Ống sắt tráng kẽm Hòa Phát là một trong những sản phẩm thép phổ biến và được ưa chuộng trong ngành công nghiệp cơ khí, xây dựng và nhiều lĩnh vực khác tại Việt Nam. Với chất lượng ổn định và cam kết về độ bền, sản phẩm này đã chứng tỏ mình là một giải pháp tin cậy cho nhiều ứng dụng.
Đặc Điểm Của Ống Sắt Tráng Kẽm Hòa Phát
Ống sắt tráng kẽm Hòa Phát là sản phẩm được sản xuất từ thép có độ tinh khiết cao, sau đó được tráng kẽm bằng quá trình nhiệt độ cao, tạo ra lớp bảo vệ chống lại sự ăn mòn và oxi hóa. Điều này làm cho ống có những đặc điểm sau:
-
Chống ăn mòn: Lớp tráng kẽm bảo vệ ống khỏi tác động của môi trường, đặc biệt là nước và không khí, giúp ống duy trì độ bền và độ mới lâu dài.
-
Tính thẩm mỹ: Ống sắt tráng kẽm Hòa Phát có bề mặt bóng, sáng, và mịn màng, tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho các công trình xây dựng và cơ khí.
-
Dễ dàng gia công: Với tính dẻo và độ cứng phù hợp, ống sắt tráng kẽm Hòa Phát dễ dàng được cắt, uốn cong và gia công cho các mục đích cụ thể.
-
Khả năng chịu lực: Với độ bền cao, ống sắt tráng kẽm thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu lực, như kết cấu khung kèo, giữa các công trình.
-
Đa dạng kích thước và độ dày: Có sẵn trong nhiều kích thước và độ dày khác nhau, giúp phù hợp với các nhu cầu và dự án khác nhau.
Ứng Dụng Phổ Biến của Ống Sắt Tráng Kẽm Hòa Phát
Ống sắt tráng kẽm Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
-
Xây dựng: Dùng cho hệ thống ống dẫn nước, hệ thống xây dựng cơ bản, và kết cấu khung kèo.
-
Cơ khí: Sử dụng trong sản xuất thiết bị, máy móc, và các ứng dụng cơ khí khác.
-
Ô tô và Vận tải: Được sử dụng trong việc sản xuất và sửa chữa các phần cấu trúc ô tô và phương tiện vận tải.
-
Năng lượng và Dầu khí: Ống sắt tráng kẽm thường được sử dụng trong hệ thống dẫn dầu và khí đốt.
Những đặc điểm nổi bật của ống sắt tráng kẽm Hòa Phát
❤️Báo giá ống sắt tráng kẽm Hòa Phát hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá ống sắt tráng kẽm Hòa Phát của công ty Trí Việt Steel có nhiều quy cách đa dạng, từ đó nhu cầu của khách hàng sẽ được mở rộng hơn. Sản phẩm có tính ứng dụng cao, độ bền vượt trội so với các dòng ống thép thông thường. Bên ngoài được mạ kẽm nhằm làm tăng tính chống ô xi hóa
Vì được nhập vật tư trực tiếp tại nhà máy nên chúng tôi đảm bảo hàng hóa chính hãng. Giao hàng đầy đủ mác thép. Tùy nhu cầu sử dụng mà quý khách đặt hàng theo số lượng. Gọi ngay cho chúng tôi để nhận tư vấn nhanh nhất: 0907 137 555 – 0949 286 777
Báo giá ống sắt tráng kẽm Hòa Phát
Báo giá ống sắt tráng kẽm năm 2025 với những chi tiết được chúng tôi liệt kê đầy đủ bên dưới. Giá vật tư thường không ổn định phụ thuộc rất lớn vào thị trường tiêu thụ. Thế nhưng, chúng tôi sẽ làm khách hàng yên tâm bằng cách điều chỉnh báo giá ống mạ kẽm hợp lý nhất
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Ống mạ kẽm nhúng nóng | Barem (Kg/Cây) | Đơn giá (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx1.60mmx6m | 4.64 | 32,955 | 152,911 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx1.90mmx6.0m | 5.43 | 30,535 | 165,805 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.10mmx6.0m | 5.93 | 29,985 | 177,811 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.30mmx6.0m | 6.43 | 29,985 | 192,804 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.50mmx6.0m | 6.92 | 29,985 | 207,496 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.60mmx6.0m | 7.16 | 29,985 | 214,693 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.70mmx6.0m | 7.39 | 29,985 | 221,589 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.90mmx6.0m | 7.85 | 29,985 | 235,382 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx3.20mmx6.0m | 8.52 | 29,985 | 255,472 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx1.60mmx6.0m | 5.93 | 32,955 | 195,423 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx1.90mmx6.0m | 6.96 | 30,535 | 212,524 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.10mmx6.0m | 7.63 | 29,985 | 228,786 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.30mmx6.0m | 8.29 | 29,985 | 248,576 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.50mmx6.0m | 8.93 | 29,985 | 267,766 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.60mmx6.0m | 9.25 | 29,985 | 277,361 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.70mmx6.0m | 9.57 | 29,985 | 286,956 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.90mmx6.0m | 10.19 | 29,985 | 305,547 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx3.20mmx6.0m | 11.10 | 29,985 | 332,834 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx1.60mmx6.0m | 7.55 | 32,955 | 248,810 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx1.90mmx6.0m | 8.88 | 30,535 | 271,151 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.10mmx6.0m | 9.76 | 29,985 | 292,654 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.30mmx6.0m | 10.62 | 29,985 | 318,441 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.50mmx6.0m | 11.47 | 29,985 | 343,928 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.60mmx6.0m | 11.89 | 29,985 | 356,522 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.70mmx6.0m | 12.30 | 29,985 | 368,816 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.90mmx6.0m | 13.13 | 29,985 | 393,703 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx3.20mmx6.0m | 14.35 | 29,985 | 430,285 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx3.40mmx6.0m | 15.14 | 29,985 | 453,973 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx3.60mmx6.0m | 15.93 | 29,985 | 477,661 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx4.00mmx6.0m | 17.46 | 29,985 | 523,538 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx4.20mmx6.0m | 18.21 | 29,985 | 546,027 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx4.40mmx6.0m | 18.94 | 29,985 | 567,916 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx4.50mmx6.0m | 19.31 | 29,985 | 579,010 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx1.60mmx6.0m | 9.61 | 32,955 | 316,698 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx1.90mmx6.0m | 11.33 | 30,535 | 345,962 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.10mmx6.0m | 12.46 | 29,985 | 373,613 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.30mmx6.0m | 13.58 | 29,985 | 407,196 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.50mmx6.0m | 14.69 | 29,985 | 440,480 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.60mmx6.0m | 15.23 | 29,985 | 456,672 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.70mmx6.0m | 15.78 | 29,985 | 473,163 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.90mmx6.0m | 16.86 | 29,985 | 505,547 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx3.20mmx6.0m | 18.47 | 29,985 | 553,823 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx3.40mmx6.0m | 19.52 | 29,985 | 585,307 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx3.60mmx6.0m | 20.56 | 29,985 | 616,492 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx4.00mmx6.0m | 22.61 | 29,985 | 677,961 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx4.20mmx6.0m | 23.61 | 29,985 | 707,946 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx4.40mmx6.0m | 24.61 | 29,985 | 737,931 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx4.50mmx6.0m | 25.10 | 29,985 | 752,624 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx1.60mmx6.0m | 11.01 | 32,955 | 362,835 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx1.90mmx6.0m | 12.99 | 30,535 | 396,650 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.10mmx6.0m | 14.29 | 29,985 | 428,486 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.30mmx6.0m | 15.59 | 29,985 | 467,466 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.50mmx6.0m | 16.87 | 29,985 | 505,847 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.60mmx6.0m | 17.50 | 29,985 | 524,738 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.70mmx6.0m | 18.14 | 29,985 | 543,928 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.90mmx6.0m | 19.39 | 29,985 | 581,409 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx3.20mmx6.0m | 21.26 | 29,985 | 637,481 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx3.40mmx6.0m | 22.49 | 29,985 | 674,363 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx3.60mmx6.0m | 23.70 | 29,985 | 710,645 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx4.00mmx6.0m | 26.10 | 29,985 | 782,609 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx4.20mmx6.0m | 27.28 | 29,985 | 817,991 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx4.40mmx6.0m | 28.45 | 29,985 | 853,073 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx4.50mmx6.0m | 29.03 | 29,985 | 870,465 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx1.60mmx6.0m | 13.80 | 32,955 | 454,779 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx1.90mmx6.0m | 16.31 | 30,535 | 498,026 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.10mmx6.0m | 17.96 | 29,985 | 538,531 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.30mmx6.0m | 19.60 | 29,985 | 587,706 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.50mmx6.0m | 21.23 | 29,985 | 636,582 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.60mmx6.0m | 22.04 | 29,985 | 660,869 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.70mmx6.0m | 22.85 | 29,985 | 685,157 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.90mmx6.0m | 24.46 | 29,985 | 733,433 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx3.20mmx6.0m | 26.85 | 29,985 | 805,097 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx3.40mmx6.0m | 28.42 | 29,985 | 852,174 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx3.60mmx6.0m | 29.99 | 29,985 | 899,250 