Thép tấm xây dựng hiện có sẵn trong nhiều màu sắc đa dạng, linh hoạt và phù hợp với đa dạng kiến trúc công trình. Các màu sắc thông dụng của thép tấm xây dựng bao gồm:
Màu Đỏ:
- Màu đỏ, là một biểu tượng truyền thống của thép tấm xây dựng, thường được ưa chuộng trong các công trình dân dụng, nhà xưởng, và nhà kho.
Màu Xanh:
- Màu xanh, với sự mát mẻ của nó, phổ biến trong các công trình ở các vùng khí hậu nóng.
Màu Xám:
- Màu xám, với tính trung tính, thường được lựa chọn cho các công trình hiện đại.
Màu Đen:
- Màu đen, tượng trưng cho sự sang trọng, thường được sử dụng trong các công trình cao cấp.
Ngoài ra, có nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau cho thép tấm xây dựng để đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.
Màu sắc trên thép tấm xây dựng được tạo ra bằng việc áp dụng lớp sơn màu lên bề mặt của tôn. Lớp sơn màu không chỉ bảo vệ thép khỏi ảnh hưởng của thời tiết mà còn mang đến vẻ đẹp thẩm mỹ cho công trình.
Thép Tấm Xây Dựng – Sự Đa Dạng và Ứng Dụng Quan Trọng
Thép tấm xây dựng là một nguyên liệu vô cùng quan trọng trong ngành xây dựng, và nó đa dạng về thành phần hóa học, cấu trúc tinh thể, và phương pháp sản xuất. Bài viết sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về thép tấm xây dựng và các khía cạnh quan trọng của nó.

Bảng báo giá thép tấm
STT | QUY CÁCH | Kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
Xuất xứ |
Thép tấm trơn SS400 – Tấm gân chống trượt – Tấm kẽm – Thép lá mỏng – Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | ||||
Tấm trơn SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
1 | 3x1500x6000mm | 211.95 | 4,005,855 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản |
2 | 4x1500x6000mm | 282.6 | 5,341,140 | |
3 | 5x1500x6000mm | 353.25 | 6,676,425 | |
4 | 6x1500x6000mm | 423.9 | 8,011,710 | |
5 | 8x1500x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
6 | 10x1500x6000mm | 706.5 | 13,352,850 | |
7 | 12x1500x6000mm | 847.8 | 16,023,420 | |
8 | 14x1500x6000mm | 989.1 | 18,693,990 | |
9 | 16x1500x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
10 | 18x1500x6000mm | 1271.7 | 24,035,130 | |
Tấm trơn SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | 8,901,900 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ |
12 | 6x2000x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
13 | 8x2000x6000mm | 753.6 | 14,243,040 | |
14 | 10x2000x6000mm | 942 | 17,803,800 | |
15 | 12x2000x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
16 | 14x2000x6000mm | 1318.8 | 24,925,320 | |
17 | 16x2000x6000mm | 1507.2 | 28,486,080 | |
18 | 18x2000x6000mm | 1695.6 | 32,046,840 | |
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | 35,607,600 | |
20 | 22x2000x6000mm | 2072.4 | 39,168,360 | |
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | 44,509,500 | |
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | 53,411,400 | |
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | 62,313,300 | |
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | 71,215,200 | |
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | 80,117,100 | |
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | 89,019,000 | |
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | 97,920,900 | |
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | 106,822,800 | |
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | 124,626,600 | |
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | 142,430,400 | |
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | 178,038,000 | |
Thép lá đen – 1x2m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
32 | 0.5x1000x2000mm | 7.85 | 172,700 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ |
33 | 0.6x1000x2000mm | 9.42 | 207,240 | |
34 | 0.7x1000x2000mm | 10.99 | 241,780 | |
35 | 0.8x1000x2000mm | 12.56 | 276,320 | |
36 | 0.9x1000x2000mm | 14.13 | 310,860 | |
37 | 1.0x1000x2000mm | 15.70 | 345,400 | |
38 | 1.1x1000x2000mm | 17.27 | 379,940 | |
39 | 1.2x1000x2000mm | 18.84 | 414,480 | |
40 | 1.4x1000x2000mm | 21.98 | 483,560 | |
41 | 1.5x1000x2000mm | 23.55 | 518,100 | |
42 | 1.8x1000x2000mm | 28.26 | 621,720 | |
43 | 2.0x1000x2000mm | 31.40 | 690,800 | |
44 | 2.5x1000x2000mm | 39.25 | 863,500 | |
45 | 2.8x1000x2000mm | 43.96 | 967,120 | |
46 | 3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,036,200 | |
Thép lá đen – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
