Lĩnh vực xây dựng – chế tạo máy móc công nghiệp hiện nay không thể không nói đến thép tấm inox 16x1500x6000mm. Kho thép Trí Việt hoạt động tại Trí Việt luôn là địa chỉ hàng đầu – tin cậy cho mọi khách hàng. Nhận tư vấn và đặt hàng trực tiếp tại hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Công ty nhập khẩu thép tấm inox 16x1500x6000mm có chất lượng cao, giấy tờ xuất xứ hàng hóa & Chứng chỉ chất lượng CO, CQ rõ ràng.
Có nên sử dụng dịch vụ gia công thép tấm inox 16x1500x6000mm?
Cắt thép tấm inox 16x1500x6000mm theo quy cách giúp cho nhà thầu dễ dàng tiết kiệm được chi phí. Ngoài ra, điều này cũng giúp các nhà thầu quản lý được 100% lượng sắt được sử dụng để thi công
Đây được xem là phương án tối ưu nhằm giúp khách hàng chủ động về kinh tế hơn.
Các sản phẩm thép tấm xây dựng sẽ gia công theo yêu cầu riêng
Kho thep Mien Nam tại TPHCM là nhà phân phối, chuyên phân phối mọi mặt hàng VLXD với giá thành hợp lý. Thép tấm inox 16x1500x6000mm rất đa dạng mọi quy cách được nhập từ các hãng nhà máy sản xuất nổi tiếng. Mang lại chất lượng tối ưu cho từng hạng mục thi công, phù hợp với mọi cơ sở hạ tầng
Mác thép
+ Mác thép tấm của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ…. theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
+ Mác thép tấm của Nhật Bản: SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép tấm của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,…. theo tiêu chuẩn: JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép tấm của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn: ASTM
Công dụng
Thép tấm inox 16x1500x6000mm được dùng nhiều nhất trong các lĩnh vực như chế tạo máy, lắp ráp khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
Ngoài ra, công ty chúng tôi còn phân phối các loại thép: lá cán nóng cán nguội, thép hình, láp với các mác thép chủ đạo: SS400, CT3, C45, C50.
Thông tin về sản phẩm thép tấm inox 16x1500x6000mm
Nhìn tình hình chung, thép tấm inox 16x1500x6000mm được ứng dụng nhiều trong việc xây dựng cầu đường, bồn xe, đóng tàu thuyền, nhà xưởng, cơ khí, xây dựng dân dụng,..
Thép Tấm inox Nhập Khẩu bao gồm các thông số kĩ thuật nào?
Thép lá, cuộn cán nóng: 1.2 ->3.0 ly, sản xuất theo tiêu chuẩn SS400, SPHC, SAE1006.
Thép tấm, cuộn cán nóng: 3.0 -> 30ly, sản xuất theo tiêu chuẩn SS400, SPHC, SAE1006, Q345.
Thép lá, cuộn cán nguội: 0.4 -> 2.0ly, sản xuất theo tiêu chuẩn SPCC
Thép tấm, cuộn chống trượt: 3.0 -> 8.0ly
Thép cuộn mạ kẽm, PO: 0.3 -> 6.0ly
Thép tấm thông dụng: CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS490
Quy cách
– Chiều ngang: 750 mm, 1.000 mm, 1.230, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm
– Chiều dài: 6.000 mm, 9.000 mm, 12.000 mm.