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx3.96mmx6.0m | 32.78 | 29,985 | 982,908 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.00mmx6.0m | 33.08 | 29,985 | 991,904 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.20mmx6.0m | 34.61 | 29,985 | 1,037,781 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.40mmx6.0m | 36.13 | 29,985 | 1,083,358 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.50mmx6.0m | 36.89 | 29,985 | 1,106,147 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.60mmx6.0m | 37.64 | 29,985 | 1,128,635 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.78mmx6.0m | 38.98 | 29,985 | 1,168,815 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx1.90mmx6.0m | 20.72 | 30,535 | 632,685 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.10mmx6.0m | 22.84 | 29,985 | 684,857 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.30mmx6.0m | 24.94 | 29,985 | 747,826 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.50mmx6.0m | 27.04 | 29,985 | 810,794 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.60mmx6.0m | 28.08 | 29,985 | 841,979 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.70mmx6.0m | 29.12 | 29,985 | 873,163 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.90mmx6.0m | 31.19 | 29,985 | 935,232 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx3.20mmx6.0m | 34.28 | 29,985 | 1,027,886 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx3.40mmx6.0m | 36.32 | 29,985 | 1,089,055 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx3.60mmx6.0m | 38.35 | 29,985 | 1,149,925 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx3.96mmx6.0m | 41.98 | 29,985 | 1,258,770 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.00mmx6.0m | 42.38 | 29,985 | 1,270,764 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.20mmx6.0m | 44.37 | 29,985 | 1,330,434 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.40mmx6.0m | 46.35 | 29,985 | 1,389,805 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.50mmx6.0m | 47.34 | 29,985 | 1,419,490 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.60mmx6.0m | 48.32 | 29,985 | 1,448,875 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.78mmx6.0m | 50.09 | 29,985 | 1,501,949 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.10mmx6.0m | 26.78 | 29,985 | 802,998 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.30mmx6.0m | 29.27 | 29,985 | 877,661 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.50mmx6.0m | 31.74 | 29,985 | 951,724 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.60mmx6.0m | 32.97 | 29,985 | 988,605 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.70mmx6.0m | 34.20 | 29,985 | 1,025,487 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.90mmx6.0m | 36.64 | 29,985 | 1,098,650 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx3.20mmx6.0m | 40.29 | 29,985 | 1,208,096 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx3.40mmx6.0m | 42.71 | 29,985 | 1,280,659 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx3.60mmx6.0m | 45.12 | 29,985 | 1,352,923 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx3.96mmx6.0m | 49.42 | 29,985 | 1,481,859 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.00mmx6.0m | 49.89 | 29,985 | 1,495,952 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.20mmx6.0m | 52.26 | 29,985 | 1,567,016 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.40mmx6.0m | 54.62 | 29,985 | 1,637,781 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.50mmx6.0m | 55.80 | 29,985 | 1,673,163 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.60mmx6.0m | 56.97 | 29,985 | 1,708,245 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.78mmx6.0m | 59.07 | 29,985 | 1,771,214 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx2.50mmx6.0m | 41.06 | 29,985 | 1,231,184 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx2.60mmx6.0m | 42.66 | 29,985 | 1,279,160 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx2.70mmx6.0m | 44.26 | 29,985 | 1,327,136 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx2.90mmx6.0m | 47.46 | 29,985 | 1,423,088 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx3.20mmx6.0m | 52.22 | 29,985 | 1,565,817 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx3.40mmx6.0m | 55.39 | 29,985 | 1,660,869 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx3.60mmx6.0m | 58.54 | 29,985 | 1,755,322 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx3.96mmx6.0m | 64.18 | 29,985 | 1,924,437 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.00mmx6.0m | 64.81 | 29,985 | 1,943,328 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.20mmx6.0m | 67.92 | 29,985 | 2,036,581 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.40mmx6.0m | 71.03 | 29,985 | 2,129,835 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.50mmx6.0m | 72.57 | 29,985 | 