47 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 269,844 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen |
48 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 323,813 | |
49 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 377,781 | |
50 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 431,750 | |
51 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 485,719 | |
52 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 539,688 | |
53 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 593,656 | |
54 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 647,625 | |
55 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 755,563 | |
56 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 809,531 | |
57 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 971,438 | |
58 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,079,375 | |
59 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,349,219 | |
60 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,511,125 | |
61 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,619,063 | |
Tấm gân/ chống trượt – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
62 | 3x1500x6000mm | 238.95 | 4,659,525 | China / Nhật Bản |
63 | 4x1500x6000mm | 309.6 | 6,037,200 | |
64 | 5x1500x6000mm | 380.25 | 7,414,875 | |
65 | 6x1500x6000mm | 450.9 | 8,792,550 | |
66 | 8x1500x6000mm | 592.2 | 11,547,900 | |
67 | 10x1500x6000mm | 733.5 | 14,303,250 | |
68 | 12x1500x6000mm | 874.8 | 17,058,600 | |
69 | 14x1500x6000mm | 1016.1 | 19,813,950 | |
70 | 16x1500x6000mm | 1157.4 | 22,569,300 | |
71 | 18x1500x6000mm | 1298.7 | 25,324,650 | |
Tấm kẽm – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
72 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 306,641 | Hoa Sen/ Hòa Phát/ Nam Kim/ Đông Á/ China/ TVP/ Phương Nam -nhận cắt quy cách |
73 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 367,969 | |
74 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 429,297 | |
75 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 490,625 | |
76 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 551,953 | |
77 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 613,281 | |
78 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 674,609 | |
79 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 735,938 | |
80 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 858,594 | |
81 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 919,922 | |
82 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 1,103,906 | |
83 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,226,563 | |
84 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,533,203 | |
85 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,717,188 | |
86 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,839,844 | |
Các loại thép tấm chịu nhiệt A515 – A516/ chịu lực A572 – Q345 – Q355 / chống mài mòn Hardox và hàng quy cách theo bản vẽ- Quý khách vui lòng liên hệ hotline | ||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Phân Loại Thép Tấm Xây Dựng Dựa Trên Thành Phần Hóa Học:
-
Thép Tấm Xây Dựng Cacbon: Thép tấm xây dựng cacbon chứa chủ yếu sắt và cacbon. Đây là loại thép phổ biến nhất trong xây dựng và bao gồm các loại thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm, thép tấm mạ màu, v.v.
-
Thép Tấm Xây Dựng Hợp Kim: Thép tấm xây dựng hợp kim bao gồm sắt, cacbon và các nguyên tố hợp kim khác như niken, crom, và mangan. Loại này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn.
Phân Loại Thép Tấm Xây Dựng Dựa Trên Cấu Trúc Tinh Thể:
-
Thép Tấm Xây Dựng Ferrite: Thép tấm xây dựng ferrite có cấu trúc tinh thể ferrite và thường có độ bền cao, chịu lực tốt.
-
Thép Tấm Xây Dựng Austenitic: Thép tấm xây dựng austenitic có cấu trúc tinh thể austenitic, có khả năng chống ăn mòn tốt và dễ gia công.
-
Thép Tấm Xây Dựng Martensitic: Thép tấm xây dựng martensitic có cấu trúc tinh thể martensitic, độ bền cao, chịu lực tốt, và khả năng chống ăn mòn.
Phân Loại Thép Tấm Xây Dựng Dựa Trên Phương Pháp Sản Xuất:
-
Thép Tấm Xây Dựng Cán Nóng: Thép tấm xây dựng cán nóng được sản xuất bằng cách cán nóng phôi thép. Loại này có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
-
Thép Tấm Xây Dựng Cán Nguội: Thép tấm xây dựng cán nguội được sản xuất bằng cách cán nguội phôi thép. Loại này có độ chính xác cao và bề mặt đẹp.
