Báo giá thép hộp 100×100. Số lượng tiêu thụ loại thép hộp này trên thị trường đang là rất lớn. Sản phẩm được quan tâm vì có nhiều ưu điểm: chịu lực tốt, phân loại đa dạng, nhiều độ dày, chống ăn mòn, áp dụng cho nhiều hạng mục, có thể cắt gọt tùy ý,…
Sản xuất thép hộp 100×100 sẽ thông qua dây chuyền công nghệ tân tiến của những tập đoàn sắt thép lâu năm, quen thuộc trong nước như Hòa Phát, Pomina, Trí Việt, Việt Nhật, Việt Đức,…
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Thông số kỹ thuật thép hộp vuông 100×100
- Tiêu chuẩn : ASTM, JIS, GOST,…
- Mác thép : A500 (Grade B, Grade C), STKR400, STKR490, S235 (JR, JO), S275 (JO, JR), S355 (JO, JR, J2H), SS400, A36, AH36, DH36, EH36, A572 (Grade 50, Grade.70), Q345 (A, B, C, D), Q235 (A, B, C, D),…
- Quy cách : 100x100mm
- Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m, 12m
Bảng báo giá thép hộp 100×100
Chất lượng thép hộp 100×100 mạ kẽm/ đen đã kiểm định chặt chẽ trước khi giao hàng. Báo giá tại Kho thép Trí Việt luôn hợp lý, không ép giá.
Báo giá thép hộp bằng file chữ
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giávnđ/6m |
---|---|---|---|
Hộp 20x20 | 0.7 | 2.53 | 58190 |
Hộp 20x20 | 0.8 | 2.87 | 66010 |
Hộp 20x20 | 0.9 | 3.21 | 73830 |
Hộp 20x20 | 1 | 3.54 | 81420 |
Hộp 20x20 | 1.1 | 3.87 | 89010 |
Hộp 20x20 | 1.2 | 4.2 | 96600 |
Hộp 20x20 | 1.4 | 4.83 | 111090 |
Hộp 20x20 | 1.5 | 5.14 | 118220 |
Hộp 20x20 | 1.8 | 6.05 | 139150 |
Hộp 20x20 | 2 | 6.63 | 152490 |
Hộp 25x25 | 0.7 | 3.19 | 73370 |
Hộp 25x25 | 0.8 | 3.62 | 83260 |
Hộp 25x25 | 0.9 | 4.06 | 93380 |
Hộp 25x25 | 1 | 4.48 | 103040 |
Hộp 25x25 | 1.1 | 4.91 | 112930 |
Hộp 25x25 | 1.2 | 5.33 | 122590 |
Hộp 25x25 | 1.4 | 6.15 | 141450 |
Hộp 25x25 | 1.5 | 6.56 | 150880 |
Hộp 25x25 | 1.8 | 7.75 | 178250 |
Hộp 25x25 | 2 | 8.52 | 195960 |
Hộp 30x30 | 0.7 | 3.85 | 88550 |
Hộp 30x30 | 0.8 | 4.38 | 100740 |
Hộp 30x30 | 0.9 | 4.9 | 112700 |
Hộp 30x30 | 1 | 5.43 | 124890 |
Hộp 30x30 | 1.1 | 5.94 | 136620 |
Hộp 30x30 | 1.2 | 6.46 | 148580 |
Hộp 30x30 | 1.4 | 7.47 | 171810 |
Hộp 30x30 | 1.5 | 7.97 | 183310 |
Hộp 30x30 | 1.8 | 9.44 | 217120 |
Hộp 30x30 | 2 | 10.4 | 239200 |
Hộp 30x30 | 2.3 | 11.8 | 271400 |
Hộp 30x30 | 2.5 | 12.72 | 292560 |
Hộp 30x30 | 2.8 | 14.05 | 323150 |
Hộp 30x30 | 3 | 14.92 | 343160 |
Hộp 60x60 | 0.8 | 8.85 | 203550 |
Hộp 60x60 | 0.9 | 9.96 | 229080 |
Hộp 60x60 | 1 | 11.06 | 254380 |
Hộp 60x60 | 1.1 | 12.16 | 279680 |
Hộp 60x60 | 1.2 | 13.24 | 304520 |
Hộp 60x60 | 1.4 | 15.38 | 353740 |
Hộp 60x60 | 1.5 | 16.45 | 378350 |
Hộp 60x60 | 1.8 | 19.61 | 451030 |
Hộp 60x60 | 2 | 21.7 | 499100 |
Hộp 60x60 | 2.3 | 24.8 | 570400 |
Hộp 60x60 | 2.5 | 26.85 | 617550 |
Hộp 60x60 | 2.8 | 29.88 | 687240 |
Hộp 60x60 | 3 | 31.88 | 733240 |
Hộp 60x60 | 3.2 | 33.86 | 778780 |
Hộp 60x60 | 3.5 | 36.79 | 846170 |
Hộp 75x75 | 1 | 13.82 | 317860 |
Hộp 75x75 | 1.1 | 15.2 | 349600 |
