Bạn đang cần xà gồ z phục vụ công tác xây dựng, chúng tôi có đầy đủ các mặt hàng bạn yêu cầu. Chúng tôi cung cấp xà gồ z chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc Tế đúng giá, giao hàng tận nơi, cắt theo quy cách.
✅ Báo giá xà gồ hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu xà gồ z tối ưu nhất |
Nhà máy sản xuất xà gồ C, năng lực sản xuất 400 tấn /ngày, cung cấp đầy đủ xà gồ C quý khách yêu cầu
Chúng tôi có đầy đủ các mặt hàng bạn yêu cầu
Với 20 năm kinh nghiệm sản xuất ống thép và thép công nghiệp, Thép Trí Việt đã nỗ lực và phát triển từng ngày để hoàn thiện mình và cho ra đời những sản phẩm tốt nhất:
- Nhà máy sản xuất có quy mô rộng lớn, lên đến 90.000m2, năng lực sản xuất 400 tấn/ngày
- Máy móc, trang thiết bị đều nhập khẩu từ các nước phát triển trên thế giới như Nhật Bản, Đức, Đài Loan
- Quy trình sản xuất khoa học, khép kín, đạt tiêu chuẩn
Xà gỗ Z là gì?
Xà gồ Z mạ kẽm là loại xà gồ có hình chữ Z, với nhiều ưu điểm nổi bật hơn xà gồ c và được ứng dụng nhiều trong xây dựng
Xà gồ Z là loại xà gồ có mặt cắt hình chữ Z, được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản (JIS), Châu Âu, nguyên liệu sản xuất xà gồ thép Z là thép cường độ cao G350 – 450 mpa, độ phủ kẽm là Z120-275 (g/m2)
Cũng như xà gồ C, xà gồ thép hình Z gồm có 2 loại xà gồ đen và xà gồ mạ kẽm với ưu nhược điểm khác nhau. Tuy nhiên xà gồ mạ kẽm vẫn được ưa chuộng và sử dụng nhiều hơn.
Xà gồ Z được sử dụng trong thiết kế lợp tole nhà xưởng, loại xà gồ này thường được khoét lỗ oval để liên kết với bản mã bằng bulong.
Quy cách xà gồ thép Z
Xà gồ Z có nhiều kích thước khác nhau và được sản xuất từ thép cán nóng, can nguội. Tương tự như zà gồ C thì xà gồ Z cũng có hai loại là xà gồ đen và xà gồ mạ kẽm. Qúy khách hàng tham khảo một số kích thước của xà gồ Z:
QUY CÁCH | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 | 2.8 | 3.0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Z150X50X56X202 | 3.41 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.40 | 5.61 | 6.62 | 6.69 |
Z150X62X68X20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
Z180X50X56X20 | 3.77 | 4.01 | 4.50 | 4.99 | 5.48 | 5.72 | 5.96 | 6.20 | 6.92 | 7.39 |
Z180X62X68X20 | 4.05 | 4.32 | 4.884 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
Z200X62X68X20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
Z200X72X78X20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6.00 | 6.58 | 6.88 | 7.17 | 7.46 | 8.33 | 8.90 |
Z250X62X68X20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
Z250X72X78X20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
Z300X62X68X20 | 5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 | 7.96 | 8.32 | 8.67 | 9.03 | 10.08 | 10.79 |
Z300X72X78X20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.13 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
Bảng tra xà gồ thép chữ Z: Quy cách, trọng lượng, độ dày
Xà gồ thép chữ Z được nhiều chủ công trình đánh giá cao bởi độ cứng tốt, chịu được va đập và ít bị biến dạng.
