Bảng Giá Thép Ống Hàn Tiêu chuẩn BS 1387/1985 ASTM A53 . Thép ống hàn hiện đang là sự chọn lựa của rất nhiều công trình/ dự án tại TPHCM, do chúng có các đặc tính bền bỉ, chịu nhiệt tốt. Bởi vậy, sự tiêu thụ của thị trường dành cho loại vật tư này rất cao. Hiện sản phẩm đang được phân phối chính hãng tại kho thép của công ty Trí Việt STeel. Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Quy cách thép ống hàng tiêu chuẩn
Ống thép tròn đen và mạ kẽm tiêu chuẩn: ASTM A53 Grade A | |||||||
Đường kính trong danh nghĩa |
Đường kính ngoài | Chiều dầy | Schedule No. | Trọng lượng | Độ kín khít | ||
(inch) | (mm) | (inch) | (mm) | (inch) | (Kg/ m) | (Psi) | |
1/2″ | Ø 21.3 | 0,844 | 2.77 | 0.109 | 40 | 1.27 | 700 |
3/4″ | Ø 26.7 | 1,050 | 2.87 | 0.113 | 40 | 1.69 | 700 |
1″ | Ø 33.4 | 1,315 | 3.38 | 0.133 | 40 | 2.50 | 700 |
1.1/4″ | Ø 42.2 | 1,660 | 3.56 | 0.140 | 40 | 3.39 | 1200 |
1.1/2″ | Ø 48.3 | 1,900 | 3.68 | 0.145 | 40 | 4.05 | 1200 |
2″ | Ø 60.3 | 2,375 | 3.91 | 0.154 | 40 | 5.44 | 2300 |
2.1/2″ | Ø 73 | 2,875 | 5.16 | 0.203 | 40 | 8.63 | 2500 |
3″ | Ø 88.9 | 3,500 | 3.18 | 0.125 | – | 6.72 | 1290 |
3.96 | 0.156 | – | 8.29 | 1600 | |||
4.78 | 0.188 | – | 9.92 | 1930 | |||
5.49 | 0.216 | 40 | 11.29 | 2220 | |||
4″ | Ø 114.3 | 4,500 | 3.18 | 0.125 | – | 8.71 | 1000 |
3.96 | 0.156 | – | 10.78 | 1250 | |||
4.78 | 0.188 | – | 12.91 | 1500 | |||
5.56 | 0.219 | – | 14.91 | 1750 | |||
6.02 | 0.237 | 40 | 16.07 | 1900 |
Lý do nào mà ống thép được ưa chuộng ?
Khái niệm về ống thép mạ kẽm
Với nguyên liệu chính là từ thép cuộn, người ta đã sản xuất nên ống thép mạ kẽm. Sau đó, áp dụng qua công nghệ mạ kẽm nhúng nóng toàn bộ mặt ngoài và bên trong của thành ống
Tiêu chuẩn đánh giá ống thép mạ kẽm cao nhất của Mỹ được áp dụng là ASTM. Bên cạnh đó, thép ống mạ kẽm còn được áp dụng một số những tiêu chuẩn khác của quốc gia đang phát triển như: JIS – tiêu chuẩn Nhật Bản, BS – tiêu chuẩn Anh, DIN – tiêu chuẩn Đức, GOST – tiêu chuẩn Nga.
Hiện nay để đánh giá mức độ tốt nhất của sắt thép thì dựa vào công nghệ mạ kẽm nhúng nóng. Các phân tử kẽm khi kết hợp với lớp sắt thép bên trong sẽ tạo nên một bề mặt bền vững. Từ đó, hạn chế quá trình hóa học và sự ăn mòn kim loại của các hóa chất với lớp thép ống bên trong.
Những ưu điểm vượt trội của ống thép mạ kẽm
Vì có cấu tạo rộng nên chúng có trọng lượng nhẹ – đây là ưu điểm chính khi nói đến ống thép mạ kẽm. Thành mỏng được làm bằng thép nên độ bền cực kì cao, uốn dẻo tốt & khả năng chịu lực cao.Chất liệu thép bền, chúng hoàn toàn có thể tồn tại trong môi trường khắc nghiệt nhất, có tính axit cao như ở vùng biển.