Ưu Điểm Của Thép Tấm Xây Dựng:
- Độ Bền Cao: Thép tấm xây dựng thường có độ bền cao, chịu lực tốt.
- Khả Năng Chống ăn Mòn Cao: Một số loại thép tấm xây dựng có khả năng chống ăn mòn tốt.
- Dễ Gia Công: Thép tấm xây dựng dễ gia công bằng các phương pháp như cắt, hàn, và gia công máy móc.
Ứng Dụng Của Thép Tấm Xây Dựng:
Thép tấm xây dựng được sử dụng trong nhiều ứng dụng trong xây dựng, bao gồm:
- Khung Nhà: Làm khung nhà bao gồm cột, kèo, và xà gồ.
- Mái Nhà: Sử dụng để làm tôn lợp và mái vòm.
- Cầu Thang: Được sử dụng trong cấu trúc bậc thang và tay vịn.
- Bồn Bể: Thép tấm xây dựng được sử dụng trong việc làm bồn chứa nước và bồn chứa hóa chất.
- Thang Máy: Sử dụng trong việc làm khung thang máy và cabin.
Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép Tấm Xây Dựng:
- Cần lựa chọn loại thép tấm xây dựng phù hợp với mục đích sử dụng.
- Bảo quản thép tấm xây dựng đúng cách để tránh biến dạng và ăn mòn.
Thép tấm xây dựng đóng vai trò quan trọng trong ngành xây dựng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau. Với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và giá thành hợp lý, nó là lựa chọn phù hợp cho nhiều đối tượng khách hàng.
Tại Thép Trí Việt, chúng tôi là một trong những nhà cung cấp hàng đầu sắt thép xây dựng tại Việt Nam.
Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.
-
Thép hình: Thép hình có các tiết diện hình chữ nhật, chữ I, chữ U, chữ H, và nhiều loại khác. Chúng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất thép hình từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 2mm đến 100mm và kích thước từ 100mm đến 1000mm.
-
Thép hộp: Thép hộp có tiết diện hình hộp chữ nhật hoặc vuông và cũng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất thép hộp từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 15mm và kích thước từ 10mm đến 200mm.
-
Thép ống: Thép ống có tiết diện hình tròn hoặc hình oval và được sử dụng trong xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất thép ống từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 15mm và kích thước từ 10mm đến 200mm.
-
Thép tấm: Thép tấm có tiết diện phẳng và rất phổ biến trong xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất thép tấm từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 100mm và kích thước từ 1m đến 12m.
-
Tôn: Tôn là loại thép mỏng với độ dày từ 0,3mm đến 2mm và cũng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất nhiều loại tôn, bao gồm tôn mạ kẽm, tôn mạ màu và tôn lạnh.
-
Thép cuộn: Thép cuộn là thép được cuộn tròn và cũng thường được sử dụng trong xây dựng và công nghiệp. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất thép cuộn từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 100mm và kích thước từ 1m đến 12m.
-
Xà gồ: Xà gồ là thép có hình dạng thanh chữ C hoặc chữ U, thường được sử dụng làm khung xương trong xây dựng. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất xà gồ từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 15mm và kích thước từ 10mm đến 200mm.
-
Sắt thép xây dựng: Sắt thép xây dựng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và có nhiều loại, bao gồm sắt thanh, sắt cuộn, sắt hộp, sắt ống, và nhiều loại khác. Tại Thép Trí Việt, chúng tôi sản xuất sắt thép xây dựng từ thép cán nóng hoặc thép cán nguội với độ dày từ 1mm đến 100mm và kích thước từ 1m đến 12m.
Lý do lựa chọn Thép Trí Việt:
Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những lợi ích sau khi lựa chọn sản phẩm tại Thép Trí Việt:
- Sản phẩm chất lượng cao: Chúng tôi luôn đảm bảo sản phẩm chất lượng cao.
- Giá cả cạnh tranh: Cam kết giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
- Dịch vụ hậu mãi tốt: Hỗ trợ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Đa dạng mẫu mã: Sản phẩm đa dạng để đáp ứng mọi nhu cầu.
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống kho bãi rộng rãi, giao hàng nhanh chóng.
Với những lợi ích này, Thép Trí Việt là sự lựa chọn tốt và uy tín cho các dự án xây dựng của bạn. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết và đặt hàng.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn