Bảng báo giá thép hình V40x40, những thông tin mà doanh nghiệp Kho thép Trí Việt chắt lọc cụ thể bên dưới, qua đó quý nhà thầu có thể dễ dàng tính toán ngân sách mua hàng. Thép hình V40x40 xây dựng đạt độ bền tuyệt đối, gia công thép để tạo thuận lợi trong việc thi công từng hạng mục nhất định.
Bảng báo giá thép hình V40x40
Trong nhiều lĩnh vực sản xuất, xây dựng nhà cửa dân dụng, chế tạo máy móc, thiết bị điện tử,.. người ta thường ưu tiên thép hình V40x40 rất nhiều. Công năng của sản phẩm này sẽ được phát huy tối đa nếu sử dụng đúng mục đích, đúng quy cách
Cung cấp báo giá thép hình V bằng file chữ
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
---|---|---|---|
V25x25 | 1.5 | 3.4 | 63920 |
V25x25 | 1.8 | 3.9 | 73320 |
V25x25 | 2 | 4.3 | 80840 |
V25x25 | 2.5 | 5.1 | 95880 |
V25x25 | 3 | 5.59 | 105092 |
V30x30 | 2 | 5.2 | 97760 |
V30x30 | 2.5 | 6.4 | 120320 |
V30x30 | 3 | 7.8 | 146640 |
V40x40 | 2 | 7 | 131600 |
V40x40 | 2.5 | 8.6 | 161680 |
V40x40 | 3 | 10.5 | 197400 |
V40x40 | 4 | 13.21 | 248348 |
V40x40 | 5 | 17.88 | 336144 |
V50x50 | 2.5 | 12.3 | 231240 |
V50x50 | 3 | 13.24 | 248912 |
V50x50 | 4 | 17.2 | 323360 |
V50x50 | 4.5 | 20.93 | 393484 |
V50x50 | 5 | 22.1 | 415480 |
V50x50 | 6 | 26.75 | 502900 |
V60x60 | 5 | 26.31 | 494628 |
V60x60 | 6 | 30.78 | 578664 |
V63x63 | 4 | 23.6 | 443680 |
V63x63 | 5 | 28.05 | 527340 |
V63x63 | 6 | 32.92 | 618896 |
V65x65 | 5 | 28.07 | 527716 |
V65x65 | 6 | 34.67 | 651796 |
V70x70 | 6 | 36.9 | 693720 |
V70x70 | 7 | 42.36 | 796368 |
V75x75 | 5 | 33 | |
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
V75x75 | 6 | 39.62 | 744856 |
V75x75 | 7 | 47.5 | 893000 |
V75x75 | 8 | 52.83 | 993204 |
V75x75 | 9 | 60.56 | 1138528 |
V80x80 | 6 | 41.2 | 774560 |
V80x80 | 7 | 48 | 902400 |
V80x80 | 8 | 57 | 1071600 |
V90x90 | 6 | 47 | 883600 |
V90x90 | 7 | 55 | 1034000 |
V90x90 | 8 | 64 | 1203200 |
V90x90 | 9 | 70 | 1316000 |
V100x100 | 7 | 63 | 1184400 |
V100x100 | 8 | 70.5 | 1325400 |
V100x100 | 9 | 80 | 1504000 |
V100x100 | 10 | 88 | 1654400 |
V120x120 | 8 | 86 | 1616800 |
V120x120 | 10 | 105 | 1974000 |
V120x120 | 12 | 125 | 2350000 |
V125x125 | 10 | 114.78 | 2157864 |
V125x125 | 12 | 136.2 | 2560560 |
V130x130 | 10 | 118.8 | 2233440 |
V130x130 | 12 | 140.4 | 2639520 |
V130x130 | 15 | 172.8 | 3248640 |
V150x150 | 10 | 137.4 | 2583120 |
V150x150 | 12 | 163.8 | 3079440 |
V150x150 | 15 | 201.6 | 3790080 |
V175x175 | 12 | 190.8 | 3587040 |
V200x200 | 15 | 273.6 | 5143680 |
V200x200 | 20 | 363.6 | 6835680 |
Tiêu chuẩn thép hình chữ V40x40
Tiêu chuẩn của thép hình V40x40 gồm có: tên mác thép, nguồn gốc, kích thước, quy cách,..
