Nhà cung ứng vật liệu xây dựng chính hãng – Thép Trí Việt nhận phân phối và vận chuyển trực tiếp sản phẩm thép ống đúc đến tận nơi dưới sự yêu cầu của khách hàng ( không giới hạn khung giờ, địa điểm, số lượng đặt hàng,.. )
Công tác bảo quản thép ống đúc trong quá trình thực hiện dịch vụ, công ty chúng tôi xin đảm bảo độ an toàn 100%. Bên cạnh việc bốc xếp hàng hóa trực tiếp xuống công trình cho bạn, chúng tôi còn xuất nhiều giấy tờ + hóa đơn rõ ràng.
Đây là đường dây nóng của công ty: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50, quý khách liên hệ để được giải đáp các thắc mắc, đồng thời đặt hàng để sở hữu nhiều ưu đãi nhất. Hợp đồng mua bán đầy đủ các khoản lớn nhỏ, đảm bảo quyền lợi cho cả hai bên trong quá trình dịch vụ đang được diễn ra.
Về tư vấn, nhân viên được đào tạo bài bản nhất, giải đáp từng thắc mắc lớn nhỏ cho bạn. Đồng thời, website: khothepmiennam.vn sẽ là nơi để bạn tham khảo giá cả mới nhất mỗi ngày, ấn định chi phí mua hàng phù hợp với ngân sách mà bạn đang có.
Bảng báo giá thép ống đúc, báo giá thép ống đúc, giá thép ống đúc cung cấp bởi công ty thép Thép Trí Việt
Bảng báo giá thép ống đúc nhập khẩu phân phối bởi Thép Trí Việt bảo đảm chất lượng, bảo đảm giá, bảo đảm giao hàng nhanh chóng.
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Những đặc điểm nổi bật của chúng tôi
✅ Báo giá thép ống đúc hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu thép ống đúc tối ưu nhất |
Đơn giá thép ống đúc cập nhật từ Thép Trí Việt
Công ty thép Thép Trí Việt đơn vị chuyên cung cấp thép ống đúc với nhiều quy cách khác nhau
Giá thép ống đúc phi 10, ống đúc phi 13, ống đúc phi 17, thép ống đúc phi 21, ống đúc phi 42, ống đúc phi 60, thép ống đúc phi 101 … cho tới thép ống đúc phi 355.
Công ty thép Thép Trí Việt là đơn vị phân phối thép ống đúc nhập khẩu uy tín Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Công ty chúng tôi sẵn sàng lượng lớn thép ống đúc các kích cỡ khác nhau để phục vụ cho quý khách hàng.
Vì Báo giá thép ống đúc thường xuyên có sự thay đổi vì thế quý khách muốn có giá thép ống đúc chi tiết theo quy cách vui lòng liên hệ Thép Trí Việt.
Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Bảng báo giá thép ống đúc hợp kim【04/2025】
Đơn giá thép ống đúc với quy cách khác. Quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được báo giá thời gian thực sớm nhất.
Lưu ý :
Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép ống đúc ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
Giá đã bao gồm 10% VAT
Dung sai cho phép ±5%
Nhận vận chuyển tới công trình với số lượng lớn
Bởi thép ống đúc chủ yếu nhập khẩu cho nên giá sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố cho nên để có giá chính xác quý khách nên liên hệ địa chỉ bán thép để có giá chi tiết và chính xác nhất.
Bảng báo giá thép ống đúc cập nhật liên hệ ngay
Bảng báo giá thép ống đúc【04/2025】 hàn tiêu chuẩn ASTM A53/A106 SCH40/ SCH80 mới nhất
Chúng tôi gửi đến bảng báo giá thép ống đúc mới cập nhật【04/2025】, Thép Trí Việt chuyên cung cấp và phân sỉ lẻ số lượng lớn cho mọi công trình ống thép đúc hàn tiêu chuẩn ASTM A53/A106 SCH40/ SCH80, ống thép mạ kẽm, Sản phẩm chất lượng đã được kiểm định đúng tiêu chuẩn, chất lượng của các nhà sản xuất uy tín, có đầy đủ các loại giấy tờ xuất xứ, giấy tờ chất lượng.
