mòn vượt trội. Do đó, sản phẩm luôn đảm bảo về mặt thẩm mĩ & tuổi thọ công trình được kéo dài.
– Kích thước đa dạng: Việc thi công công trình ở nhiều địa hình khác nhau đòi hỏi kích thước xà gồ cũng khác nhau.
Công ty sản xuất thiết kế về chiều cao, độ dày & tiết diện đa dạng để phù hợp với sự chọn lựa của khách hàng.
Giá đòn tay sắt mạ kẽm
Cùng với sự phát triển và hợp tác với các nhà sản xuất VLXD uy tín. Công ty chúng tôi đang là nhà phân phối các sản phẩm xây dựng với chất lượng cao, trong đó mặt hàng dây thép mạ kẽm điện phân có sức tiêu thụ mạnh mẽ
Công ty chúng tôi báo giá nhiệt tình và nhanh chóng. Bãi kho rộng nên tất cả các mặt hàng VLXD luôn có sẵn tại kho. Vận chuyển đúng giờ và đến ngay tại chân công trình
Quy mô hoạt động rộng khắp Trí Việt. Qúy khách có thể liên hệ bất cứ lúc nào vì chúng tôi làm việc 24/24h. Bộ phận chăm sóc khách hàng sẽ hỗ trợ tư vấn kịp thời!
Ngoài những sản phẩm trên dưới đây là giá hàng rào b40 là một trong những sản phẩm dược nhiều người sử dụng ưa chuộng nên giá hàng rào b40 sẽ được rất nhiều người quan tâm! Dưới đây là bảng giá mang tính tham khảo dành riêng cho quý khách hàng!
Giá hàng rào b40
Xin lưu ý: giá lưới b40 phụ thuộc vào từng đơn hàng cụ thể (số lượng, quy cách, vị trí giao hàng), vì vậy để có báo giá chính xác cho đơn hàng của mình, hãy trao đổi trực tiếp với nhân viên chúng tôi thông qua số điện thoại: 0907 137 555 – 0949 286 777
Bảng giá lưới b40 mạ kẽm
Dày | Khổ lưới | Trọng Lượng Kg/m) | Đơn Giá kg | Đơn giá mét |
2Ly 7 | 1m2 | 1,8 | 15.500 | 27.900 |
1m5 | 2,3 | 15.500 | 35.650 | |
1m8 | 2,7 | 15.500 | 41.850 | |
3Ly | 1m0 | 1,8 | 15.000 | 27.000 |
1m2 | 2,1 | 15.000 | 31.500 | |
1m5 | 2,7 | 15.000 | 40.500 | |
1m8 | 3,2 | 15.000 | 48.000 | |
2m0 | 3,4 | 15.000 | 51.000 | |
2m4 | 4,4 | 15.000 | 66.000 | |
3Ly5 | 1m2 | 2,8 | 15.000 | 42.000 |
1m5 | 3,6 | 15.000 | 54.000 | |
1m8 | 4,4 | 15.000 | 66.000 | |
2m0 | 4,6 | 15.000 | 69.000 | |
2m4 | 5,5 | 15.000 | 82.500 |
Bảng giá lưới b40 bọc nhựa
- Độ dày: 3 ly 7, 3 ly 8, 4,5 ly
- Khổ lưới: 1 m, 1,2 m, 1,5 m, 1,8 m, 2 m, 2,4 m
- Chiều dài cuộn lưới: 35 mét (có thể cắt theo yêu cầu)
Khổ lưới | Đương Kính sợi | Trọng Lượng (Kg/m) | Đơn giá mét | |
1m0 | 3Ly7 | 1,80 | 54.000 | |
1m2 | 3Ly8 | 2,16 | 64.800 | |
1m5 | 3Ly9 | 2,70 | 81.000 | |
1m8 | 3Ly10 | 3,24 | 97.200 | |
2m0 | 3Ly11 | 3,60 | 108.000 | |
2m4 | 3Ly12 | 4,32 | 129.600 |
Lưu ý về bảng giá lưới b40 trên
- Giá lưới b40 mạ kẽm, bọc nhựa trên đã bao gồm 10% VAT
- Hàng mới 100%, sáng đẹp, không gỉ sét
- Cam kết đúng chất lượng, quy cách
- Giao hàng miễn phí tphcm
- Có xuất VAT
Những lưu ý giúp bạn mua lưới b40 đạt chất lượng tốt nhất ?
Lưới b40 đạt chất lượng là sản phẩm phải đảm bảo các yếu tố sau đây:
- Dây lưới thép phải là loại mạ kẽm nhúng nóng (nhằm tăng khả năng chống gỉ sét)
- Để đảm bảo về chất lượng, độ kéo dãn và tuổi thọ sản phẩm bạn nên mua lưới b40 3ly trở lên
- Chọn mua lưới b40 mới sản xuất, có bề mặt sáng bóng, tránh mua các sản phẩm lưới b40 mạ kẽm cũ dễ bị gỉ sét. Làm ảnh hưởng nhiều tới chất lượng công trình.