2,176,011 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.60mmx6.0m | 74.12 | 29,985 | 2,222,488 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx5.16mmx6.0m | 82.71 | 29,985 | 2,480,059 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx2.60mmx6.0m | 53.36 | 30,315 | 1,617,608 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx2.70mmx6.0m | 55.37 | 30,315 | 1,678,542 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx2.90mmx6.0m | 59.39 | 30,315 | 1,800,408 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx3.20mmx6.0m | 65.39 | 30,315 | 1,982,298 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx3.40mmx6.0m | 69.37 | 30,315 | 2,102,952 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx3.60mmx6.0m | 73.35 | 30,315 | 2,223,605 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx3.96mmx6.0m | 80.47 | 30,315 | 2,439,448 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.00mmx6.0m | 81.26 | 30,315 | 2,463,397 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.20mmx6.0m | 85.20 | 30,315 | 2,582,838 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.40mmx6.0m | 89.13 | 30,315 | 2,701,976 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.50mmx6.0m | 91.08 | 30,315 | 2,761,090 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.60mmx6.0m | 93.04 | 30,315 | 2,820,508 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.78mmx6.0m | 96.55 | 30,315 | 2,926,913 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx5.16mmx6.0m | 103.94 | 30,315 | 3,150,941 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx5.56mmx6.0m | 111.67 | 30,315 | 3,385,276 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx6.35mmx6.0m | 126.79 | 30,315 | 3,843,639 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx2.60mmx6.0m | 63.74 | 30,315 | 1,932,278 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx2.70mmx6.0m | 66.16 | 30,315 | 2,005,640 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx2.90mmx6.0m | 70.97 | 30,315 | 2,151,456 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx3.20mmx6.0m | 78.17 | 30,315 | 2,369,724 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx3.40mmx6.0m | 82.96 | 30,315 | 2,514,932 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx3.60mmx6.0m | 87.73 | 30,315 | 2,659,535 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx3.96mmx6.0m | 96.29 | 30,315 | 2,919,031 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx4.00mmx6.0m | 97.24 | 30,315 | 2,947,831 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx4.20mmx6.0m | 101.98 | 30,315 | 3,091,524 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx4.40mmx6.0m | 106.70 | 30,315 | 3,234,611 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx4.50mmx6.0m | 109.06 | 30,315 | 3,306,154 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx4.60mmx6.0m | 111.42 | 30,315 | 3,377,697 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx4.78mmx6.0m | 115.65 | 30,315 | 3,505,930 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx5.16mmx6.0m | 124.55 | 30,315 | 3,775,733 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx5.56mmx6.0m | 133.88 | 30,315 | 4,058,572 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx6.35mmx6.0m | 152.16 | 30,315 | 4,612,730 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx2.60mmx6.0m | 83.29 | 30,315 | 2,524,936 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx2.70mmx6.0m | 86.45 | 30,315 | 2,620,732 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx2.90mmx6.0m | 92.77 | 30,315 | 2,812,323 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx3.20mmx6.0m | 102.22 | 30,315 | 3,098,799 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx3.40mmx6.0m | 108.51 | 30,315 | 3,289,481 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx3.60mmx6.0m | 114.79 | 30,315 | 3,479,859 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx3.96mmx6.0m | 126.06 | 30,315 | 3,821,509 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx4.00mmx6.0m | 127.30 | 30,315 | 3,859,100 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx4.20mmx6.0m | 133.55 | 30,315 | 4,048,568 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx4.40mmx6.0m | 139.77 | 30,315 | 4,237,128 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx4.50mmx6.0m | 142.88 | 30,315 | 4,331,407 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx4.60mmx6.0m | 145.99 | 30,315 | 4,425,687 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx4.78mmx6.0m | 151.58 | 30,315 | 4,595,148 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx5.16mmx6.0m | 163.34 | 30,315 | 4,951,652 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx5.56mmx6.0m | 175.67 | 30,315 | 5,325,436 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx6.35mmx6.0m | 199.89 | 30,315 | 6,059,665 |
Ống sắt tráng kẽm có những ứng dụng quan trọng nào trong đời sống?