MÁC THÉP | A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN | TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
XUẤT XỨ | Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Canada |
QUY CÁCH | Dài : 6000 – 12000mm |
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép hình V40x40 cực kì phong phú đa dạng. Từng mác thép cụ thể sẽ có những nguyên tố hóa học với hàm lượng khác nhau. Cùng chúng tôi tham khảo sau đây
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC |
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Có những mác thép hình V40x40 nhập khẩu nào?
1. Nga: Tiêu chuẩn/Mác thép: GOST 3SP/PS 380-94:
2. Nhật Bản: Tiêu chuẩn/ Mác thép:
– JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125
– SS400, SS490, SS540
– SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH
3. Trung Quốc: Tiêu chuẩn/ Mác thép:
– SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B, Q345D…C45, 65r, 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500
4. Mỹ: Tiêu chuẩn/Mác thép:
– A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50, …
– ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36..A709 Gr36/50
– ASTM A515/A516 Gr55/60/65/70
– ASTM A387 Gr.2/12/22. ASTM A203
Châu âu (EN): Tiêu chuẩn/Mác thép: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3,…..
Sử dụng thép hình V40x40 thì nên chọn thương hiệu nào?
Tầm quan trọng của việc tìm kiếm đúng dạng thép hình V40x40 cho công trình xây dựng rất lớn.
1/ Thép mạ kẽm Hoa Sen
Tập đoàn thép Hoa Sen chuyên cung cấp các loại vật liệu thép xây dựng có chất lượng đặt chuẩn. Đáp ứng cho hầu hết những nhu cầu xây dựng thiết yếu hiện nay. Trong đó thép hình V40x40 mạ kẽm Hoa Sen đang rất được nhiều nhà thầu tin tưởng và lựa chọn để sử dụng.
2/ Thép mạ kẽm Hòa Phát
Tập đoàn Hòa Phát là chủ yếu tập trung chuyên sâu vào các lĩnh vực như : Sắt thép xây dựng ( thép hình I – U – V – H – C, thép cuộn ), ống thép và tôn mạ. Sản xuất nội thất gia dụng, công nghệ điện lạnh, máy móc thiết bị công nghiệp.
3/ Thép mạ kẽm Việt Nhật
Thép hình V40x40 Việt Nhật (VJS) là một trong những thương hiệu sắt thép cực kì uy tín, tạo dấu ấn sâu đậm trên nhiều công trình khắp các tỉnh thành cả nước. Tin dùng sản phẩm, bạn sẽ cảm nhận được tất cả những ưu điểm mà nó đem lại.
Thép hình V40x40 giá rẻ, chính hãng ở đâu?
Số lượng thép hình V40x40 sẽ được kiểm tra lần cuối trước khi xuất hàng, cung ứng theo quy cách mà kích thước yêu cầu, quý vị sẽ được nhận hóa đơn chứng từ trực tiếp.
Xin liên hệ để nhận báo giá kịp thời : 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
. Công ty Kho thép Trí Việt được nhiều công trình trên địa bàn tại TPHCM & các tỉnh lân cận đánh giá là đại lý cung cấp/ phân phối vật liệu xây dựng cho các công trình lớn nhỏ, đồng thời là mở thêm nhiều chi nhánh khác trên toàn quốc, uy tín tuyệt đối
Kho thép Trí Việt ngoài ra còn xác nhận đơn hàng nhanh chóng. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn & dài hạn
Nguồn vật tư thép V40x40 nhập khẩu và các loại sắt thép khác đang được đòi hỏi rất lớn. Công ty nhập trực tiếp hàng hóa từ nhiều nhà máy nổi tiếng trong nước.
Công Ty Kho thép Trí Việt
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN
Hashtag:
#bangbaogiathephinhv
#thephinhvxaydung
#baogiathephinhv
#thepvmakem
#giathephinhv
#thepchuv
#thephinhv
#bangbaogiathepchuv
#thephinhxaydung
#thepvxaydung
#thepv