Báo giá thép Pomina do chúng tôi cung cấp bao gồm các mác thép như : CB240, CT3, CB300V, CB400V, CB500V, SD295, SD390, SD490…. bao gồm cả thép cuộn và thép thanh vằn Pomina.
Báo giá thép phi 18 Pomina, giá thép Pomina mới nhất, báo giá thép p 18 cb4,p18 cb400 cập nhật bởi Kho thép Trí Việt – Trí Việt đơn vị số 1 cung cấp thép Pomina uy tín hàng đầu khu vực Phía Nam.
Thép xây dựng Pomina là sản phẩm điển hình của công ty cổ phần thép Pomina được chúng tôi cung cấp và phân phối ra thị trường toàn quốc. Là hệ thống báo giá sắt thép chuyên nghiệp, Trí Việt luôn cung cấp sản phẩm chất lượng, uy tín nhất trên thị trường – Đại lý thép Pomina
✅ Giá thép Pomina mới nhất | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá thép phi 16 Pomina, giá thép Pomina mới nhất, báo giá thép p 16 cb4,p16 cb400
Thép phi 18 Pomina hay còn gọi là thép Việt Ý là gì?
Thép xây dựng pomina là sản phẩm của công ty thép pomina sản xuất trên công nghệ nhật bản, tiêu chuẩn quốc tế và chất lượng đã được khẳng định lâu dài trên thị trường.
Thép pomina trên thị trường cũng như do công ty chúng tôi phân phối ra gồm 2 loại chính : Thép cuộn pomina và thép cây pomina ( thép thanh vằn pomina ) tất cả từ phi 6 tới phi 32.
Sắt phi 18 là loại thép cây xây dựng có kích thước đường kính d = 18 mm (dân xây dựng gọi là phi 18). Thép phi 18 có dạng cây, bó thành từng bó, mỗi cây dài khoảng 11,7 mét.
Tiêu chuẩn thép Pomina cây vằn D18
- Loại thép cây có gân nổi
- Chiều dài tiêu chuẩn: 11,7m
- 1 cây thép vằn Pomina phi 18 nặng 22.47kg
- Kích thước đường kính: Ø18mm.
- Tiết diện hình tròn, độ ovan nhỏ
- Màu thông thường: màu xanh đặc trưng
Thép vằn Pomina phi 18 có đặc điểm gì?
- Thép phi 18 Pomina, thép p18 Pomina hiện nay được tôi luyện ở nhiệt độ cao, sau đó làm lạnh để đạt được nhiệt độ vừa phải khi ở trạng thái bình thường
- Dạng cây, tiết diện tròn, có vằn được dập nổi, đường kính cắt ngang đo được d=18mm
- Độ mềm dẻo, rắn chắc, tuổi thọ cao không bị hoen rỉ khi ở trong môi trường ẩm ướt
- Có thể uốn cong, bẻ cong, tạo hình mà không sợ nứt, gãy, đảm bảo tuổi thọ cho công trình
- Tương tự thép Pomina phi 10, trên bề mặt thép Pomina phi 18 có: biểu tượng 3 mũi tên hướng lên, logo quả táo của Pomina, mã quốc gia, ký hiệu đường kính danh nghĩa được in dập nổi
Báo giá thép phi 18 Pomina, giá thép Pomina mới nhất, báo giá thép p 18 cb4,p18 cb400 cập nhật
Mỗi đơn vị cung cấp thép đều đặt ra cho mình một bảng giá thép riêng. Vậy giá thép trong tháng này của công ty thép xây dựng Pomina như thế nào? Cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết qua thép phi 18 Pomina hiện nay cập nhật sau:
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 | CB300 | CB400 | CB500 | ||||
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | ||
1 | D18 | 1.92 | 22.47 | – | 17.090 | 366.036 | 17.090 | 368.283 | 17.300 | 370.755 |
Ứng dụng của thép phi 18 Pomina?
Thép Pomina cây vằn phi 18 được sử dụng phổ biến trong xây dựng hiện nay. Với đặc điểm nổi trội khả năng chịu nhiệt, chịu lực và độ bền cao. Được ưa chuộng ở tất cả các hạng mục công trình từ lớn đến nhỏ, thường thấy:
- Dùng làm sàn bẻ đai, cột nhà, đà,…kết hợp với xi măng tạo ra trụ bê tông phục vụ xây dựng các công trình lớn nhỏ.
- Được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhà dân dụng, hạ tầng, giao thông, cầu đường, chung cư,…
Giá thép Pomina mới nhất bởi Kho thép Trí Việt – Trí Việt
Giá thép Pomina được đánh giá là ổn định nhất trong các hãng thép xây dựng như Việt Úc, Trí Việt, Pomina…. Nhìn chung giá thép Pomina nằm ở mức thấp. Tuy nhiên chất lượng thép Pomina đã được khẳng định từ lâu khi mà nó là hãng thép chiếm thị phần số 1 Việt Nam ( trên toàn quốc )….