Hộp 75x75 | 1.2 | 16.58 | 381340 |
Hộp 75x75 | 1.4 | 19.34 | 444820 |
Hộp 75x75 | 1.5 | 20.69 | 475870 |
Hộp 75x75 | 1.8 | 24.7 | 568100 |
Hộp 75x75 | 2 | 27.36 | 629280 |
Hộp 75x75 | 2.3 | 31.3 | 719900 |
Hộp 75x75 | 2.5 | 33.91 | 779930 |
Hộp 75x75 | 2.8 | 37.79 | 869170 |
Hộp 75x75 | 3 | 40.36 | 928280 |
Hộp 75x75 | 3.2 | 42.9 | 986700 |
Hộp 75x75 | 3.5 | 46.69 | 1073870 |
Hộp 75x75 | 3.8 | 50.43 | 1159890 |
Hộp 75x75 | 4 | 52.9 | 1216700 |
Hộp 40x40 | 0.7 | 5.16 | 118680 |
Hộp 40x40 | 0.8 | 5.88 | 135240 |
Hộp 40x40 | 0.9 | 6.6 | 151800 |
Hộp 40x40 | 1 | 7.31 | 168130 |
Hộp 40x40 | 1.1 | 8.02 | 184460 |
Hộp 40x40 | 1.2 | 8.72 | 200560 |
Hộp 40x40 | 1.4 | 10.11 | 232530 |
Hộp 40x40 | 1.5 | 10.8 | 248400 |
Hộp 40x40 | 1.8 | 12.83 | 295090 |
Hộp 40x40 | 2 | 14.17 | 325910 |
Hộp 40x40 | 2.3 | 16.14 | 371220 |
Hộp 40x40 | 2.5 | 17.43 | 400890 |
Hộp 40x40 | 2.8 | 19.33 | 444590 |
Hộp 40x40 | 3 | 20.57 | 473110 |
Hộp 50x50 | 0.8 | 7.36 | 169280 |
Hộp 50x50 | 0.9 | 8.27 | 190210 |
Hộp 50x50 | 1 | 9.19 | 211370 |
Hộp 50x50 | 1.1 | 10.09 | 232070 |
Hộp 50x50 | 1.2 | 10.98 | 252540 |
Hộp 50x50 | 1.4 | 12.74 | 293020 |
Hộp 50x50 | 1.5 | 13.62 | 313260 |
Hộp 50x50 | 1.8 | 16.22 | 373060 |
Hộp 50x50 | 2 | 17.94 | 412620 |
Hộp 50x50 | 2.3 | 20.47 | 470810 |
Hộp 50x50 | 2.5 | 22.14 | 509220 |
Hộp 50x50 | 2.8 | 24.6 | 565800 |
Hộp 50x50 | 3 | 26.23 | 603290 |
Hộp 50x50 | 3.2 | 27.83 | 640090 |
Hộp 50x50 | 3.5 | 30.2 | 694600 |
Hộp 90x90 | 1 | 16.65 | 382950 |
Hộp 90x90 | 1.1 | 18.31 | 421130 |
Hộp 90x90 | 1.2 | 19.98 | 459540 |
Hộp 90x90 | 1.4 | 23.3 | 535900 |
Hộp 90x90 | 1.5 | 24.93 | 573390 |
Hộp 90x90 | 1.8 | 29.79 | 685170 |
Hộp 90x90 | 2 | 33.01 | 759230 |
Hộp 90x90 | 2.3 | 37.8 | 869400 |
Hộp 90x90 | 2.5 | 40.98 | 942540 |
Hộp 90x90 | 2.8 | 45.7 | 1051100 |
Hộp 90x90 | 3 | 48.83 | 1123090 |
Hộp 90x90 | 3.2 | 51.94 | 1194620 |
Hộp 90x90 | 3.5 | 56.58 | 1301340 |
Hộp 90x90 | 3.8 | 61.17 | 1406910 |
Hộp 90x90 | 4 | 64.21 | 1476830 |
Hộp 100x100 | 1.2 | 22.09 | 508070 |
Hộp 100x100 | 1.4 | 25.77 | 592710 |
Hộp 100x100 | 1.5 | 27.6 | 634800 |
Hộp 100x100 | 1.8 | 33.11 | 761530 |
Hộp 100x100 | 2 | 36.78 | 845940 |
Hộp 100x100 | 2.3 | 42.3 | 972900 |
Hộp 100x100 | 2.5 | 45.69 | 1050870 |
Hộp 100x100 | 2.8 | 50.98 | 1172540 |
Hộp 100x100 | 3 | 54.49 | 1253270 |
Hộp 100x100 | 3.2 | 57.97 | 1333310 |
Hộp 100x100 | 3.5 | 63.17 | 1452910 |
Hộp 100x100 | 3.8 | 68.33 | 1571590 |
Hộp 100x100 | 4 | 71.74 | 1650020 |
Hộp 16x16 | 0.7 | 2 | 46000 |
Hộp 16x16 | 0.8 | 2.27 | 52210 |
Hộp 16x16 | 0.9 | 2.53 | 58190 |
Hộp 16x16 | 1 | 2.79 | 64170 |
Hộp 16x16 | 1.1 | 3.04 | 69920 |
Hộp 16x16 | 1.2 | 3.29 | 75670 |
Hộp 16x16 | 1.4 | 3.78 | 86940 |
Thành phần hóa học thép hộp 100×100
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.22%, Mangan (Mn) : 0.49%, Photpho (P) : 0.16%, Lưu huỳnh (S) : 0.08%, Đồng (Cu) : 0.01%.
Theo tiêu chuẩn CT3 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.26%, Mangan (Mn) : 0.45%, Photpho (P) : 0.10%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%, Crom (Cr) : 0.02%, Niken (Ni) : 0.02%, Molypden (Mo) : 0.04%, Đồng (Cu) : 0.06%.
Theo tiêu chuẩn JIS G3466 : Cacbon (C) : ≤ 0.25%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%.
Theo tiêu chuẩn STKR400 : Cacbon (C) : 0.15%, Photpho (P) : 0.013%, Lưu huỳnh (S) : 0.004%, Silic (Si) : 0.01%, Mangan (Mn) : 0.73%
Theo tiêu chuẩn S235 : Cacbon (C) : 0.22%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.05%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn S275 : Cacbon (C) : 0.25%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn S355 : Cacbon (C) : 0.23%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Cơ tính thép hộp 100×100
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 :
- Giới hạn chảy tối thiểu : 44 N/mm²
- Giới hạn bền kéo tối thiểu : 65 N/mm²
- Độ giãn dài tối thiểu : 30%
Ưu điểm của thép hộp 100×100
– Sản xuất với chi phí thấp:
Nguyên vật liệu để làm nên sản phẩm thép hộp 100×100 thông thường là những nguyên liệu dễ tìm kiếm, đơn giản & giá thành vừa phải. Chính vì vậy, sản phẩm này trên thị trường thường có chi phí mua rẻ hơn so với các loại thép khác
– Tuổi thọ cao:
Đặc biệt đối với dòng sản phẩm thép hộp 100×100 mạ kẽm thì độ bền còn được nhân lên rất nhiều lần. Với khả năng chống bào mòn cực tốt trước tác động của ngoại lực, không bị gỉ sét nên tuổi thọ của chúng thường là từ 60 đến 70 năm tùy từng khu vực xây dựng.
Những ứng dụng quan trọng
Kho thép Trí Việt xin liệt kê rõ những ưu điểm nổi trội của sản phẩm này như là: làm khung mái nhà, làm giàn giáo, sử dụng trong các công trình xây dựng khác. Không những thế, thép hộp 100×100 mạ kẽm còn được dùng để làm đồ nội thất, làm khung sườn xe tải, làm ống bọc dây dẫn, làm giàn giáo, hệ thống tháp truyền thanh, truyền hình….
+ Thép hộp 100×100 mạ kẽm làm cổng: Sản phẩm có sức chống chịu lực rất tốt.
Cách để bảo quản sắt hộp vuông 100×100
Nếu quý khách chưa cần sử dụng ngay thép hộp vuông 100×100, thì nên lưu ý một số điều sau đây để bảo quản sản phẩm luôn ở trạng thái mới & chất lượng tốt nhất.
– Cần chuẩn bị khu vực khô ráo, thoáng mát, không được để sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời. Tuyệt đối không để vật liệu thẳng trên nền nhà mà cần kê cao để tránh ẩm ướt.
– Tránh xa các loại hóa chất mạnh như: axit, bazo, muối, kiềm,…
– Sử dụng bạt phủ lên bề mặt sắt hộp, thép hộp 100×100 để tránh mưa bão, gió lốc,…
Quy trình sản xuất thép hộp 100×100 được tiến hành như nào?
Thép hộp vuông 100×100 chính là sản phẩm được sản xuất từ thép băng theo dây chuyền tự động, thông qua các công đoạn chính dưới đây:
– Tẩy rỉ ( bề mặt thép được loại bỏ các tạp chất )
– Ủ mềm ( thép sẽ có độ mềm nhất định , giúp lớp kẽm bám chắc tốt và không bị gãy lứt khi cán định hình )
– Mạ kẽm ( Sử dụng công nghệ mạ NOF lò đốt không oxy hiện tại nhất trên thế giới hiện nay đã tạo ra sản phẩm thép hộp 100×100 có chất lượng vượt trội, bền bỉ, hạn dùng dài lâu, bề mặt kẽm sáng bóng không bong tróc )
– Cán định hình ( cán thành hình dạng là hộp vuông )
Thị trường phân loại các dạng thép hộp 100×100 cơ bản hiện nay như thế nào?
Thép hộp 100×100 được tổng hợp bao gồm 2 dạng chính, đó là thép hộp đen & thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp vuông đen 100×100
Thép hộp vuông đen 100×100 có cấu tạo rỗng. Bỏ qua công đoạn mạ kẽm nên thép có màu đen bóng đặc trưng, bao phủ cả bên ngoài & bên trong hộp
Thép hộp vuông mạ kẽm 100×100
Thép hộp vuông mạ kẽm 100×100 có nhiều ưu điểm như: khả năng chịu tải tốt, độ bền cực cao, dễ sử dụng cho nhiều địa hình yếu, chịu được sự khắc nghiệt của môi trường ẩm thấp, chống cháy, chống ăn mòn
Nguồn thép hộp 100×100 100% chính hãng từ nhà sản xuất
Thép Hộp 100×100 được công ty Kho thép Trí Việt giao hàng sẽ kê khai đầy đủ về kích thước, quy cách chính xác, cũng như là số lượng mà từng công trình mong muốn. Không qua bất cứ khâu trung gian nào, vận chuyển trực tiếp
Hoạt động dịch vụ liên tục 24/24h nên luôn nhận được nhiều câu hỏi của quý khách xoay quanh giá cả. Giải quyết nhanh chóng vấn đề qua email: theptriviet@gmail.com hay hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Chính sách về hạng mục bán hàng
Mọi khách hàng khi đến với công ty Kho thép Trí Việt sẽ được đảm bảo quyền lợi cho riêng mình:
Một số dịch vụ chuyên nghiệp của chúng tôi: Giao hàng nhanh đến tận nơi miễn phí, bốc xếp sắt thép xuống kho bãi, thái độ làm việc thân thiện chuyên nghiệp,…
Các quyền lợi của người tiêu dùng & cách thức mua hàng
Công ty mang đến quyền lợi gì?
- Những đơn đặt hàng của bạn sẽ được xác nhận nhanh nhất, kèm theo đó là tư vấn 24/7 để giải đáp hết mọi thắc mắc
- Công ty sắt thép xây dựng – Kho thép Trí Việt là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng chính hãng: Hòa Phát, Trí Việt, Pomina,..
- Sản phẩm cung cấp có tem nhãn chống hàng giả, rõ ràng về nguồn gốc xuất xứ
- Giao hàng miễn phí ( nội thành ), bên cạnh đó còn hỗ trợ bốc xếp vật tư xuống công trình an toàn
- Chính sách đổi trả hàng với các nội dung rõ ràng tại website: tontheptriviet.com
Đặt hàng trực tiếp thì làm thế nào?
- B1 : Qúy khách đưa ra mặt hàng và nêu cụ thể số lượng, chúng tôi sẽ dựa vào đó để kê khai báo giá chính xác
- B2 : Ở bước này thì hai bên thống nhất những điều khoản quan trọng như sau: Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao hàng đúng giờ,.. => tiến hành ký hợp đồng cung ứng.
- B3: Bên mua sắp xếp sẵn kho bãi, dọn dẹp đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B4: Bên mua nhận hàng & kiểm số lượng. Và sau cùng là thanh toán số dư cho chúng tôi
Công Ty Kho thép Trí Việt
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN
Hashtag:
#thephopmakem
#giathephopxaydung
#banggiathephop
#thephopmakemxaydung
#thephopdenxaydung
#thephop
#thephopvuong
#thephopden
#thephopmakemnhungnong
#baogiathephopmakem
#banggiathephopden
#giathephopden
#baogiathephopchunhat
#thephopchunhatmakem
#banggiathephopchunhat
#banggiathephopvuong
#thephopvuongden
#thephopvuongmakem
#bangbaogiathephopvuongmakem
#bangbaogiathephopvuongden