– Quy mô chọn lựa vật tư của thị trường đang ngày càng mở rộng vì có rất nhiều dạng thép ống ra đời. Chi tiết hơn, ống sắt tráng kẽm được sử dụng nhiều ở các vùng ven biển, ngập mặn, nhiễm mặn bởi vì chúng được bao bọc bởi lớp kẽm bên ngoài. Bảo vệ thép bên trong dưới sự tác động trực tiếp của môi trường dễ bị ô xi hóa
– Chất lượng thép ống kẽm được bảo vệ tốt nhờ trải qua quy trình sản xuất cực kì nghiêm ngặc. Sau đó nhà sản xuất tạo dòng thép nóng chảy rồi đúc tiếp nhiên liệu. Cho nhiên liệu vào khuôn là khâu cuối cùng để tạo ra các hình dạng như mong muốn.
– Công tác xây dựng của các công trình mà sử dụng nguồn thép ống kẽm sẽ đem lại nhiều ưu điểm về sau. Độ bền lớn, nâng tầm tuổi thọ cho công trình đượ sử dụng lâu dài
Trong sản xuất, thép ống đạt tiêu chuẩn nào?
Nhận diện thép ống kẽm dễ dàng vì chúng được đúc kết từ một khối liền mạch. Thép ống ra đời sau quá trình ép phôi thép sau khi luyện kim.
Sản phẩm đảm bảo chất lượng cao phải đạt các tiêu chuẩn sau đây:
– Sản phẩm đạt yêu cầu phải đạt các tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, A213-T22, X52, X42, A213-T91 ,A213-T23,..
– Đường kính đạt tiêu chuẩn: Phi 10 – phi 610.
– Chiều dài đặc rưng của ống thép: 6m, 12m
– Nhập hàng chính hãng từ các nhà máy tại: Việt Nam,Hài Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,..
Những lợi ích trong dịch vụ xe cẩu vận chuyển thép ống kẽm là gì?
Mô hình kinh doanh của chúng tôi luôn đưa quyền lợi của khách hàng lên trên hết. Đầu tư liên tục & cải tiến xe tải giao hàng nhằm đảm bảo an toàn trong khi thực hiện dịch vụ
Các chi tiết của xe tải được bảo trì định kì. Vận hành và sử dụng êm ả
Luôn tôn trọng khách hàng, tác phong làm việc vô cùng chuyên nghiệp, niềm nở.
Có thể vận chuyển miễn phí nếu ở khoảng cách gần. Vận chuyển sắt thép đến tận nơi để đúng với tiến độ thi công
Báo giá ống mạ kẽm Hòa Phát luôn cạnh tranh nhất thị trường và không phát sinh chi phí ngoài phí dịch vụ đã thỏa thuận.
Kho thép Trí Việt cung ứng vật liệu xây dựng chính hãng
Công ty Tôn thép Trí Việt trở thành đại lý bán lẻ sắt thép chính hãng cho những công trình có nhu cầu sử dụng . Làm việc đặt quyền lợi khách hàng lên trên hết. Dịch vụ năng động, chuyên viên bán hàng nhiệt tình. Xin hân hạnh phục vụ Quý khách !
