Thép Ống Đúc Phi 406 Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L trong kho hàng của Tôn thép Trí Việt luôn đầy đủ quy cách và số lượng. Do đây là mặt hàng đang có sức tiêu thụ cao hiện nay nên để đảm bảo cung ứng đúng số lượng yêu cầu , xin quý khách liên hệ cho chúng tôi theo địa chỉ hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Thép Ống Đúc Phi 406 Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406, DN400, 16 INCH tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355JO, S355JR, S235, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,
Đường kính: Phi 406, DN400, 16 inch
Độ dày: Ống thép đúc phi 406, DN400, 16 inch có độ dày 3.4mm – 28.6mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 406, DN400, 16 inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Thép ống đúc phi 406, DN400 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Ứng dụng chính là để dùng trong chế tạo & lắp ráp các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…
Ưu điểm : Dễ tái sử dụng & dễ lắp đặt, thi công thuận tiện – nhanh chóng
Sử dụng thép ống đúc mạ kẽm sẽ tăng tuổi thọ của công trình, cũng như là tăng độ bền cho ống
Bảng báo giá Thép Ống Đúc đa dạng quy cách được cập nhật tại Trí Việt
Bảng báo giá thép ống nói chung được Tôn thép Trí Việt cập nhật tin tức giá cả thường xuyên. Vật tư xây dựng luôn thay đổi giá cả không ngừng, do đó để nhận báo giá qua từng ngày, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Có thể bạn quan tâm:
Thép Tròn Đặc S45C, SCM440, SCM420, SCR435
Thép Tròn Đặc S45C, Thep Tron Dac s45c
Thép tròn đặc S45C, S50C, SKD11,SKD61
Bảng Quy cách Thép Ống Đúc Phi 406 Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L
Quy cách thép ống đúc được thể hiện qua các chỉ số: đường kính danh nghĩa, INCH, OD, Độ dày, Trọng lượng
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 3.962 | 39.32 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 4.775 | 47.29 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 5.5 | 54.37 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 6.35 | 62.64 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 7.01 | 69.04 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 7.926 | 77.88 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 8.35 | 81.96 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 9.53 | 93.27 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 10.05 | 98.23 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 11.13 | 108.49 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 12.7 | 123.30 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 13.49 | 130.71 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 15.88 | 152.93 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 16.66 | 160.12 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 20.62 | 196.16 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 21.44 | 203.53 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 25.4 | 238.64 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 26.19 | 245.56 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 30.96 | 286.64 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 36.53 | 333.19 |
Thép ống đúc phi 406 | DN400 | 16 | 406.4 | 40.49 | 365.36 |
Thép ống đúc phân loại cơ bản
Phân chia nhiều dạng thép ống đúc để công trình nhanh chóng chọn lựa chính xác, tiết kiệm thời gian xây dựng
Thép ống đúc phi 325
Thép ống đúc phi 325 trên thị trường hiện nay đang nhận được rất nhiều sự quan tâm của mọi nhà thầu, sản phẩm sở hữu độ dài từ 6m -12 m. Trí Việt Steel sẽ hỗ trợ cấp phối vật tư theo yêu cầu sử dụng. Độ dày trung bình nằm trong khoảng từ 4,2mm đến 50mm.
Thép ống đúc phi 325 được biết đến trong các lĩnh vực dẫn dầu, dẫn khí. Độ cứng mà thép sở hữu là rất cao, có khả năng chịu được áp lực lớn. Khó bị biến dạng khi va đập mạnh, không bị thay đổi khi gặp nhiệt độ cao
Thép ống đúc phi 535
Cũng giống tính chất trnghiệp đóng tàu hàng hải, trong ngành xây dựng…Ngoài ra còn rất nhiều loại thép ống đúc khác nhau để khách hàng lựa chọn phù hợp cho mỗi công trình.
Thép ống đúc phi 273
Điểm đặc biệt của sản phẩm này là có màu đen đặc trưng rất dễ nhận biết, hầu hết chúng được áp dụng rộng rãi cho các công trình hiện nay. Sản phẩm có sức tiêu thụ cực lớn, độ bền cơ học cao. Kích thước độ dài đa dạng trong khoảng 6m -12m. Khách hàng thông qua đó mà thoải mái lựa chọn để phù hợp theo yêu cầu. Độ dày của thép nằm trong tầm từ 5,56 đến 28,6 mm. Được các ngành công nghiệp, nhà xưởng, sản xuất máy móc,.. rất ưa chuộng
Giới thiệu về sản phẩm thép ống đúc
Công ty Tôn thép Trí Việt nhập khẩu và phân phối các dòng thép ống đúc với nhiều tiêu chuẩn chủng loại phong phú khác nhau: ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A333, A335, API-5L , GOST , JIS , DIN , ANSI , EN.
- Thép ống đúc có nguồn gốc từ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
- Đường kính phân loại: Phi 10 – Phi 610
- Chiều dài: thép có độ dài trung bình từ 6m-12m.
- Giấy tờ đầy đủ và liên quan: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Sản phẩm còn nguyên vẹn, chưa bao giờ qua sử dụng. Không gỉ sét
- Các quy định về dung sai của nhà máy sản xuất
- Cạnh tranh giá thị trường, cung ứng hàng đúng tiến độ, đúng chất lượng hàng hóa đạt yêu cầu.
Những ứng dụng quan trọng của thép ống đúc trong đời sống xây dựng
Rất nhiều ưu điểm mà sản phẩm này đang sở hữu, nhất là được dùng cho nồi hơi áp suất cao. Rất dễ thấy trong các công trình dân dụng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Ngoài ra, thép ống đúc còn sử dụng trên nhiều lĩnh vực như: Xăng dầu, chế biến thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, chế tạo hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.
Ống đúc áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
Kho Thép Trí Việt: Sự Đa Dạng Và Chất Lượng Của Các Sản Phẩm Thép
Kho Thép Trí Việt – Nơi Khám Phá Sự Đa Dạng và Chất Lượng Tốt Nhất trong Thế Giới Thép
Kho Thép Trí Việt đã xây dựng một danh tiếng vững chắc trong việc cung cấp các loại thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng. chất lượng tại thị trường Việt Nam. Trong bài viết này, chúng ta sẽ đào sâu vào sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm thép tại kho Thép Trí Việt.
1. Thép Hình:
Thép hình là một phần quan trọng của ngành xây dựng và công nghiệp. Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt các loại thép hình với đa dạng về kích thước và hình dạng, từ các loại I-beam đến H-beam, giúp bạn tạo ra các công trình độc đáo và ấn tượng.
2. Thép Hộp và Thép Ống:
Thép hộp và thép ống thường được sử dụng trong xây dựng hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Tại kho Thép Trí Việt, bạn sẽ tìm thấy một loạt các loại thép hộp và thép ống chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu của các dự án xây dựng và sản xuất.
3. Thép Cuộn và Thép Tấm:
Các sản phẩm thép cuộn và thép tấm thường được sử dụng trong sản xuất máy móc, ô tô, và nhiều ngành công nghiệp khác. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép cuộn và thép tấm đa dạng với độ chính xác cao và đa dạng về kích thước.
4. Tôn:
Tôn là vật liệu quan trọng trong xây dựng mái nhà và các công trình khác. Kho Thép Trí Việt cung cấp tôn với nhiều loại mẫu mã, độ dày và màu sắc để phù hợp với mọi thiết kế và mục đích sử dụng.
5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng:
Xà Gồ và sắt thép xây dựng là các thành phần chính của mọi công trình xây dựng. Kho Thép Trí Việt cung cấp xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng cao, đảm bảo sự an toàn và độ bền của các công trình.
Kho Thép Trí Việt không chỉ là một nơi cung cấp sản phẩm thép mà còn là một đối tác tin cậy. Họ cam kết đem lại dịch vụ khách hàng xuất sắc và sự hỗ trợ trong việc tìm kiếm giải pháp tốt nhất cho mọi dự án. Hãy đến Thép Trí Việt để khám phá sự đa dạng và chất lượng tốt nhất trong ngành thép và xây dựng.