- Chất lượng lưới b40 phụ thuộc vào độ dày dây lưới thép, độ dày càng cao thì chất lượng sản phẩm càng tốt.
- Tùy thuộc vào môi trường cụ thể mà chọn lưới b40 mạ kẽm hay bọc nhựa để thi công (vì lưới b40 bọc nhựa độ bền cao hơn, chống oxy hóa tốt hơn nhưng giá thành cao hơn )
- Mua lưới b40 trực tiếp từ nhà máy sản xuất, luôn có hàng số lượng lớn và đảm bảo chất lượng
Chất lượng sản phẩm được chúng tôi đảm bảo tốt, hàng chính hãng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu sắt thép, công ty luôn đảm bảo mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất. Uy tín và chất lượng là chính sách quan trọng mà chúng tôi đang hướng đến.
Chính niềm tin của quý khách hàng là động lực để công ty chúng tôi ngày càng phát triển.! Chúng tôi rất tự hào đã được phục vụ trong sự ủng hộ nhiệt tình của quý khách hàng trong suốt thời gian qua. Hãy đến và gọi cho chúng tôi theo hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 để được báo giá tốt nhất ngay hôm nay.
Công Ty TNHH Trí Việt – Giá dây thép gai mạ kẽm
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: tontheptriviet.com
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài viết về Giá dây thép gai mạ kẽm!
Tag: Giá dây thép gai mạ kẽm, Giá dây thép gai mạ kẽm, Giá dây thép gai mạ kẽm, Giá dây thép gai mạ kẽm, Giá dây thép gai mạ kẽm, Giá dây thép gai mạ kẽm, Giá dây thép gai mạ kẽm, Giá dây thép gai mạ kẽm, Giá dây thép gai mạ kẽm, Giá dây thép gai mạ kẽm.
Hashtag: Giá dây thép gai mạ kẽm, Giá dây thép gai mạ kẽm, Giá dây thép gai mạ kẽm, Giá dây thép gai mạ kẽm, Giá dây thép gai mạ kẽm, Giá dây thép gai mạ kẽm, Giá dây thép gai mạ kẽm, Giá dây thép gai mạ kẽm, Giá dây thép gai mạ kẽm, Giá dây thép gai mạ kẽm, Giá dây thép gai mạ kẽm, Giá dây thép gai mạ kẽm.
Kho Thép Trí Việt: Trải Nghiệm Đa Dạng Sản Phẩm Thép và Dịch Vụ Chuyên Nghiệp
Giới Thiệu về Kho Thép Trí Việt:
Tôn Thép Trí Việt là một trong những địa chỉ hàng đầu cho các sản phẩm thép chất lượng tại Việt Nam. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm thép, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng, mà Công ty Thép Trí Việt cung cấp.
1. Thép Hình – Xây Dựng Nền Tảng Vững Chắc cho Các Công Trình:
Bài viết này sẽ trình bày về các loại thép hình đa dạng và cách chúng được sử dụng để xây dựng các cấu trúc bền vững, từ nhà ở đến dự án công nghiệp.
2. Thép Hộp và Thép Ống – Ứng Dụng Đa Dạng trong Công Nghiệp và Xây Dựng:
Thép hộp và thép ống có nhiều ứng dụng trong các dự án xây dựng và công nghiệp. Bài viết sẽ giới thiệu về sự đa dạng của chúng và cách chúng được sử dụng trong việc xây dựng các hệ thống và khung kết cấu.
3. Thép Cuộn và Thép Tấm – Lựa Chọn Tùy Chỉnh Cho Các Ngành Công Nghiệp:
Thép cuộn và thép tấm thường được sử dụng trong quá trình sản xuất sản phẩm. Bài viết này sẽ tập trung vào cách lựa chọn và tùy chỉnh các loại thép cuộn và thép tấm để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp.
4. Tôn và Xà Gồ – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Các Công Trình Xây Dựng:
Tôn và xà gồ là các sản phẩm quan trọng trong việc xây dựng mái che, tường bao và các công trình khác. Bài viết này sẽ giới thiệu về sự đa dạng của các loại tôn và xà gồ có sẵn tại kho thép và cách chúng có thể hoàn hảo phối hợp trong các dự án xây dựng.
5. Sắt Thép Xây Dựng – Nền Tảng Vững Chắc Cho Xây Dựng Công Trình:
Sắt thép xây dựng là một phần quan trọng không thể thiếu trong xây dựng các công trình. Bài viết này sẽ thảo luận về các loại sắt thép xây dựng có sẵn tại kho thép và vai trò quan trọng của chúng trong việc đảm bảo tính ổn định và an toàn của công trình.
Thép Trí Việt mang trong mình cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng về sản phẩm thép. Sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm thép là điểm mạnh của họ, và bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách kho thép này đáp ứng các yêu cầu đa dạng của khách hàng trong nhiều ngành công nghiệp và dự án xây dựng.