Bảng tra trọng lượng (kg/m) xà gồ thép chữ Z chi tiết:
Quy cách
Type |
Độ dày (mm)
Thickness (mm) |
|||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
Z150x50x56x20 | 3.41 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.40 | 5.61 | 6.26 | 6.69 |
Z150x62x68x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
Z180x50x56x20 | 3.77 | 4.01 | 4.50 | 4.99 | 5.48 | 5.72 | 5.96 | 6.20 | 6.92 | 7.39 |
Z180x62x68x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
Z200x62x68x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
Z200x72x78x20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6.00 | 6.58 | 6.88 | 7.17 | 7.47 | 8.33 | 8.90 |
Z250x62x68x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
Z250x72x78x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
Z300x62x68x20 | 5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 | 7.96 | 8.32 | 8.67 | 9.03 | 10.08 | 10.79 |
Z300x72x78x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
Z300x82x88x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
Z300x94x100x20 | 6.22 | 6.63 | 7.44 | 8.26 | 9.07 | 9.48 | 9.88 | 10.28 | 11.49 | 12.29 |
Lưu ý: Dung sai độ dày ±2%. Dung sai trọng lượng ±5%.
Ưu điểm xà gồ thép chữ Z
Xà gồ đã được cắt và đột lỗ oval tự động trong quá trình sản xuất giúp. Sản phẩm được sản xuất bởi hệ thống dây chuyền máy móc hiện đại, đảm bảo kích thước có độ chính xác cao, quá trình thi công nhanh chóng và dễ dàng.
Sản phẩm xà gồ thép chữ Z Thép Nhật Quang được sản xuất theo tiêu chuẩn sản xuất JIS G3302/BS 1397/SGH450, được kiểm soát vận hành bằng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015. Trong đó, xà gồ thép mạ kẽm thông thường và xà gồ thép mạ kẽm cường độ cao là những sản phẩm được nhiều khách hàng đánh giá rất cao về chất lượng. Đảm bảo độ bền cho công trình và tiết kiệm chi phí sửa chữa, bảo dưỡng cho chủ đầu tư.
Đặc điểm chung xà gồ thép chữ Z Thép Nhật Quang:
Chiều cao | 150÷300mm |
Cánh | 50÷100mm, một cánh rộng, một cánh hẹp, chênh lệch 2 cánh là 2.5 lần độ dày |
Mép cánh | 20mm, độ vát 135 độ, phù hợp cho nối chồng và vận chuyển xà gồ đến công trường |
Độ dày | 1.5÷3.2mm |
Chiều dài | Chiều dài đa dạng, đáp ứng được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế khác nhau |
Đóng gói | Sản phẩm được bọc và đóng gói chắc chắn thuận lợi cho việc vận chuyển |
Báo giá xà gồ thép C mới nhất
Bạn đang cần xà gồ z phục vụ công tác xây dựng gọi ngay cho Trí Việt. Chúng tôi sẽ cập nhật giá xà gồ khi quý khách có yêu cầu mua hàng Trí Việt sẽ phục vụ tận công trình.
Hiện nay giá sắt thép nói chung đều tăng cao do tình hình quốc tế có nhiều biến động kéo theo giá hàng hóa trong nước tăng cao trong đó có mặt hàng thép.
Do đó, công ty chúng tôi sẽ cập nhật bảng báo giá xà gồ z kèm theo các thông tin liên quan nhanh nhất.
Giá của xà gồ zhữ C phụ thuộc vào kích thước xà gồ và có thể thay đổi tùy theo thời điểm đặt hàng. Vì thế, để nhận được báo giá chính xác nhất của xà gồ zhữ C, mời bạn liên hệ tới số hotline 097 555 5055 – 0907 6666 51 của Thép Trí Việt.
Với những ưu điểm nổi bật trên, xà gỗ thép C xứng đáng là sự lựa chọn hàng đầu của các doanh nghiệp. Nếu có nhu cầu đặt hàng loại xà gồ này tại Thép Trí Việt, hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin sau:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá xà gồ z và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: tontheptriviet.com
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777.
Mail: theptriviet@gmail.com
Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài viết về bảng báo giá xà gồ z!