Báo giá thép tấm inox 16x1500x6000mm
Bang bao gia thep tam 16x1500x6000mm nói riêng sau đây chỉ mang yếu tố tham khảo vì giá có thể thay đổi tùy thuộc vào quy cách yêu cầu và số lượng đặt hàng… Gia công các sản phẩm thép tấm xây dựng sẽ giúp khách hàng tiết kiệm được chi phí một cách tốt nhất
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM |
|||
QUY CÁCH | BAREM (kg/tấm) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm) |
3 x 1500 x 6000 mm | 211.95 | 25,000 | 5,298,750 |
4 x 1500 x 6000 mm | 282.60 | 25,000 | 7,065,000 |
5 x 1500 x 6000 mm | 353.25 | 25,000 | 8,831,250 |
5 x 2000 x 6000 mm | 471.00 | 25,000 | 11,775,000 |
6 x 1500 x 6000 mm | 423.90 | 25,000 | 10,597,500 |
6 x 2000 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 1500 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 2000 x 6000 mm | 753.60 | 25,000 | 18,840,000 |
10 x 1500 x 6000 mm | 706.50 | 25,000 | 17,662,500 |
10 x 2000 x 6000 mm | 942.00 | 25,000 | 23,550,000 |
12 x 1500 x 6000 mm | 847.80 | 25,000 | 21,195,000 |
12 x 2000 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
14 x 1500 x 6000 mm | 989.10 | 25,000 | 24,727,500 |
14 x 2000 x 6000 mm | 1,318.80 | 25,000 | 32,970,000 |
16 x 1500 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
16 x 2000 x 6000 mm | 1,507.20 | 25,000 | 37,680,000 |
18 x 1500 x 6000 mm | 1,271.70 | 25,000 | 31,792,500 |
18 x 2000 x 6000 mm | 1,695.60 | 25,000 | 42,390,000 |
20 x 2000 x 6000 mm | 1,884.00 | 25,000 | 47,100,000 |
22 x 2000 x 6000 mm | 2,072.40 | 25,000 | 51,810,000 |
25 x 2000 x 6000 mm | 2,355.00 | 25,000 | 58,875,000 |
30 x 2000 x 6000 mm | 2,826.00 | 25,000 | 70,650,000 |
35 x 2000 x 6000 mm | 3,297.00 | 25,000 | 82,425,000 |
40 x 2000 x 6000 mm | 3,768.00 | 25,000 | 94,200,000 |
45 x 2000 x 6000 mm | 4,239.00 | 25,000 | 105,975,000 |
50 x 2000 x 6000 mm | 4,710.00 | 25,000 | 117,750,000 |
55 x 2000 x 6000 mm | 5,181.00 | 25,000 | |
60 x 2000 x 6000 mm | 5,652.00 | 25,000 | 141,300,000 |
70 x 2000 x 6000 mm | 6,594.00 | 25,000 | 164,850,000 |
80 x 2000 x 6000 mm | 7,536.00 | 25,000 | 188,400,000 |
100 x 2000 x 6000 mm | 9,420.00 | 25,000 | 235,500,000 |
BÁO GIÁ CÓ NHIỀU CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI KHI QUÝ KHÁCH GỌI ĐẾN HOTLINE: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Mua hàng tại Kho thép Trí Việt, quý khách sẽ có những quyền lợi nào?
- Đơn hàng được chốt trong thời gian nhanh nhất, bên cạnh đó những thắc mắc của bạn cũng sẽ được làm rõ một cách nhanh chóng
- Kho thép Trí Việt là công ty được nhiều công trình & khách hàng đánh giá là đại lý phân phối vật tư xây dựng cấp 1, có sự liên kết chặt chẽ với các nhà máy sản xuất sắt thép lớn.
- Nhập sản phẩm chính hãng có kèm theo đầy đủ thông tin mác thép, quy cách, giấy chứng nhận – chứng chỉ từ nơi sản xuất, xuất đầy đủ mọi hóa đơn như yêu cầu,..
- Dịch vụ vận chuyển đảm bảo an toàn cao nhất, tránh xảy ra bất cứ sơ xót nào dù là nhỏ nhất
- Khách hàng tự do chọn hình thức thanh toán( trả tiền mặt hay qua thẻ ), chính sách đổi trả hàng chi tiết nhất xin liên hệ: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Đặt hàng tại Kho thép Trí Việt qua các bước
– Bước 1: Hotline hoạt động thường xuyên để trả lời thắc mắc cho quý khách: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777. Nhận báo giá dựa theo số lượng hàng hóa mà quý khách đã yêu cầu
– Bước 2: Nếu khách hàng đồng ý mức giá mà công ty đưa ra. Chúng tôi sẽ tiến hành soạn thảo hợp đồng
– Bước 3: Các điều khoản quan trọng được liệt kê trong hợp đồng như: khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển vật tư, cách thức giao & nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,..
– Bước 4: Công ty bốc xếp hàng lên xe và di chuyển đến địa điểm giao hàng
– Bước 5: Khách hàng nhận vật tư trực tiếp, kiểm kê về số lượng – chất lượng. Sau cùng là thanh toán các khoản chi phí như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Dịch vụ hỗ trợ nâng hạ hàng hóa tận nơi giúp bạn tiết kiệm nguồn kinh phí cho việc thuê/ mướn nhân công. Dưới sự trợ giúp của các thiết bị máy móc tiên tiến, chúng tôi cam kết công việc diễn ra hết sức an toàn