Bảng báo giá xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm mạ kẽm được cung cấp đến người tiêu dùng. Với sự tin tưởng, ủng hộ của khách hàng trong nhiều năm qua đã dành cho công ty Kho thép Trí Việt, chúng tôi xin gửi đến lời cảm ơn chân thành nhất.
Xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm mạ kẽm hiện có sức tiêu thụ trên địa bàn Trí Việt cực kì lớn, vì thế báo giá có thể chuyển biến qua mỗi thời điểm
Bảng báo giá xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm mạ kẽm được cung cấp đến người tiêu dùng
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP Trí Việt | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
TƯ VẤN & BÁO GIÁ LINH HOẠT THÔNG QUA HOTLINE 0907 6666 51 ! |
Thị trường ưa chuộng những dạng xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm nào?
- Xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm mạ kẽm
- Xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm đen
- Xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm kẽm chấn
- Xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm mạ kẽm nhúng nóng
Đặc tính của xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm như thế nào?
Xà Gồ Z175x72x78x20x3.0mm mạ kẽm xây dựng được nhà chuyên môn đánh giá là thành phần chính có vai trò quan trọng trong việc chịu lực tải trọng của công trình. Với lực chống đỡ lớn từ môi trường, bên cạnh đó còn liên kết dễ dàng các thành phần khác trong công trình, điển hình như là:
– Mái nhà:
Tính chất chịu tải trọng của xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm mạ kẽm đối với các vật tư xây dựng làm mái nhà như tôn la phong, tôn lạnh màu, tôn cán sóng, tôn cách nhiệt,…
– Mặt dựng, vách ngăn:
Xà Gồ Z175x72x78x20x3.0mm mạ kẽm chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm mặt dựng hay như vách ngăn: tấm ốp nhôm, gạch ốp, sơn nước, giấy dán tường,…
– Sàn gác:
Xà Gồ Z175x72x78x20x3.0mm mạ kẽm chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm sàn như ván ép, ván gỗ, tấm xi măng cemboard,…
Ưu điểm của sản phẩm?
- Mạ kẽm toàn bộ bề mặt sản phẩm nhờ ứng dụng công nghệ cao NOF
- Nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình xây dựng và kéo dài tuổi thọ qua nhiều năm tháng
- Tại công ty Kho thép Trí Việt, xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm mạ kẽm được cán gân, đục lỗ chuẩn & gia công quy cách kích thước theo yêu cầu xây dựng. Giúp cho khách hàng tiết kiệm chi phí tối đa
- Xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm sở hữu cường độ cao có khả năng chịu lực rất tốt. Luôn đảm bảo được độ vòng ở phạm vi cho phép
- Dễ dàng vệ sinh sau khi thi công, trọng lượng nhẹ hơn xà gồ gỗ
Thông số kĩ thuật cơ bản
- Các tiêu chuẩn mà xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm đang áp dụng: JISSG3302 (Tiêu chuẩn nhật bản), ASTM A653/A653M (Tiêu chuẩn Mỹ, Châu Âu).
- Chất lượng sản phẩm càng tốt khi lượng mạ càng lớn
- Độ bền, độ kéo: G350,G450.G550.
- Độ dày: 3mm
- Bề rộng: Min 40mm (± 5%)
Một số lưu ý khi sử dụng xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm để thiết kế?
Khi thiết kế xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm mạ kẽm thì trước hết phụ thuộc độ dài của tấm lợp được sử dụng, & vào tải trọng của phần mái phụ.
Trọng lượng của tấm lợp là yếu tố nên xem xét kĩ càng. Nếu khối lượng tấm lợp lớn thì ta phải dùng nhiều xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm mạ kẽm, hệ vì kèo sẽ mà trở nên nặng nề hơn. Trong khi nếu ta chọn tấm lợp nhẹ, thì chi phí sẽ được giảm cho hệ vì kèo, xà gồ.
Các loại xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm hiện được thị trường tiêu thụ với số lượng lớn
Xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm mạ kẽm
Ưu điểm: độ phủ sóng rộng. Công nghệ tân tiến, và tuân thủ đúng quy trình sản xuất, dây chuyền mạ kẽm bao phủ lên bề mặt. Vì thế, chất lượng xa go Z175x72x78x20x3.0mm được rất nhiều khách hàng đánh giá tốt nhất. Tùy theo từng hạng mục xây dựng mà tiến hành các công đoạn lắp đặt hợp lý
Nhờ có lớp mạ kẽm nên sẽ giảm thiểu tình trạng ăn mòn do môi trường tác động. Quy trình sản xuất nhanh, nghiêm ngặc, thông qua công đoạn cán khô, không sử dụng nước
Xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm đen
Phôi thép nguyên chất là nguyên liệu chính để tạo ra thành phẩm xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm đen, bỏ qua công đoạn mạ kẽm. Chính vì thế, chúng rất dễ nhận biết vì sở hữu màu đen đặc trưng
Tính chất thiết kế vô cùng độc đáo. Hiện nay, thi công xây dựng người ta rất hay ứng dụng xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm đen.
Xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm mạ kẽm nhúng nóng
Để cho ra đời xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm mạ kẽm ứng ý thì phải trải qua dây chuyền công nghệ vô cùng gắt gao. Chúng còn được nhúng vào bể nóng với khoảng hơn 1000 độ C. Độ cứng của sản phẩm phải được đảm bảo hoàn hảo nhất
Kho thép Trí Việt có phải là địa chỉ cung cấp xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm hàng đầu?
– Sản phẩm xà gồ Z175x72x78x20x3.0mm mà chúng tôi phân phối được cam kết là sẽ đảm bảm về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách.
– Khách hàng sẽ nhận được nhiều đãi ngộ tốt khi đặt hàng trực tiếp trên website: tontheptriviet.com
– Công ty nhập khẩu sản phẩm xà gồ xây dựng từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường
– Chúng tôi sẽ giảm trừ chiết khấu vào đơn hàng lớn, dịch vụ giao hàng an toàn
– Bàn giao tận tay sản phẩm đến công trình