Trong ngành xây dựng và sản xuất, thép là một trong những vật liệu cơ bản và quan trọng nhất. Trong đó, thép hộp kẽm được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau như xây dựng nhà cửa, cơ khí, sản xuất nội thất, đóng tàu, ô tô, máy móc,…
Hiện nay, trên thị trường có nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm thép hộp kẽm, tuy nhiên, bảng giá kẽm hộp cũng là một trong những yếu tố quan trọng để các doanh nghiệp và cá nhân có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Và trong bài viết này, Thép Trí Việt xin giới thiệu đến các bạn bảng giá kẽm hộp hiện nay, cũng như những thông tin liên quan đến sản phẩm này để giúp các bạn có được thông tin cần thiết nhất khi lựa chọn mua sản phẩm.
✅ Báo giá sắt thép mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Miền Nam, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
CÁC LOẠI THÉP HỘP MẠ KẼM (THEO KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN)
Có 2 loại thép hộp mạ kẽm:
Thép hộp mạ kẽm vuông
Về quy cách, thép hộp vuông có kích thước mặt cắt nhỏ nhất là 12x12mm và kích thước tối đa là 100x100mm, và độ dày ly từ thấp nhất đến dày nhất của thép hộp vuông là 0.7mm – 2.0mm.
Các kích thước thường thấy của thép hộp mạ kẽm vuông bao gồm: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100 (đơn vị mm).
Thép hộp mạ kẽm hình chữ nhật
Về quy cách, thép hộp chữ nhật có kích thước mặt cắt nhỏ nhất là 10x20mm và kích thước tối đa là 100x200mm, và độ dày ly từ thấp nhất đến dày nhất của thép hộp chữ nhật là 0.7mm – 2.5mm.
Các kích thước thường thấy của thép hộp chữ nhật bao gồm: 10×20, 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200 (đơn vị mm).
BẢNG GIÁ KẼM HỘP MỚI NHẤT CHÍNH THỨC TỪ TÔN Trí Việt
Thép hộp mạ kẽm của Trí Việt đáp ứng hầu hết các tiêu chuẩn kỹ thuật về cơ lý tính của Mỹ ASTM, Châu Âu EN, Nhật JIS, Châu Úc AS.
Trong đó các Mác thép như S350GD, S450GD, DX53 rất ít các nhà máy của Việt Nam có thể sản xuất và cung cấp ra thị trường.
Chiều dày sản phẩm lên đến 4.0mm. Các size hàng từ 2.5mm đến 4.0mm Nam Kim là đơn vị VN đầu tiên sản xuất và cung cấp ra thị trường.
Lớp mạ có độ dày Z600 cao nhất hiện nay, có độ bền sản phẩm 25-50 năm.
Chưa có nhà máy sản xuất nào của Việt Nam có thể cung cấp độ mạ đến Z600.
Dưới đây là bảng giá kẽm hộp từ nhà máy tôn Nam Kim.
Trí Việt đơn vị phân phối các sản phẩm thép hộp Nam Kim giá tốt nhất hiện nay
Bảng giá kẽm hộp vuông
QUY CÁCH KẼM HỘP | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
12 x 12 x 6m (196 cây/bó) | 0.80 | 1.51 | 18,000 |
0.90 | 1.51 | 17,800 | |
1.00 | 1.93 | 17,800 | |
1.10 | 2.13 | 17,800 | |
1.20 | 2.34 | 17,800 |
QUY CÁCH KẼM HỘP | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
14 x 14 x 6m (196 cây/bó) | 0.70 | 1.54 | 17,500 |
0.80 | 1.79 | 17,500 | |
0.90 | 2.03 | 17,300 | |
1.00 | 2.28 | 17,300 | |
1.10 | 2.52 | 17,300 | |
1.20 | 2.77 | 17,300 | |
1.40 | 3.26 | 17,300 |
QUY CÁCH KẼM HỘP | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
16 x 16 x 6m (196 cây/bó) | 0.80 | 2.06 | 17,500 |
0.90 | 2.35 | 17,300 | |
1.00 | 2.63 | 17,300 | |
1.10 | 2.91 | 17,300 | |
1.20 | 3.19 | 17,300 |
QUY CÁCH KẼM HỘP | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
20 x 20 x 6m (196 cây/bó) | 0.70 | 2.26 | 17,500 |
0.80 | 2.61 | 17,500 | |
0.90 | 2.97 | 17,300 | |
1.00 | 3.33 | 17,300 | |
1.10 | 3.69 | 17,300 | |
1.20 | 4.04 | 17,300 | |
1.40 | 4.76 | 17,300 |
QUY CÁCH KẼM HỘP | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
25 x 25 x 6m (100 cây/bó) | 0.80 | 3.30 | 17,300 |
0.90 | 3.75 | 17,200 | |
1.00 | 4.21 | 17,200 | |
1.10 | 4.66 | 17,200 | |
1.20 | 5.11 | 17,200 | |
1.40 | 6.01 | 17,200 |