Hiện giá thép thế giới đang có xu hướng giảm nên giá thép trong nước cũng không cao dưới đây là giá thép Pomina để khách hàng có thể tham khảo.
Giá thép Pomina tại Miền Trung
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 | CB300 | CB400 | CB500 | ||||
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | ||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 16.550 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 16.550 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.93 | – | 17.600 | 115.038 | 17.500 | 115.731 | 17.500 | 116.424 |
4 | D12 | 0.85 | 9.98 | – | 17.090 | 162.574 | 17.090 | 163.572 | 17.300 | 164.670 |
5 | D14 | 1.16 | 13.60 | – | 17.090 | 221.544 | 17.090 | 222.904 | 17.300 | 224.400 |
6 | D16 | 1.52 | 17.76 | – | 17.090 | 289.310 | 17.090 | 291.086 | 17.300 | 293.040 |
7 | D18 | 1.92 | 22.47 | – | 17.090 | 366.036 | 17.090 | 368.283 | 17.300 | 370.755 |
8 | D20 | 2.37 | 27.75 | – | 17.090 | 452.047 | 17.090 | 454.822 | 17.300 | 457.875 |
9 | D22 | 2.87 | 33.54 | – | 17.090 | 546.366 | 17.090 | 549.720 | 17.300 | 553.410 |
10 | D25 | 3.74 | 43.70 | – | 17.090 | 711.873 | 17.090 | 716.243 | 17.300 | 721.050 |
11 | D28 | 4.68 | 54.81 | – | 17.090 | 892.854 | 17.090 | 898.335 | 17.300 | 904.365 |
Giá thép Pomina tại Trí Việt
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 | CB300 | CB400 | CB500 | ||||
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | ||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 16.600 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 16.600 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.93 | – | 16.600 | 115.038 | 16.600 | 115.038 | 16.700 | 115.731 |
4 | D12 | 0.85 | 9.98 | – | 16.340 | 163.073 | 16.440 | 164.071 | 16.550 | 165.169 |
5 | D14 | 1.16 | 13.60 | – | 16.290 | 221.544 | 16.390 | 222.904 | 16.500 | 224.400 |
6 | D16 | 1.52 | 17.76 | – | 16.290 | 289.310 | 16.390 | 291.086 | 16.500 | 293.040 |
7 | D18 | 1.92 | 22.47 | – | 16.290 | 366.036 | 16.390 | 368.283 | 16.500 | 370.755 |
8 | D20 | 2.37 | 27.75 | – | 16.290 | 452.047 | 16.390 | 454.822 | 16.500 | 457.875 |
9 | D22 | 2.87 | 33.54 | – | 16.290 | 546.366 | 16.390 | 549.720 | 16.500 | 553.410 |
10 | D25 | 3.74 | 43.70 | – | 16.290 | 711.873 | 16.390 | 716.243 | 16.500 | 721.050 |
11 | D28 | 4.68 | 54.81 | – | 16.290 | 892.854 | 16.390 | 898.335 | 16.500 | 904.365 |
Giá thép Pomina tại Miền Bắc
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 | CB300 | CB400 | CB500 | ||||
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | ||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 16.550 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 16.550 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.93 | – | 17.600 | 115.038 | 17.700 | 115.731 | 17.800 | 116.424 |
4 | D12 | 0.85 | 9.98 | – | 17.290 | 162.574 | 17.390 | 163.572 | 17.500 | 164.670 |
5 | D14 | 1.16 | 13.60 | – | 17.290 | 221.544 | 17.390 | 222.904 | 17.500 | 224.400 |
6 | D16 | 1.52 | 17.76 | – | 17.290 | 289.310 | 17.390 | 291.086 | 17.500 | 293.040 |
7 | D18 | 1.92 | 22.47 | – | 17.290 | 366.036 | 17.390 | 368.283 | 17.500 | 370.755 |
8 | D20 | 2.37 | 27.75 | – | 17.290 | 452.047 | 17.390 | 454.822 | 17.500 | 457.875 |
9 | D22 | 2.87 | 33.54 | – | 17.290 | 546.366 | 17.390 | 549.720 | 17.500 | 553.410 |
10 | D25 | 3.74 | 43.70 | – | 17.290 | 711.873 | 17.390 | 716.243 | 17.500 | 721.050 |
11 | D28 | 4.68 | 54.81 | – | 17.290 | 892.854 | 17.390 | 898.335 | 17.500 | 904.365 |
Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo chính vì thế để có giá thép Pomina mới nhất vui lòng liên hệ Kho thép Trí Việt – Trí Việt Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Barem thép Pomina và 1 bó thép Pomina bao nhiêu cây
Barem thép Pomina bên dưới là barem tiêu chuẩn của nhà máy, sẽ có chênh lệch thực tế 1 chút
Số cây trên mỗi bó thép nguyên là chuẩn xác 100%, tỉ lệ sai là rất nhỏ, mỗi bó đều có thêm mác nhà sản xuất, ghi đầy đủ thông số : độ lớn phi, mác thép, số cây.
STT | Quy cách và chủng loại | Đơn trọng / cây | Số cây / bó |
1 | Thép Pomina CB300V – SD295 | ||
2 | Thép cây D10 – SD295 | 6.25 | 230 |
3 | Thép cây D12 – CB300 | 9.77 | 200 |
4 | Thép cây D14 – CB300 | 13.45 | 140 |
5 | Thép cây D16 – SD295 | 17.56 | 120 |
6 | Thép cây D18 – CB300 | 22.23 | 100 |
7 | Thép cây D20 – CB300 | 27.45 | 80 |
8 | Thép Pomina CB400V -SD390 | ||
9 | Thép cây D10 – CB400 – SD390 | 6.93 | 230 |
10 | Thép cây D12 – CB400 – SD390 | 9.98 | 200 |
11 | Thép cây D14 – CB400 – SD390 | 13.6 | 140 |
12 | Thép cây D16 – CB400 – SD390 | 17.76 | 120 |
13 | Thép cây D18 – CB400 – SD390 | 22.47 | 100 |
14 | Thép cây D20 – CB400 – SD390 | 27.75 | 80 |
15 | Thép cây D22 – CB400 – SD390 | 33.54 | 60 |
16 | Thép cây D25 – CB400 – SD390 | 43.7 | 50 |
17 | Thép cây D28 – CB400 – SD390 | 54.81 | 40 |
18 | Thép cây D32 – CB400 – SD390 | 71.62 | 30 |
Dấu hiệu nhận biết thép xây dựng Pomina
Nhà máy thép Pomina có hai dòng sản phẩm chính :
Thép cuộn : D6mm, D8mm,D10mm…- Theo tiêu chuẩn TCVN 1651 – 1:2008
Dấu hiệu nhận biết thép cuộn : Pomina đã sản xuất thép cuộn xây dựng với dấu hiệu nhận biết bằng chữ nỗi “POMINA” trên bề mặt, khoảng cách giữa chữ nổi “POMINA” là 0,5 m.Thanh thép tròn trơn và tạo thành cuộn.
Thép phi 6 và phi 8 pomina đều được in nổi dòng chữ Pomina trên từng thanh thép. Giống như thép thanh vằn pomina, khoảng cách giữa những dòng chữ in trên thanh thép cũng từ 1m đến 1m2.
Với sự đặc biệt, nhãn mác thép pomina đều được ghi rõ tên đơn vị sản xuất, thời gian, người kiểm định chất lượng.
Thép thanh vằn : Thép thanh vằn D10mm – D40mm
Theo các tiêu chuẩn :
– TCVN 1651 – 2:2008
– JIS G 3113:2010
– ASTM A615/A615M-09b
– BS4449:2005 + A2:2009
Dấu hiệu nhận biết thép thanh vằn : Mặt bên trên thanh thép có in hình trái táo nỗi và kích thước của sản phẩm từ D10mm – D 40mm. Mặt đối diện của thanh thép thể hiện ,mác thép theo từng loại tiêu chuẩn.
Công ty sắt thép Trí Việt – Địa chỉ phân phối thép Pomina phi 18 giá rẻ, chất lượng tại TpHCM
Một trong những thương hiệu nổi tiếng trong ngành thép Việt Nam phải kể đến là thép Pomina. Đã là thương hiệu nổi tiếng chắc chắn sẽ có rất nhiều đơn vị muốn hợp tác, đại lý phân phối trên thị trường hiện nay.
Vì vậy, không phải đơn vị nào cũng đủ uy tín, đơn vị nào cũng đủ tiêu chuẩn để được trở thành đại lý phân phối thép Pomina phi 18 trên thị trường Việt Nam. Vậy hiện nay đơn vị nào chuyên phân phối thép Pomina cây vằn D16 tại TpHcm nói riêng và ba miền Bắc-Trung-Nam nói chung.
Công ty Trí Việt là đơn vị đã đang và sẽ là đơn vị uy tín số 1, với hơn 20 năm là đại lý cấp 1 của Tập đoàn Pomina. Chúng tôi biết cách mang đến cho quý khách hàng sản phẩm nào là ưu việt nhất.
Công ty Trí Việt tin chắc rằng sản phẩm thép Pomina phi 18 mà chúng tôi cung cấp sẽ mang lại sự hài lòng tốt nhất cho quý khách hàng cả trong lẫn ngoài nước.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép Pomina và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: tontheptriviet.com.
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài viết về bảng báo giá thép Pomina!