Báo giá thép tấm 20x2000x6000mm theo yêu cầu. Với nhiều mục đích sử dụng, đây là dạng thép tấm được rất nhiều công trình lớn nhỏ hiện nay ưu chuộng. Cung cấp đa dạng quy cách, kích thước như yêu cầu
Công ty Kho thép Trí Việt kê khai các danh mục báo giá thép tấm 20x2000x6000mm rõ ràng, giá bám sát thị trường nên quý khách có thể an tâm. Hy vọng với những thông tin dưới đây sẽ mang đến cho bạn nhiều tư liệu để tham khảo
Tiêu chuẩn của thép tấm 20x2000x6000mm
- Mác thép: INOX SUS 304, SUS 304L
- Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, DIN, GB
- Độ dày: 2mm
- Chiều dài: 6m ( cắt theo yêu cầu )
- Khổ rộng: 800mm, 1000mm, 1220mm, 1524mm, 18000mm , 2000mm ( xả kích thước theo yêu cầu )
- Bề mặt tấm: BA, 2B, No 1, 2line
- Ứng dụng: Sản xuất đồ gia dụng, cơ khí chế tạo, xây dựng, đóng tàu, hóa chất .v.v.
- Xuất xứ: EU, Hàn Quốc, Malaysia, Canada, Trung Quốc, Taiwan…
- Gia công: Cắt theo thiết kế riêng, chắn dập, đột lỗ, cuốn ống, làm bồn theo yêu cầu khách hàng
- Đóng gói: Theo kiện, cuộn, Pallet gỗ, bọc PVC, lót giấy hoặc theo yêu cầu khách hàng
Barem thép tấm 20x2000x6000mm
Kho thép Trí Việt xin giới thiệu bảng barem trọng lượng của sản phẩm thép tấm có độ dày từ 2 ly đến 60 ly thông dụng nhất hiện nay
Độ dày | Độ rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) |
2 ly | 1200 | 2500 | 47,1 |
3 ly | 1500 | 6000 | 211,95 |
4 ly | 1500 | 6000 | 282,6 |
5 ly | 1500 | 6000 | 353,25 |
6 ly | 1500 | 6000 | 423,9 |
8 ly | 1500 | 6000 | 565,2 |
10 ly | 2000 | 6000 | 942 |
12 ly | 2000 | 6000 | 1130,4 |
14 ly | 2000 | 6000 | 1318,8 |
15 ly | 2000 | 6000 | 1413 |
16 ly | 2000 | 6000 | 1507,2 |
18 ly | 2000 | 6000 | 1695,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 1884 |
22 ly | 2000 | 6000 | 2072,4 |
24 ly | 2000 | 6000 | 2260,8 |
25 ly | 2000 | 6000 | 2355 |
26 ly | 2000 | 6000 | 2449,2 |
28 ly | 2000 | 6000 | 2637,6 |
30 ly | 2000 | 6000 | 2826 |
32 ly | 2000 | 6000 | 3014,4 |
34 ly | 2000 | 6000 | 3202,8 |
35 ly | 2000 | 6000 | 3287 |
36 ly | 2000 | 6000 | 3391,2 |
38 ly | 2000 | 6000 | 3579,6 |
10 ly | 2000 | 6000 | 3768 |
42 ly | 2000 | 6000 | 3956,4 |
45 ly | 2000 | 6000 | 4239 |
48 ly | 2000 | 6000 | 4521,6 |
50 ly | 2000 | 6000 | 4710 |
55 ly | 2000 | 6000 | 5181 |
60 ly | 2000 | 6000 | 5652 |
Bảng quy đổi thép tấm ra kg
Cách tính thép tấm ra kg
Để tính trọng lượng thép tấm thì cách đơn giản nhất đó là bạn phải biết được chính xác công thức toán học của nó như thế nào. Dưới đây là công thức tính trọng lượng, khối lượng riêng của thép:
Trọng lượng (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài (mm) x 7,85/1.000.000
Trong đó:
+ T là độ dày của tấm thép (mm)
+ R là chiều rộng của thép (mm)
+ 7,85 là tỷ trọng của thép
Công thức trên được áp dụng hầu hết cho tất cả các loại thép tấm như: Thép tấm nhám, thép cán nóng, thép có gân,… Không áp dụng cho nhôm, đồng và các loại thép có khối lượng riêng lớn hơn hoặc nhỏ hơn 7,85 – 8
Báo giá thép tấm 20x2000x6000mm theo yêu cầu
Gia thep tam 20x2000x6000mm được chúng tôi cung cấp đầy đủ về độ dày, quy cách, trọng lượng, đơn giá. Quý khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá thép mới nhất dưới đây:
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM |
|||
QUY CÁCH | BAREM (kg/tấm) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm) |
3 x 1500 x 6000 mm | 211.95 | 25,000 | 5,298,750 |
4 x 1500 x 6000 mm | 282.60 | 25,000 | 7,065,000 |
5 x 1500 x 6000 mm | 353.25 | 25,000 | 8,831,250 |
5 x 2000 x 6000 mm | 471.00 | 25,000 | 11,775,000 |
6 x 1500 x 6000 mm | 423.90 | 25,000 | 10,597,500 |
6 x 2000 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 1500 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 2000 x 6000 mm | 753.60 | 25,000 | 18,840,000 |
10 x 1500 x 6000 mm | 706.50 | 25,000 | 17,662,500 |
10 x 2000 x 6000 mm | 942.00 | 25,000 | 23,550,000 |
12 x 1500 x 6000 mm | 847.80 | 25,000 | 21,195,000 |
12 x 2000 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
14 x 1500 x 6000 mm | 989.10 | 25,000 | 24,727,500 |
14 x 2000 x 6000 mm | 1,318.80 | 25,000 | 32,970,000 |
16 x 1500 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
16 x 2000 x 6000 mm | 1,507.20 | 25,000 | 37,680,000 |
18 x 1500 x 6000 mm | 1,271.70 | 25,000 | 31,792,500 |
18 x 2000 x 6000 mm | 1,695.60 | 25,000 | 42,390,000 |
20 x 2000 x 6000 mm | 1,884.00 | 25,000 | 47,100,000 |
22 x 2000 x 6000 mm | 2,072.40 | 25,000 | 51,810,000 |
25 x 2000 x 6000 mm | 2,355.00 | 25,000 | 58,875,000 |
30 x 2000 x 6000 mm | 2,826.00 | 25,000 | 70,650,000 |
35 x 2000 x 6000 mm | 3,297.00 | 25,000 | 82,425,000 |
40 x 2000 x 6000 mm | 3,768.00 | 25,000 | 94,200,000 |
45 x 2000 x 6000 mm | 4,239.00 | 25,000 | 105,975,000 |
50 x 2000 x 6000 mm | 4,710.00 | 25,000 | 117,750,000 |
55 x 2000 x 6000 mm | 5,181.00 | 25,000 | |
60 x 2000 x 6000 mm | 5,652.00 | 25,000 | 141,300,000 |
70 x 2000 x 6000 mm | 6,594.00 | 25,000 | 164,850,000 |
80 x 2000 x 6000 mm | 7,536.00 | 25,000 | 188,400,000 |
100 x 2000 x 6000 mm | 9,420.00 | 25,000 | 235,500,000 |
ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0907 6666 51 – 0975 555 055. BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI |
Dịch vụ của Kho thép Trí Việt đem lại cho khách hàng những gì?
- Báo giá đầy đủ mỗi ngày, trang website: tontheptriviet.com hoạt động 24/24h
- Công ty có liên kết với nhiều nhà máy sản xuất sắt thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi thống kê là mức giá tốt nhất
- Sản phẩm chính hãng, đầy đủ số lượng như yêu cầu. Dịch vụ gia công thép nhanh chóng để đáp ứng nhu cầu sử dụng
- Giao hàng trong phạm vi không giới hạn đến các tỉnh thành khu vực Phía Nam: Bốc xếp hàng hóa bởi các phương tiện hiện đại nhất hiện nay
- Phản hồi lại ý kiến của khách hàng, đền bù hoặc đổi trả nếu hàng hóa sai quy cách – số lượng
Thép tấm 20x2000x6000mm là gì?
Thép tấm 20x2000x6000mm là loại thép hợp kim, trong công tác xây dựng điều được ứng dụng rộng rãi. Hiện nay chúng được dùng nhiều nhất là trong lĩnh vực đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, thùng, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…
Để tạo ra sản phẩm thép tấm 20x2000x6000mm chất lượng thì đòi hỏi trải qua công nghệ cao & quy trình phức tạp. Nguyên liệu đầu vào là quặng đi kèm với các chất phụ gia khác
Sau đó các nguyên liệu đầu vào này sẽ được cho vào lò nung. Để tạo nên dòng thép nóng chảy. Tiếp theo dòng thép nóng chảy sẽ được xử lý và tách các tạp chất.
Dòng kim loại nóng chảy này sẽ được đưa đến lò đúc phôi, các loại phôi sau khi được hoàn thành sẽ được đưa đến các nhà máy. Trải qua nhiều công đoạn, để tạo nên sản phẩm thép tấm
1/ Thép tấm 20x2000x6000mm làm cầu thang
Gia công thép làm bậc cầu thang, các nhà sản xuất ứng dụng thép tấm để chấn bậc cầu thang nhằm tăng khả năng chống trượt cho bậc.
2/ Thép tấm 20x2000x6000mm lót đường
Các dự án xây dựng lớn nhỏ ngày nay mọc lên ngày càng nhiều. Bởi vậy trong các công trình để vận chuyển những chuyến hàng nặng hàng trăm tấn vào tới công trình thì biện pháp sử dụng thép tấm 20x2000x6000mm để lót đường là biện pháp hiệu ích giúp giảm được chi phí cho công trình.
Thép tấm 20x2000x6000mm có thể chịu được nhiều tải trọng lớn, chi phí mua hàng hợp kinh tế. Trong các ngành công nghiệp, thép tấm là nguyên vật liệu được ưu tiên sử dụng hàng đầu
3/ Thép tấm 20x2000x6000mm lót sàn
Chúng được sử dụng để lót sàn nhà xưởng, nhà kho, sàn xe ô tô,…
Khác biệt với thép tấm trơn, thép tấm 20x2000x6000mm lót sàn thường là loại thép tấm có gân, có bề mặt nổi vân gờ nên nhám. Tạo cho vật tiếp xúc với nó một lực ma sát để vật không bị trơn, trượt.
Có mấy loại thép tấm phổ biến hiện nay?
1/ Thép tấm cán nóng
Sản phẩm được thông qua quy trình cán nóng và sản xuất dưới dạng tấm. Gia công từng tấm rời theo ý muốn. Được hình thành ở quá trình cán nóng ở nhiệt độ cao, thường ở nhiệt độ 1000 độ C. Màu sắc của loại thép tấm này là màu xanh đen và màu sắc của thành phẩm khá tối.
Quy cách của loại tấm thép cán nóng:
– Độ dày : 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 15 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 40 ly, 50ly…
– Chiều ngang : 750 mm, 1000 mm, 1250 mm, 1500 mm, 1800 mm, 2000 mm, 2500 mm,…
2/ Thép cán nguội
Thép tấm cán nguội là sản phẩm của thép cán nóng. Được dùng tác dụng lực cơ học và dầu để cán nguội thép. Thép cán nguội có bề mặt sáng bóng do có 1 lớp dầu, sáng và đẹp hơn so với thép cán nóng.
Trong sản xuất, sản phẩm dùng để đóng thùng ô tô, tấm lợp. Ứng dụng trong ngành công nghiệp gia dụng như để sản xuất tủ quần áo hay làm khung nhôm cửa kính, ống thép, thùng phuy, đồ nội thất,…
Mác thép thông dụng: 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE.
Độ dày thép cán nguội sẽ nhỏ hơn cán nóng – tùy vào số lần cán. Ví dụ như: Thép tấm 1 ly, 2 ly, 1,2 ly, 1,4ly, 1,5 ly, 1,6 ly, 1,8 ly,…
Khổ rộng: 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm.
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Nga,…
Thép tấm cán nguội thường có mẫu mã đẹp hơn so với thép tấm cán nóng. Có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh, màu sắc sản phẩm thường có màu xám sáng….
3/ Thép tấm có gân – Thép tấm nhám
Thép tấm có gân, hay có tên khác là thép tấm chống trượt. Vì cuộn gân có tính ma sát cao nên là thép tấm chống trượt thường được ứng dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang,…
Xuất xứ: Thép tấm chống trượt có xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ, Anh, Việt Nam, Nga…
Tiêu Chuẩn: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN, GB, BS
Mác Thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235…
Kích thước:
+ Độ dày: 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly
+ Khổ rộng: 500mm, 900mm, 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1350mm, 1500mm, 2000mm.
+ Chiều dài: 1000mm, 2000mm, 3000mm, 4000mm, 5000mm, 6000mm
Thủ tục mua hàng tại Kho thép Trí Việt
- B1 : Báo giá dịch vụ được xác định chính xác thông qua số lượng đặt hàng, chủng loại
- B2 : Hai bên thống nhất về những điều khoản như là: Giá cả ( các đơn hàng lớn có thể thương lượng ), khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách nhận hàng, bốc xếp,., chính sách thanh toán. Nếu hai bên không còn thắc mắc thì sẽ tiến hành kí hợp đồng
- B3: Công ty sẽ vận chuyển hàng hóa nhanh, quý khách sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ vật liệu xây dựng
- B4: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng & kiểm tra số lượng => thanh toán số dư cho chúng tôi