QUY CÁCH KẼM HỘP | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
30 x 30 x 6m (100 cây/bó) | 0.90 | 4.53 | 17,200 |
1.00 | 5.08 | 17,200 | |
1.10 | 5.63 | 17,200 | |
1.20 | 6.17 | 17,200 | |
1.30 | 6.72 | 17,200 | |
1.40 | 7.27 | 17,200 | |
1.80 | 9.45 | 17,200 |
QUY CÁCH KẼM HỘP | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
40 x 40 x 6m (64 cây/bó) | 0.90 | 6.10 | 17,200 |
1.00 | 6.83 | 17,200 | |
1.10 | 7.57 | 17,200 | |
1.20 | 8.30 | 17,200 | |
1.30 | 9.04 | 17,200 | |
1.40 | 9.77 | 17,200 | |
1.80 | 12.71 | 17,200 | |
2.00 | 14.18 | 17,200 |
QUY CÁCH KẼM HỘP | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
50 x 50 x 6m (64 cây/bó) | 1.10 | 9.51 | 17,200 |
1.20 | 10.43 | 17,200 | |
1.30 | 11.35 | 17,200 | |
1.40 | 12.28 | 17,200 | |
1.80 | 16.16 | 17,200 | |
2.00 | 18.00 | 17,200 |
QUY CÁCH KẼM HỘP | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
75 x 75 x 6m (25 cây/bó) | 1.10 | 14.36 | 17,200 |
1.30 | 17.15 | 17,200 | |
1.40 | 18.54 | 17,200 | |
1.80 | 24.40 | 17,200 |
QUY CÁCH KẼM HỘP | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
90 x 90 x 6m (25 cây/bó) | 1.40 | 22.30 | 17,200 |
1.80 | 29.34 | 17,200 | |
2.00 | 32.70 | 17,200 |
QUY CÁCH KẼM HỘP | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
100 x 100 x 6m (25 cây/bó) | 1.40 | 24.81 | 17,200 |
1.80 | 32.64 | 17,200 | |
2.00 | 36.37 | 17,200 |
Bảng giá kẽm hộp chữ nhật
QUY CÁCH KẼM HỘP | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
10 x 20 x 6m (196 cây/bó) | 0.80 | 1.93 | 17,500 |
0.90 | 2.19 | 17,300 | |
1.00 | 2.45 | 17,300 | |
1.10 | 2.72 | 17,300 | |
1.20 | 2.98 | 17,300 | |
1.40 | 3.51 | 17,300 |
QUY CÁCH KẼM HỘP | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
10 x 30 x 6m (196 cây/bó) | 0.80 | 2.61 | 18,000 |
0.90 | 2.97 | 17,800 | |
1.00 | 3.33 | 17,800 | |
1.10 | 3.69 | 17,800 | |
1.20 | 4.04 | 17,800 |
QUY CÁCH KẼM HỘP | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
13 x 26 x 6m (200 cây/bó) | 0.70 | 2.20 | 17,500 |
0.80 | 2.54 | 17,500 | |
0.90 | 2.89 | 17,300 | |
1.00 | 3.24 | 17,300 | |
1.10 | 3.59 | 17,300 | |
1.20 | 3.94 | 17,300 | |
1.40 | 4.64 | 17,300 |
QUY CÁCH KẼM HỘP | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
20 x 40 x 6m (128 cây/bó) | 0.80 | 3.99 | 17,300 |
0.90 | 4.53 | 17,200 | |
1.00 | 5.08 | 17,200 | |
1.10 | 5.63 | 17,200 | |
1.20 | 6.17 | 17,200 | |
1.40 | 7.27 | 17,200 |
QUY CÁCH KẼM HỘP | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
25 x 50 x 6m (98 cây/bó) | 0.80 | 5.02 | 17,300 |
0.90 | 5.71 | 17,200 | |
1.00 | 6.40 | 17,200 | |
1.10 | 7.08 | 17,200 | |
1.20 | 7.77 | 17,200 | |
1.40 | 9.15 | 17,200 |
QUY CÁCH KẼM HỘP | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
30 x 60 x 6m (72 cây/bó) | 0.90 | 6.88 | 17,200 |
1.00 | 7.71 | 17,200 | |
1.10 | 8.54 | 17,200 | |
1.20 | 9.37 | 17,200 | |
1.30 | 10.20 | 17,200 | |
1.40 | 11.03 | 17,200 | |
1.80 | 14.34 | 17,200 |
QUY CÁCH KẼM HỘP | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
30 x 90 x 6m (48 cây/bó) | 1.10 | 11.45 | 17,200 |
1.20 | 12.56 | 17,200 | |
1.40 | 14.78 | 17,200 | |
1.80 | 19.23 | 17,200 |
QUY CÁCH KẼM HỘP | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
40 x 80 x 6m (50 cây/bó) | 0.90 | 9.23 | 17,200 |
1.00 | 10.34 | 17,200 | |
1.10 | 11.45 | 17,200 | |
1.20 | 12.56 | 17,200 | |
1.30 | 13.67 | 17,200 | |
1.40 | 14.78 | 17,200 | |
1.80 | 19.23 | 17,200 | |
2.00 | 21.45 | 17,200 |
QUY CÁCH KẼM HỘP | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
50 x 100 x 6m (32 cây/bó) | 1.10 | 14.36 | 17,200 |
1.20 | 15.75 | 17,200 | |
1.30 | 17.15 | 17,200 | |
1.40 | 18.54 | 17,200 | |
1.80 | 24.40 | 17,200 | |