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
---|---|---|---|
P21.3 (DN15) | 2.77 (SCH40) | 7.7 | 207900 |
P21.3 (DN15) | 3.73 (SCH80) | 9.75 | 263250 |
P26.7 (DN20) | 2.87 (SCH40) | 10.2 | 275400 |
P26.7 (DN20) | 3.91 (SCH80) | 13.3 | 359100 |
P33.4 (DN25) | 3.38 (SCH40) | 15.1 | 407700 |
P33.4 (DN25) | 4.55 (SCH80) | 19.6 | 529200 |
P42.2 (DN32) | 2.97 (SCH30) | 17.24 | 465480 |
P42.2 (DN32) | 3.56 (SCH40) | 20.5 | 553500 |
P42.2 (DN32) | 4.85 (SCH80) | 26.9 | 726300 |
P48.3 (DN40) | 3.18 (SCH30) | 21.2 | 572400 |
P48.3 (DN40) | 3.68 (SCH40) | 24.3 | 656100 |
P48.3 (DN40) | 5.08 (SCH80) | 32.5 | 877500 |
P60.3 (DN50) | 3.18 (SCH30) | 26.84 | 724680 |
P60.3 (DN50) | 3.91 (SCH40) | 32.7 | 882900 |
P60.3 (DN50) | 5.54 (SCH80) | 44.9 | 1212300 |
P73 (DN65) | 4.77 (SCH30) | 48.156 | 1300212 |
P73 (DN65) | 5.16 (SCH40) | 51.792 | 1398384 |
P73 (DN65) | 7.01 (SCH80) | 68.442 | 1847934 |
P76 (DN65) | 4 | 42.6 | 1150200 |
P76 (DN65) | 4.77 (SCH30) | 50.274 | 1357398 |
P76 (DN65) | 5.16 (SCH40) | 54.1 | 1460700 |
P76 (DN65) | 7.01 (SCH80) | 71.6 | 1933200 |
P88.9 (DN80) | 4 | 50.3 | 1358100 |
P88.9 (DN80) | 4.77 (SCH30) | 59.38 | 1603260 |
P88.9 (DN80) | 5.49 (SCH40) | 67.8 | 1830600 |
P88.9 (DN80) | 6.35 | 77.7 | 2097900 |
P88.9 (DN80) | 7.62 (SCH80) | 92.7 | 2502900 |
P355.6 (DN350) | 7.92 (SCH20) | 407.676 | 11007252 |
P355.6 (DN350) | 9.52 (SCH30) | 487.482 | 13162014 |
P355.6 (DN350) | 11.13 (SCH40) | 547.794 | 14790438 |
P355.6 (DN350) | 12.7 | 644.35 | 17397450 |
P355.6 (DN350) | 19.05 (SCH80) | 948.612 | 25612524 |
P406.4 (DN400) | 7.92 (SCH20) | 467.244 | 12615588 |
P406.4 (DN400) | 9.53 (SCH30) | 559.038 | 15094026 |
P406.4 (DN400) | 12.7 (SCH40) | 739.8 | 19974600 |
P406.4 (DN400) | 21.42 (SCH80) | 1220.118 | 32943186 |
P457.2 (DN450) | 7.92 (SCH20) | 526.812 | 14223924 |
P457.2 (DN450) | 11.13 (SCH30) | 732.654 | 19781658 |
P457.2 (DN450) | 14.27 (SCH40) | 935.196 | 25250292 |
P457.2 (DN450) | 23.9 (SCH80) | 1526.196 | 41207292 |
P508 (DN500) | 9.53 (SCH20) | 702.51 | 18967770 |
P508 (DN500) | 12.7 (SCH30) | 930.714 | 25129278 |
P508 (DN500) | 15.06 (SCH40) | 1098.408 | 29657016 |
P508 (DN500) | 26.18 (SCH80) | 1866.372 | 50392044 |
P610 (DN600) | 9.53 (SCH20) | 846.258 | 22848966 |
P610 (DN600) | 14.27 (SCH30) | 1257.816 | 33961032 |
P610 (DN600) | 17.45 (SCH40) | 1529.904 | 41307408 |
P610 (DN600) | 30.93 (SCH80) | 2650.056 | 71551512 |
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
P101.6 (DN90) | 4.77 (SCH30) | 68.34 | 1845180 |
P101.6 (DN90) | 5 | 71.5 | 1930500 |
P101.6 (DN90) | 5.74 (SCH40) | 81.414 | 2198178 |
P101.6 (DN90) | 8.08 (SCH80) | 111.804 | 3018708 |
P101.6 (DN90) | 10 | 135.53136 | 3659346.72 |
P114.3 (DN100) | 4 | 65.3 | 1763100 |
P114.3 (DN100) | 5 | 80.9 | 2184300 |
P114.3 (DN100) | 6.02 (SCH40) | 96.5 | 2605500 |
P114.3 (DN100) | 8.56 (SCH80) | 134 | 3618000 |
P114.3 (DN100) | 11.13 | 170 | 4590000 |
P127 (DN115) | 6.27 (SCH40) | 112.002 | 3024054 |
P127 (DN115) | 9.02 (SCH80) | 157.458 | 4251366 |
P127 (DN115) | 10 | 173.11 | 4673970 |
P141.3 (DN125) | 5 | 100.84 | 2722680 |
P141.3 (DN125) | 6 | 120.2 | 3245400 |
P141.3 (DN125) | 6.55 (SCH40) | 130.59 | 3525930 |
P141.3 (DN125) | 8 | 157.8 | 4260600 |
P141.3 (DN125) | 9.52(SCH80) | 185.622 | 5011794 |
P141.3 (DN125) | 12.7 | 242 | 6534000 |
P168.3 (DN150) | 5 | 120.81 | 3261870 |
P168.3 (DN150) | 6.35 (SCH20) | 152.16 | 4108320 |
P168.3 (DN150) | 7.11 (SCH40) | 169.572 | 4578444 |
P168.3 (DN150) | 10.97 (SCH80) | 255.366 | 6894882 |
P168.3 (DN150) | 18.26 | 405.4 | 10945800 |
P168.3 (DN150) | 21.95 | 475.3 | 12833100 |
P219.1 (DN200) | 6.35 (SCH20) | 199.872 | 5396544 |
P219.1 (DN200) | 7.04 (SCH30) | 220.746 | 5960142 |
P219.1 (DN200) | 8.18 (SCH40) | 255.252 | 6891804 |
P219.1 (DN200) | 10.31 | 318.51 | 8599770 |
P219.1 (DN200) | 12.7 (SCH40) | 387.81 | 10470870 |
P219.1 (DN200) | 15.09 | 455.5 | 12298500 |
P273 (DN250) | 6.35 (SCH20) | 250.53 | 6764310 |
P273 (DN250) | 7.78 (SCH30) | 305.304 | 8243208 |
P273 (DN250) | 9.27 (SCH40) | 361.728 | 9766656 |
P273 (DN250) | 10.31 | 400.73 | 10819710 |
P273 (DN250) | 15.06 (SCH80) | 574.764 | 15518628 |
P273 (DN250) | 18.26 | 273 | 7371000 |
P323.8 (DN300) | 6.35 (SCH20) | 298.26 | 8053020 |
P323.8 (DN300) | 7 | 328.12 | 8859240 |
P323.8 (DN300) | 8.38 (SCH30) | 391.092 | 10559484 |
P323.8 (DN300) | 9.53 | 443.2 | 11966400 |
P323.8 (DN300) | 10.31 (SCH40) | 478.218 | 12911886 |
P323.8 (DN300) | 12.7 | 584.6 | 15784200 |
P323.8 (DN300) | 17.45 (SCH80) | 790.968 | 21356136 |
Tiêu chuẩn thép ống đúc
-
Thép ống đúctiêu chuẩn ASTM A106, A53, A192, A179, API 5L X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50… GOST, JIS, DIN, ANSI, EN.
-
Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
-
Đường kính: Phi 10 – Phi 610
-
Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m-12m.
Công ty thép Thép Trí Việt chuyên cung cấp Thép ống đúc áp lực, Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm.
-
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
-
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
-
Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
-
Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
Tham khảo thêm:
Ứng dụng của thép ống đúc
Thép ống đúc dùng cho nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc.
Thép ống đúc áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá
Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.
Ghi chú về bảng báo giá thép ống đúc
– Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
– Phương thức giao hàng: Giao hàng đến chân công trình.
– Thép ống được giao theo cân thực tế, thép cây được giao theo cách đếm cây.
– Đơn giá của mỗi sản phẩm sắt thép trên website của chúng tôi chỉ mang tính chất tham khảo. Vì vậy để biết được chính xác giá của các sản phẩm. Quý khách xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để nhận báo giá chính xác nhất.
Những ưu điểm nổi bật nhất của thép ống
Sử dụng thép ống trong xây dựng giúp công trình đạt tuổi thọ hơn 50 năm.
– Lắp đặt dễ dàng: Với cấu trúc là rỗng bên trong nên khối lượng của thép ống khá nhẹ. Nên rất dễ di chuyển cũng như lắp đặt. Khách hàng có thể bỏ ra chi phí bảo trì thấy do thép ống có độ bền cao. Đồng thời công tác sữa chữa và lắp đặt cũng sẽ dễ dàng hơn.
– Độ bền: Với các đặc điểm chịu lực tốt, chống va đập cao. Thép ống đã tạo dựng được thương hiệu lâu năm của mình. Cấu trúc dạng rỗng, thành mỏng và khối lượng tương đối nhẹ. Sở hữu lớp mạ kẽm bên ngoài đối với dạng thép ống mạ kẽm giúp ngăn chặn sự ô xi hóa từ môi trường. Có thể sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết.
– Chống ăn mòn: Sử dụng thép ống mạ kẽm tại các vùng ngập mặn, các vùng tiếp xúc trực tiếp với nước,.. Mà chất lượng không hề thay đổi.
Mời xem địa chỉ để tiện cho việc liên hệ trực tiếp.
Quy trình làm việc của công ty Thép Trí Việt
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua thép ống xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).
Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm ống (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng…).
Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn sản phẩm thép ống và đồng ý về giá, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyển thép ống.
Bước 4: Vận chuyển thép ống đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.
Bên cạnh thép ống, Thép Trí Việt còn cung cấp các loại sắt thép khác
Công ty Thép Trí Việt ngoài cung phân phối thép các ống loại còn có cung cấp các loại tôn, thép hộp, thép hình, xà gồ chất lượng cao cho mọi đối tượng khách hàng có nhu cầu.
Để nhận Bảng báo giá thép ống đen mới nhất quý khách liên hệ trực tiếp tới Hotline kinh doanh công ty để được hỗ trợ chi tiết.
Vì vậy khi quý khách liên hệ tới Thép Trí Việt sẽ nhận được bảng báo giá thép hình, bảng báo giá thép hộp, bảng báo giá thép ống, bảng báo giá xà gồ chi tiết.
Thép ống tại Thép Trí Việt là sự lựa chọn hàng đầu cho công trình
– Thép Trí Việt có hệ thống kho hàng nằm ở vị trí trung tâm.
– Đội ngũ người cũng như xe cộ đáp ứng cung cấp vật liệu xây dựng tới tận công trình ở khắp TPHCM và các tỉnh lân cận đúng hạn.
– Công ty chúng tôi là nhà phân phối trực tiếp thép từ nhà sản xuất.
– Giá cả cũng như chất lượng tốt nhất thị trường miền Nam.
– Quý khách hãy liên hệ với bộ phận kinh doanh để được cung cấp bảng báo giá thép ống ngay lập tức.
Quý khách đặt hàng cần lưu ý vài điểm sau đây:
Các sản phẩm chúng tôi phân phối đều bảo hành chính hãng về chất lượng.
Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
Chúng tôi có các xe vận tải công suất đa dạng, lớn nhỏ khác nhau. Phù hợp với trọng lượng khách hàng mong muốn.
Khách hàng có quyền thanh toán sau khi đã kiểm tra mẫu mã, kích thước và chủng loại mình yêu cầu.
Đặt hàng sau 6 tiếng sẽ có hàng ( tùy vào số lượng ít nhiều ).
Bảng báo giá thép ống đúc các loại đã bao gồm các chi phí vận chuyển. Cũng như thuế VAT 10% toàn TPHCM cùng với các tỉnh thành lân cận.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!
Tag: Bảng báo giá thép ống đúc, Bảng báo giá thép ống đúc, Bảng báo giá thép ống đúc, Bảng báo giá thép ống đúc, Bảng báo giá thép ống đúc.
Hashtag: Bảng báo giá thép ống đúc, Bảng báo giá thép ống đúc, Bảng báo giá thép ống đúc, Bảng báo giá thép ống đúc, Bảng báo giá thép ống đúc, Bảng báo giá thép ống đúc.
⭕⭕⭕ Thép đúc tiếng Anh là gì?
Thép đúc thường có dạng ống. Thép ống đúc là loại thép được làm từ những thanh thép trong, đặc, được nung nóng rồi đẩy và kéo phôi ra khỏi ống. Sau đó phôi được thông ống làm rỗng ruột và nắn thẳng, kéo dài đến khi có được thành phẩm như ý.
⭕⭕⭕ Quy trình sản xuất ống thép đúc?
– Cán nguội: Phôi tròn được nung nóng >> Khoét lỗ và điều chỉnh đầu >> Giảm nhiệt độ >> Rửa axit >> Mạ đồng >> Làm mát nhiều lần >> Ống phôi >> Xử lý nhiệt >> Thử nghiệp áp xuất >> Đánh dấu và lưu kho.
⭕⭕⭕ Công thức tính trọng lượng Thép ống đúc?
Trong đó:
Ø1 là đường kính ngoài của ống, đơn vị tính là mm (dân gian gọi là Li)
Ø2 là đường kính trong của ống, đơn vị tính là mm (dân gian gọi là Li)
L là chiều dài của ống, đơn vị tính là mm (dân gian gọi là Li)
Bảng giá thép ống đúc
Bảng giá thép ống đúc
Sản phẩm thép ống
Sản phẩm thép ống
Sản phẩm thép ống
Bảng giá thép ống đúc
Bảng giá thép ống đúc
Bảng giá thép ống đúc
Bảng giá thép ống đúc
Bảng giá thép ống đúc
Bảng giá thép ống đúc
Bảng giá thép ống đúc