Dịch vụ được sáng lập từ những cổ đông từng trải từng trải va chạm trong lĩnh vực xây dựng , thi công.Tại Trí Việt, cung ứng nguồn vật tư có chất lượng đạt đúng tiêu chuẩn
Tiềm lực kinh tế mạnh, nhân viên trẻ đầy tận tân & nhiệt huyết. Được thành lập nên trong bối cảnh tình hình vật liệu thị trường thay đổi liên tục, giá cả bất ổn định
Vì mức giá luôn có sự chuyển đổi không ngừng nên rất dễ làm khách hàng hoang mang. Nắm bắt được những điều đó nên chúng tôi đã không ngừng cố gắng ổn định báo giá ống thép giá rẻ nhất trên thị trường. Để phục vụ một cách chất lượng nhất đặc biệt về sản phẩm này. Chắc chắn hàng luôn chuẩn chất lượng tốt là tiêu chí ưu tiên hàng đầu của công ty chúng tôi.
Ở khu vực TPHCM nói riêng và tại Trí Việt nói chung, Tôn thép Trí Việt hiện tại đang là công ty phân phối, cung cấp trực tiếp báo giá ống kẽm nhúng nóng . Cũng như là bán các sản phẩm sắt thép với chất lượng vượt trội. Vật tư đã qua nhiều khâu thử nghiệm. Với mẫu mã phong phú từ thép hình, thép ống, thép hộp cho đến xà gồ, thép cuộn, tôn các loại,…
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Website: tontheptriviet.com
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Kho Thép Trí Việt: Nơi Đáng Tin Cậy Cung Cấp Các Loại Vật Liệu Thép Chất Lượng
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, vật liệu thép đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình vững chắc và bền vững. Kho Thép Trí Việt đã khẳng định vị thế của mình như một nguồn cung cấp hàng đầu cho các sản phẩm thép đa dạng như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.. Dưới đây là một cái nhìn sâu hơn về những sản phẩm này và tại sao Kho Thép Trí Việt được coi là một đối tác đáng tin cậy của ngành xây dựng.
Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống: Đa Dạng Về Kích Thước Và Ứng Dụng
Công ty Thép Trí Việt mang đến một loạt các sản phẩm thép hình, thép hộp và thép ống với đa dạng về kích thước và hình dáng. Thép hình thường được sử dụng để xây dựng khung kết cấu và cơ sở hạ tầng. Thép hộp và thép ống, với khả năng chịu tải trọng cao, thường được ứng dụng trong xây dựng cầu, nhà xưởng và hệ thống đường ống.
Thép Cuộn và Thép Tấm: Linh Hoạt Và Tiết Kiệm Trong Xây Dựng
Thép cuộn và thép tấm là những vật liệu linh hoạt, tiết kiệm thời gian trong xây dựng. Thép cuộn thường được sử dụng để tạo ra các chi tiết cấu trúc và phụ kiện. Thép tấm có thể được cắt và định hình theo yêu cầu cụ thể, làm nền tảng cho việc xây dựng các bề mặt che và cấu trúc.
Tôn và Xà Gồ: Tạo Nên Sự Thẩm Mỹ Và Độ Bền Trong Xây Dựng
Tôn và xà gồ đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên tính thẩm mỹ và độ bền cho các công trình. Tôn không chỉ che mưa nắng hiệu quả, mà còn đóng góp vào vẻ đẹp tổng thể của công trình. Xà gồ, như bộ xương của công trình, đảm bảo tính ổn định và độ bền cho mọi kết cấu.
Sắt Thép Xây Dựng: Nền Tảng Chắc Chắn Cho Mọi Dự Án
Sắt thép xây dựng là nền tảng cốt lõi của mọi công trình xây dựng. Chúng đảm bảo tính vững chắc và an toàn cho từng phần của công trình, từ móng đến mái.
Kho Thép Trí Việt: Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Vật Liệu Thép Xây Dựng
Với danh mục sản phẩm đa dạng và cam kết về chất lượng, Thép Trí Việt là đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng. Chất lượng vượt trội của sản phẩm và dịch vụ chuyên nghiệp đã đặt Tôn Thép Trí Việt vào vị trí dẫn đầu trong ngành.