2.00 | 27.19 | 17,200 | |
2.50 | 34.16 | 17,200 |
QUY CÁCH KẼM HỘP | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
60 x 120 x 6m (18 cây/bó) | 1.40 | 22.30 | 17,200 |
1.80 | 29.34 | 17,200 | |
2.00 | 32.70 | 17,200 | |
2.50 | 41.08 | 17,200 |
Tham khảo thêm:
Thép Trí Việt đơn vị cung cấp thép hộp cho các công trình lớn, nhỏ uy tín
Thép Trí Việt là một trong những đơn vị cung cấp thép hộp uy tín và chất lượng tại Việt Nam. Với kinh nghiệm và sự nỗ lực không ngừng nghỉ, Thép Trí Việt đã trở thành một trong những đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp trong việc cung cấp các sản phẩm thép hộp cho các công trình lớn, nhỏ.
Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, Thép Trí Việt cam kết cung cấp sản phẩm thép hộp với chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng được yêu cầu của khách hàng. Ngoài ra, Thép Trí Việt cũng sở hữu hệ thống máy móc, trang thiết bị hiện đại để sản xuất và gia công các sản phẩm thép hộp với nhiều kích thước và độ dày khác nhau.
Các sản phẩm thép hộp của Thép Trí Việt được sản xuất và kiểm tra theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo tính chính xác và độ bền cao. Đồng thời, Thép Trí Việt cũng có chính sách giá cả hợp lý và cạnh tranh, hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm và đặt hàng.
Với những ưu điểm nêu trên, Thép Trí Việt là một trong những địa chỉ đáng tin cậy cho khách hàng có nhu cầu tìm kiếm đơn vị cung cấp thép hộp chất lượng và uy tín.
Kho Thép Trí Việt: Điểm Đến Đáng Tin Cậy Cho Các Vật Liệu Xây Dựng
Trong ngành xây dựng đang ngày càng phát triển, việc có một nguồn cung cấp vật liệu xây dựng đáng tin cậy là điều vô cùng quan trọng. Trong danh sách các vật liệu quan trọng này, có những sản phẩm không thể thiếu như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng. Kho Thép Trí Việt tự hào là một trong những địa chỉ hàng đầu cung cấp đa dạng các loại vật liệu này, mang đến sự đảm bảo về chất lượng và dịch vụ.
1. Thép hình và thép hộp – Nền tảng cho xây dựng vững chắc:
Với tính linh hoạt trong thiết kế và khả năng chịu lực tốt, thép hình và thép hộp đóng vai trò quan trọng trong mọi công trình xây dựng. Kho Thép Trí Việt cung cấp đa dạng các loại thép hình và thép hộp, giúp các dự án có nền móng vững chắc và thẩm mỹ.
2. Thép ống – Liên kết thông minh và hiệu quả trong xây dựng:
Sự liên kết thông minh và khả năng dẫn dầu là quan trọng trong xây dựng và công nghiệp. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép ống chất lượng, đảm bảo tính bền vững và hiệu quả trong việc vận chuyển chất lỏng và khí.
3. Thép cuộn và thép tấm – Lựa chọn đa dạng cho mọi ứng dụng:
Từ sản xuất công nghiệp đến xây dựng dân dụng, thép cuộn và thép tấm đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực. Kho Thép Trí Việt cung cấp nhiều loại thép cuộn và thép tấm với đa dạng kích thước và độ dày, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng.
4. Tôn và xà gồ – Sự kết hợp giữa thẩm mỹ và chất lượng:
Tôn và xà gồ không chỉ đảm bảo sự chắc chắn mà còn làm nổi bật tính thẩm mỹ cho mọi công trình. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại tôn và xà gồ với nhiều mẫu mã và chất liệu, giúp tạo nên các kiến trúc độc đáo và ấn tượng.
5. Sắt thép xây dựng – Nền móng vững chắc cho mọi dự án:
Sắt thép xây dựng là thành phần quan trọng nhất trong mọi công trình xây dựng. Thép Trí Việt cung cấp sắt thép xây dựng đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và kỹ thuật, đảm bảo tính bền vững và an toàn cho mọi công trình.
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Hoặc bản đồ
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com