Bên ngoài được có lớp phủ mạ kẽm có tác dụng ngăn chặn sự hình thành gỉ sét mà không cần sơn phủ bảo vệ. Từ đó chống ăn mòn, chống oxi hóa tốt, độ bền gấp đôi so với các dạng ống thép thông thường khác. Dựa vào công nghệ mạ kẽm hiện đại nên trên bề mặt ống thép luôn trắng sáng, bóng đẹp, cho sản phẩm có tính thẩm mỹ cao.
Bên cạnh đó, thép ống mạ kẽm còn có rất nhiều dạng quy cách khác nhau: tròn, vuông, chữ nhật,… Tùy vào công trình mà chọn lựa sao cho phù hợp nhất
Ống thép mạ kẽm đã ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực đời sống: xây dựng công trình (xây dựng nhà ở, khung đỡ sàn nhà tạm tiền chế, chung cư, khu đô thị, hàng rào, giàn giáo,…). Sản xuất công nghiệp (khung xe ô tô, phụ tùng cơ giới,…); trang trí nội thất (vật liệu làm bàn ghế, giường, tủ,…); vật liệu làm cột đèn, cột chiếu sáng,…
Các thông tin liên quan đến bảng báo giá xây dựng
Khi xem bảng giá và nhận hàng – Xin quý khách lưu ý:
Giá trên bảng :
- Bảng báo giá đã kê khai chi phí vận chuyển. Và 10% thuế VAT cho các quận huyện thuộc TPHCM. Cũng như là các tỉnh lân cận khác
- Vận chuyển và giao hàng nhanh chóng. Có các loại xe có tải trọng phù hợp mà khách yêu cầu
- Tùy vào số lượng. Giao hàng trong vòng 6 tiếng kể từ khi nhận được đơn hàng
- Các sản phẩm đều được gắn tem rõ ràng. Đúng chủng loại
- Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
- Công ty chúng tôi sẽ thu phí sau khi khách hàng đã kiểm kê số lượng. Và kiểm tra về chất lượng
- Nếu khách hàng đặt số lượng lớn thì đơn giá sẽ giảm. Nên quý khách vui lòng gọi tới Phòng Kinh Doanh để có báo giá mới nhất.
Quy trình thực hiện mua Vật Liệu Xây Dựng tại công ty Tôn thép Trí Việt
- B1 : Qua điện thoại hoặc email, chúng tôi sẽ báo giá dựa vào khối lượng sản phẩm mà quý khách mong muốn
- B2 : Khách hàng cung cấp cho nhân viên các thông tin cơ bản như: tên, địa chỉ,…
- B3 : Hai bên sẽ bàn bạc kĩ hơn về : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận & giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Bên bán tiến hành vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ
- B5: Khách hàng nhận hàng, kiểm kê và thanh toán đầy đủ cho chúng tôi
Quy cách của Thép Ống Hàn, Ống Thép Hàn Phi 273, Phi 325, Phi 355, Phi 406, Phi 457, Phi 508, Phi 558, Phi 610
Quy cách thép được biểu hiện qua các thông số: đường kính, độ dày, tiêu chuẩn độ dày, trọng lượng
Quy cách thép ống đúc DN6 phi 10 | |||||
Tên hàng hóa | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN6 | 10.3 | 1.24 | SCH10 | 0,28 | |
DN6 | 10.3 | 1.45 | SCH30 | 0,32 | |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH40 | 0.37 | |
DN6 | 10.3 | 1.73 | SCH.STD | 0.37 | |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH80 | 0.47 | |
DN6 | 10.3 | 2.41 | SCH. XS | 0.47 |
Quy cách thép ống đúc DN8 phi 14 | |||||
Tên hàng hóa | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN8 | 13.7 | 1.65 | SCH10 | 0,49 | |
DN8 | 13.7 | 1.85 | SCH30 | 0,54 | |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 | |
DN8 | 13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 | |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH80 | 0.80 | |
DN8 | 13.7 | 3.02 | SCH. XS | 0.80 | |
Quy cách thép ống đúc DN10 phi 17 | |||||
Tên hàng hóa | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN10 | 17.1 | 1.65 | SCH10 | 0,63 | |
