🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Báo giá thép ống đúc mạ kẽm Hòa Phát và Việt Nhật, cụ thể về trọng lượng quy cách được đơn vị Thép Trí Việt cập nhật thông báo qua hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50. Hiện nay, đây là sản phẩm có tần số tiêu thụ rất lớn

nut download

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Có 2 thương hiệu thép ống đúc mạ kẽm đang đứng hàng đầu tại Việt Nam

Không thể phủ nhận khi mà thép ống Hòa Phát và thép ống Việt Nhật không còn quá xa lạ trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay. Mỗi năm, 2 thương hiệu sắt thép uy tín này cho ra mặt thị trường rất nhiều những sản phẩm vật tư khác nhau. Trong đó, nổi tiếng nhất vẫn là dòng thép ống đúc mạ kẽm xây dựng

Báo giá thép ống đúc mạ kẽm Hòa Phát và Việt Nhật

Thương hiệu thép ống Hòa Phát

Hòa Phát phân phối với nhiều dòng thép như thép tròn – Oval, ô vuông – Chữ Nhật, thép ống đúc mạ kẽm siêu dày hay ong thep hàn,… Để thành phẩm có chất lượng cao thì tất cả là nhờ vào việc ứng dụng trên dây chuyền công nghệ tân tiến và hiện đại. Cấu trúc thép ống Hòa Phát xây dựng phù hợp cho mọi môi trường thi công, mở rộng địa hình thi công nhằm đạt chất lượng cao, giá cả cạnh tranh.

Thương hiệu thép ống Việt Nhật

Công ty thép xây dựng Việt Nhật bố trí dây chuyền sản xuất thép đạt tiêu chuẩn Châu Âu, cho ra đời những dòng thép ống đúc mạ kẽm với chất lượng cực kì tốt, hạn sử dụng lâu dài. Theo đánh giá của người tiêu dùng trong những năm qua, thép ống đúc mạ kẽm Việt Nhật chất lượng độ bền, chịu lực, bền bỉ

Báo giá thép ống đúc mạ kẽm Hòa Phát và Việt Nhật

Thép xây dựng, thép ống đúc mạ kẽm đầy đủ những chi tiết mà khách hàng đang yêu cầu. Do thị trường sắt thép trong nước có sự chuyển biến không ngừng nên quý khách lưu ý là mức giá hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo

bảng báo giá thép ống mạ kẽm

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
P21.3 (DN15)2.77 (SCH40)7.7207900
P21.3 (DN15)3.73 (SCH80)9.75263250
P26.7 (DN20)2.87 (SCH40)10.2275400
P26.7 (DN20)3.91 (SCH80)13.3359100
P33.4 (DN25)3.38 (SCH40)15.1407700
P33.4 (DN25)4.55 (SCH80)19.6529200
P42.2 (DN32)2.97 (SCH30)17.24465480
P42.2 (DN32)3.56 (SCH40)20.5553500
P42.2 (DN32)4.85 (SCH80)26.9726300
P48.3 (DN40)3.18 (SCH30)21.2572400
P48.3 (DN40)3.68 (SCH40)24.3656100
P48.3 (DN40)5.08 (SCH80)32.5877500
P60.3 (DN50)3.18 (SCH30)26.84724680
P60.3 (DN50)3.91 (SCH40)32.7882900
P60.3 (DN50)5.54 (SCH80)44.91212300
P73 (DN65)4.77 (SCH30)48.1561300212
P73 (DN65)5.16 (SCH40)51.7921398384
P73 (DN65)7.01 (SCH80)68.4421847934
P76 (DN65)442.61150200
P76 (DN65)4.77 (SCH30)50.2741357398
P76 (DN65)5.16 (SCH40)54.11460700
P76 (DN65)7.01 (SCH80)71.61933200
P88.9 (DN80)450.31358100
P88.9 (DN80)4.77 (SCH30)59.381603260
P88.9 (DN80)5.49 (SCH40)67.81830600
P88.9 (DN80)6.3577.72097900
P88.9 (DN80)7.62 (SCH80)92.72502900
P355.6 (DN350)7.92 (SCH20)407.67611007252
P355.6 (DN350)9.52 (SCH30)487.48213162014
P355.6 (DN350)11.13 (SCH40)547.79414790438
P355.6 (DN350)12.7644.3517397450
P355.6 (DN350)19.05 (SCH80)948.61225612524
P406.4 (DN400)7.92 (SCH20)467.24412615588
P406.4 (DN400)9.53 (SCH30)559.03815094026
P406.4 (DN400)12.7 (SCH40)739.819974600
P406.4 (DN400)21.42 (SCH80)1220.11832943186
P457.2 (DN450)7.92 (SCH20)526.81214223924
P457.2 (DN450)11.13 (SCH30)732.65419781658
P457.2 (DN450)14.27 (SCH40)935.19625250292
P457.2 (DN450)23.9 (SCH80)1526.19641207292
P508 (DN500)9.53 (SCH20)702.5118967770
P508 (DN500)12.7 (SCH30)930.71425129278
P508 (DN500)15.06 (SCH40)1098.40829657016
P508 (DN500)26.18 (SCH80)1866.37250392044
P610 (DN600)9.53 (SCH20)846.25822848966
P610 (DN600)14.27 (SCH30)1257.81633961032
P610 (DN600)17.45 (SCH40)1529.90441307408
P610 (DN600)30.93 (SCH80)2650.05671551512
QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
P101.6 (DN90)4.77 (SCH30)68.341845180
P101.6 (DN90)571.51930500
P101.6 (DN90)5.74 (SCH40)81.4142198178
P101.6 (DN90)8.08 (SCH80)111.8043018708
P101.6 (DN90)10135.531363659346.72
P114.3 (DN100)465.31763100
P114.3 (DN100)580.92184300
P114.3 (DN100)6.02 (SCH40)96.52605500
P114.3 (DN100)8.56 (SCH80)1343618000
P114.3 (DN100)11.131704590000
P127 (DN115)6.27 (SCH40)112.0023024054
P127 (DN115)9.02 (SCH80)157.4584251366
P127 (DN115)10173.114673970
P141.3 (DN125)5100.842722680
P141.3 (DN125)6120.23245400
P141.3 (DN125)6.55 (SCH40)130.593525930
P141.3 (DN125)8157.84260600
P141.3 (DN125)9.52(SCH80)185.6225011794
P141.3 (DN125)12.72426534000
P168.3 (DN150)5120.813261870
P168.3 (DN150)6.35 (SCH20)152.164108320
P168.3 (DN150)7.11 (SCH40)169.5724578444
P168.3 (DN150)10.97 (SCH80)255.3666894882
P168.3 (DN150)18.26405.410945800
P168.3 (DN150)21.95475.312833100
P219.1 (DN200)6.35 (SCH20)199.8725396544
P219.1 (DN200)7.04 (SCH30)220.7465960142
P219.1 (DN200)8.18 (SCH40)255.2526891804
P219.1 (DN200)10.31318.518599770
P219.1 (DN200)12.7 (SCH40)387.8110470870
P219.1 (DN200)15.09455.512298500
P273 (DN250)6.35 (SCH20)250.536764310
P273 (DN250)7.78 (SCH30)305.3048243208
P273 (DN250)9.27 (SCH40)361.7289766656
P273 (DN250)10.31400.7310819710
P273 (DN250)15.06 (SCH80)574.76415518628
P273 (DN250)18.262737371000
P323.8 (DN300)6.35 (SCH20)298.268053020
P323.8 (DN300)7328.128859240
P323.8 (DN300)8.38 (SCH30)391.09210559484
P323.8 (DN300)9.53443.211966400
P323.8 (DN300)10.31 (SCH40)478.21812911886
P323.8 (DN300)12.7584.615784200
P323.8 (DN300)17.45 (SCH80)790.96821356136

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng

Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất theo công nghệ hiện đại, theo tiêu chuẩn TCVN 1832-1976, ASTM A123, ASTM A53, BS1387-1985. Sản phẩm có đường kính từ 21.2 – 219.1mm. Độ dày từ 1.6 – 8.2mm, độ dày lớp mạ kẽm từ 50 – 75µm

Độ bền kéo : 320 ÷ 460 N/mm2

Độ bền chảy (tối thiểu) : 195 N/mm2

Độ giãn dài (tối thiểu) : 20%

Những lợi ích mà khách hàng được nhận khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi:

  • Dịch vụ báo giá thép ống xây dựng luôn chi tiết và chính xác mỗi ngày
  • Phân phối số lượng vật tư sỉ lẻ cho các kho hàng/ đơn vị khác
  • Vận chuyển thép xây dựng an toàn, tận nơi, trực tiếp đến tận chân công trình
  • Hỗ trợ và mở rộng nhiều ưu đãi

Mua hàng tại Thép Trí Việt có những bước nào?

  • B1 : Qúy vị sẽ nhận báo giá theo số lượng qua email hay hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
  • B2 : Bên bán & bên mua thống nhất: Giá cả, xác nhận khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức giao hàng, chọn lựa hình thức thanh toán,…
  • B3: Qúy vị tiến hành sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • B4: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra, cuối cùng là thanh toán số dư cho chúng tôi

Thông tin mua hàng:

CÔNG TY TRÍ VIỆT

Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM

Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM

Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM

Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM

Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương

Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50

Email: theptriviet@gmail.com

Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn

Sáng Chinh Steel - Nhà cung cấp thép uy tín
Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Translate »
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED
Translate »