Hiện nay, giá thép trên thế giới có nhiều biến động do động thái cắt giảm khí thải từ Trung Quốc để tổ chứ thế vận hội mùa đông 2022.
Giá thép trong nước cũng bị tác động do đó giá thép tấm mạ kẽm, thép tấm mạ kẽm 1,5mm, 2,5mm không cố định mà có biến động theo giá thị trường
Để có Bảng báo giá thép tấm mạ kẽm 1,2mm.1,4mm.1,6mm.1,8mm.2mm.2,3mm 2,5mm.3mm mới quý khách vui lòng liên hệ Kho thép Trí Việt Trí Việt để có giá đúng và cập nhật mới nhất.
✅ Báo giá thép tấm hôm nay | ⭐Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu thép tấm tối ưu nhất |
Bảng báo giá thép tấm mạ kẽm 1,2mm.1,4mm.1,6mm.1,8mm.2mm.2,3mm 2,5mm.3mm tham khảo
Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 20 (1m20) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 25 (1m25) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm
Độ dài cây tiêu chuẩn : 6m
Quy cách thép tấm mạ kẽm | Độ dày | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/kg) |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 0,7 | 4,6 | 27,6 | 25000 |
0,8 | 5,4 | 32,4 | 25000 | |
0,9 | 6,1 | 36,6 | 25000 | |
1 | 6,9 | 41,4 | 25000 | |
1,1 | 7,65 | 45,9 | 25000 | |
1,2 | 8,4 | 50,4 | 25000 | |
1,4 | 9,6 | 57,6 | 25000 | |
1,8 | 12,2 | 73,2 | 25000 | |
2 | 13,4 | 80,4 | 25000 | |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 0,6 | 4,6 | 27,6 | 25000 |
0,7 | 5,5 | 33 | 25000 | |
0,8 | 6,4 | 38,4 | 25000 | |
0,9 | 7,4 | 44,4 | 25000 | |
1 | 8,3 | 49,8 | 25000 | |
1,1 | 9,2 | 55,2 | 25000 | |
1,2 | 10 | 60 | 25000 | |
1,4 | 11,5 | 69 | 25000 | |
1,8 | 14,7 | 88,2 | 25000 | |
2 | 16,5 | 99 | 25000 | |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 0,6 | 4,8 | 28,8 | 25000 |
0,7 | 5,7 | 34,2 | 25000 | |
0,8 | 6,7 | 40,2 | 25000 | |
0,9 | 7,65 | 45,9 | 25000 | |
1 | 8,6 | 51,6 | 25000 | |
1,1 | 9,55 | 57,3 | 25000 | |
1,2 | 10,5 | 63 | 25000 | |
1,4 | 11,9 | 71,4 | 25000 | |
1,8 | 15,3 | 91,8 | 25000 | |
2 | 17,2 | 103,2 | 25000 |
Mua thép tấm ở đâu đảm bảo chất lượng giá tốt
Thép Trí Việt tự hào là một trong những đơn vị cung cấp thép tấm nhập khẩu giá tốt nhất hiện nay.
Chúng tôi là đơn vị cung cấp thép tấm uy tín nhất tphcm và các tỉnh (tư vấn chuyên nghiệp, báo giá trong 5 phút)
Đa dạng nguồn hàng, mẫu mã, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.
Chiết khấu cho mọi đơn hàng
Quý khách có nhu cầu báo giá thép tấm mới nhất. Xin vui lòng liên hệ trực tiếp, chúng tôi hỗ trợ 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Mọi chi tiết về giá thép Vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: tontheptriviet.com – tonthepsangchinh.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com