DN10 | 17.1 | 1.85 | SCH30 | 0,7 | |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 | |
DN10 | 17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 | |
DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH80 | 0.10 | |
DN10 | 17.1 | 3.20 | SCH. XS | 0.10 | |
Quy cách thép ống đúc DN15 phi 21 | |||||
Tên hàng hóa | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN15 | 21.3 | 2.11 | SCH10 | 1.00 | |
DN15 | 21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 | |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 | |
DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 | |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 | |
DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH. XS | 1.62 | |
DN15 | 21.3 | 4.78 | 160 | 1.95 | |
DN15 | 21.3 | 7.47 | SCH. XXS | 2.55 | |
Quy cách thép ống đúc DN20 phi 27 | |||||
Tên hàng hóa | Đường kính OD | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng | |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) | |
DN 20 | 26,7 | 1,65 | SCH5 | 1,02 | |
DN 20 | 26,7 | 2,1 | SCH10 | 1,27 | |
DN 20 | 26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 | |
DN 20 | 26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,2 | |
DN 20 | 26,7 | 7,8 | XXS | 3,63 |
Kho Thép Trí Việt – Hành Trình Khám Phá Sắt Thép Xây Dựng Chất Lượng
Sắt thép, vật liệu cốt lõi trong ngành xây dựng, đã và đang góp phần tạo nên những công trình đồ sộ và bền vững. Khi nhu cầu sắt thép với các loại như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng. ngày càng tăng, Kho Thép Trí Việt đã khẳng định vị thế của mình như một điểm đến đáng tin cậy, cung cấp những sản phẩm sắt thép xây dựng chất lượng và đa dạng.
Đa Dạng Loại Hình Sản Phẩm: Kho Thép Trí Việt tự hào sở hữu một kho hàng với sự đa dạng về các loại sắt thép xây dựng. Từ thép hình chữ U linh hoạt, thép hộp vuông hiện đại, thép ống tiện ích, thép cuộn linh hoạt cho đến thép tấm mạnh mẽ và tôn bền bỉ, cùng với xà gồ hỗ trợ cấu trúc, tất cả đều có mặt tại đây để đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng.
Chất Lượng Vượt Trội: Với tầm nhìn vào sự bền bỉ và đẳng cấp, Kho Thép Trí Việt đảm bảo tất cả các sản phẩm đều tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt. Quá trình kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đưa vào kho giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho sắt thép trong quá trình sử dụng.
Tư Vấn Kỹ Thuật Tận Tâm: Với đội ngũ chuyên gia có kiến thức và kinh nghiệm, Kho Thép Trí Việt không chỉ là nơi cung cấp sản phẩm mà còn là nguồn tư vấn tận tâm cho khách hàng. Họ sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc về sản phẩm, đặc tính kỹ thuật và hỗ trợ khách hàng lựa chọn sắt thép phù hợp với mục tiêu xây dựng.
Dịch Vụ Giao Hàng Chuyên Nghiệp: Thép Trí Việt cam kết đảm bảo việc giao hàng được thực hiện một cách chuyên nghiệp và hiệu quả. Khách hàng có thể yên tâm về việc sản phẩm sẽ được vận chuyển an toàn và đúng thời gian, đảm bảo không gây trở ngại cho tiến độ dự án.
Giá Trị Tích Lũy: Sự kết hợp giữa chất lượng vượt trội, đa dạng sản phẩm và dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp tại Kho Thép Trí Việt tạo nên giá trị lâu dài cho khách hàng. Không chỉ mua sản phẩm, mà bạn còn nhận được sự hỗ trợ toàn diện và kiến thức đáng giá trong lĩnh vực sắt thép xây dựng.