Báo giá thép xây dựng Pomina P18, P28, P32. Điều đặn mỗi ngày, doanh nghiệp chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm trên hệ thống website: tontheptriviet.com. Theo đó, bạn tính toán chi phí mua vật tư một cách dễ nhất
Những đơn đặt hàng thép số lượng sỉ lẻ sẽ được chúng tôi xác nhận trong thời gian ngắn, mở rộng chương trình ưu đãi mỗi ngày dành cho khách hàng xa gần.
Báo giá thép xây dựng Pomina P18, P28, P32 & sắt thép các loại
Bảng báo giá thép Pomina – thông tin tham khảo mới nhất từ nhà sản xuất được Kho thép Trí Việt cập nhật gửi tới khách hàng.
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ TỐT NHẤT & KÈM THEO ƯU ĐÃI TẠI HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Giá thép xây dựng Trí Việt
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP Trí Việt | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
BÁO GIÁ TỐT NHẤT & KÈM THEO ƯU ĐÃI TẠI HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Giá thép xây dựng Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
BÁO GIÁ TỐT NHẤT & KÈM THEO ƯU ĐÃI TẠI HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Giá thép xây dựng Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ TỐT NHẤT & KÈM THEO ƯU ĐÃI TẠI HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Thủ tục mua hàng nhanh tại Kho thép Trí Việt
- B1 : Chúng tôi mở rộng dịch vụ cung cấp báo giá chính xác, giải đáp thắc mắc cho khách hàng nhanh
- B2 : Những điều khoản lớn nhỏ mà bên bán – bên mua cùng nhau thống nhất: Báo giá, khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B3: Công ty sẽ vận chuyển hàng hóa, trong khi đó quý khách sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
- B4: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng – kiểm tra mẫu mã sản phẩm & thanh toán số dư cho chúng tôi
Thép Pomina P18, P28, P32 đạt chất lượng tốt không?
Nhà sản xuất đã sử dụng những nguyên liệu phôi thép có tính chọn lọc tốt nhất để tạo ra thành phẩm. Do đó, thép Pomina P18, P28, P32 đáp ứng chất lượng tốt như mong muốn. Sản phẩm có đặc điểm nổi bật là khả năng chịu nhiệt, chịu lực rất cao. Giữ được độ bền vững cho công trình theo thời gian
Tại các khu vực – địa hình xây dựng có thời tiết nắng nóng kéo dài, thép Pomina P18, P28, P32 lại cực kì được nhiều khách hàng ưa chuộng. Hơn nữa, chúng còn có đặc tính chống ăn mòn, chống gỉ rất tốt, bền bỉ tối đa.
Phân loại thép Pomina?
Thép thanh vằn Pomina
Những công trình như công trình dân dụng, công nghiệp, nhà cao tầng, cầu – đường . . .hiện đang ưu tiên sử dụng loại thép này với số lượng cực lớn
- Chủng loại bao gồm: D10, D12, D13, D14, D16, D18, D19, D20,..
- Chiều dài mỗi cây là 11.7m và 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng
Trọng lượng mỗi bó: ~ 2500 kg
Thép tròn trơn Pomina
Thép tròn trơn Pomina chịu lực tốt, độ cứng và độ bền cao. Ngày nay chúng được ứng dụng phổ biến trong mọi công trình xây dựng lớn nhỏ, bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp,…
Công ty nào hiện tại cung cấp thép Pomina P18, P28, P32 tốt nhất?
Điều mà công ty Kho thép Trí Việt luôn cam kết với khách hàng là sẽ đảm bảo 100% nguồn thép Pomina P18, P28, P32 chính hãng, ngoài ra có kèm theo đầy đủ thông tin về sản phẩm khi giao hàng. Mở rộng dịch vụ giao hàng với quy mô lớn đến vơi các khu vực lân cận: Tây Ninh, Bến Tre, Sóc Trăng, Đồng Nai, Bình Dương, Long An,..
Qúy khách có thể an tâm sử dụng dịch vụ của chúng tôi vì có nhiều ưu đãi hấp dẫn định kì . Với nhà thầu hợp tác với chúng tôi lâu năm sẽ có nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn.
Hashtag:#thepPomina#thepVietNhat#thepMiennam#thepHoaPhat#thepcuonxaydung#thepthanhvan#baogiathepcuon#banggiathepcay#giathepcuon