Xà gồ có thông số Z250x72x78x20x1.8mm là một loại xà gồ được mô tả bằng các thông số kỹ thuật sau:
-
Z250: Đây có thể là mã số hoặc mã sản phẩm của loại xà gồ cụ thể, thường dựa trên các tiêu chuẩn hoặc thông số của nhà sản xuất.
-
72: Chiều cao của xà gồ, thường được đo từ đỉnh đến đáy. Trong trường hợp này, chiều cao là 72mm.
-
78: Chiều rộng của xà gồ, thường là khoảng cách giữa hai bên của xà gồ. Ở đây, chiều rộng là 78mm.
-
20: Chiều dày hoặc độ dày của xà gồ, thường đo từ đỉnh đến đáy. Trong trường hợp này, độ dày là 20mm.
-
1.8: Độ dày của vật liệu xà gồ, có thể đề cập đến độ dày của lớp bọc hoặc lớp bảo vệ.
Thông số này thường được sử dụng để xác định kích thước và tính chất của xà gồ cụ thể, và chúng có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu của dự án hoặc tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Xà gồ được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và là một phần quan trọng trong việc tạo ra các khung kết cấu và hệ thống hỗ trợ cho các công trình xây dựng.
Những đặc điểm nổi bật của xà gồ Z250x72x78x20x1.8mm
❤️Báo giá xà gồ Z250x72x78x20x1.8mm hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Cung cấp báo giá xà gồ Z250x72x78x20x1.8mm
Bảng báo giá xà gồ Z250x72x78x20x1.8mm có sự thay đổi dựa vào mức số lượng đặt hàng, cũng như là tính chất xây dựng. Sự biến động phần lớn theo thị trường, làm cho cơ sở kinh doanh phải thay đổi báo giá liên tục. Kho thép Trí Việt xin cung cấp chi tiết sau đây để quý vị tham khảo nhanh chóng:
Bảng báo giá xà gồ Z mạ kẽm
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP Trí Việt | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
BÁO GIÁ XÀ GỒ Z HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI, XIN GỌI VỀ HOTLINE ĐỂ NHẬN HỖ TRỢ: 091 816 8000 – 0907 6666 51 |
Bảng báo giá xà gồ Z đen
CÔNG TY TNHH Trí Việt | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z ĐEN | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 34,452 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 36,749 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 41,342 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 45,936 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 52,826 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 57,420 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 64,310 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 68,904 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 38,280 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 40,832 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 45,936 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 51,040 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 58,696 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 63,800 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 71,456 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 76,560 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 42,240 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 45,056 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 50,688 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 56,320 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 64,768 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 70,400 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 78,848 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 84,480 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 41,580 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 44,352 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 49,896 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 55,440 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 63,756 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 69,300 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 77,616 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 83,160 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 47,520 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 50,688 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 57,024 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 63,360 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 72,864 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 79,200 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 88,704 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 95,040 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 50,160 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 53,504 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 60,192 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 66,880 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 76,912 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 83,600 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 93,632 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 100,320 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 57,156 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 64,301 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 71,445 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 82,162 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 89,306 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 100,023 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 107,168 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 59,664 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 67,122 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 74,580 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 85,767 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 93,225 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 104,412 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 125,294 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 62,964 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 70,835 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 78,705 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 90,511 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 98,381 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 110,187 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 118,058 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 67,980 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 76,478 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 84,975 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 97,721 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 106,219 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 118,965 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 127,463 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 71,280 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 80,190 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 89,100 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 102,465 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 111,375 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 124,740 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 133,650 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 76,164 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 85,685 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 95,205 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 109,486 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 119,006 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 133,287 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 142,808 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 79,596 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 89,546 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 99,495 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 114,419 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 124,369 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 139,293 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 149,243 |
BÁO GIÁ XÀ GỒ Z HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI, XIN GỌI VỀ HOTLINE ĐỂ NHẬN HỖ TRỢ: 091 816 8000 – 0907 6666 51 |
Các lưu ý về bảng báo giá
Ưu điểm về chính sách của Kho thép Trí Việt
- Cung cấp đủ số lượng vật liệu như yêu cầu, kê khai giá bán chi tiết rõ ràng
- Giá cạnh tranh lành mạnh với thị trường, phân phối rộng rãi đến mọi công trình
- Làm việc có tính khoa học và luôn tuân thủ mọi yêu cầu chặt chẽ trong quá trình giao hàng
Mua hàng tại công ty với các bước nào?
- B1 : Khách hàng sẽ nhận ngay báo giá sản phẩm theo khối lượng/ số lượng/ chủng loại qua đường dây nóng
- B2 : Hai bên thống nhất những điều khoản như là: Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận & giao hàng => Nếu không có thắc mắc thì hai bên kí hợp đồng cung cấp
- B3: Khách hàng sẽ sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B4: Khách hàng nhận & kiểm hàng, sau đó thanh toán số dư cho chúng tôi
Cung cấp báo giá xà gồ Z250x72x78x20x1.8mm. Bạn có thể chọn lựa sản phẩm với nhiều kích thước khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu xây dựng chính xác.
Kho thép Trí Việt luôn giúp đỡ bạn trong việc tính toán chi phí mua hàng. Bất kì những thắc mắc lớn nhỏ nào mà bạn đang gặp phải, điều sẽ được nhân viên giải đáp nhiệt tình
Hotline nhận đơn đặt hàng mỗi ngày: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Phân loại xà gồ
Xà gồ hình chữ C
Rất nhiều công trình trên địa bàn hiện tại đang ưu tiên sử dụng xa go C nhiều nhất. Lý do là vì nhà xưởng, nhà máy, bệnh viện và các công trình dân dụng có bước cột nhỏ hơn 6m.
Mỗi phân loại xà gồ C có vô số quy cách rất đa dạng. Thế nhưng phổ biến nhất vẫn là từ 4 – 8cm, từ 4,5 – 12,5cm và từ 6,5 – 25cm.
Loại này còn được biết đến với ưu điểm là trọng lượng nhẹ, dễ dàng đột lỗ – lắp đặt và vận chuyển…
Quy cách xà gồ C mạ kẽm
Khi nói đến quy cách, chúng sẽ bao gồm các thông số kĩ thuật như sau: kích thước, trọng lượng, độ dày, độ dài, khoảng cách đục lỗ,…
Sản phẩm có chất lượng tốt, nhờ vào dây chuyền sản xuất ứng dụng theo công nghệ NOF. Đây là công nghệ hiện đại nhất, đã giúp cho quá trình sản xuất được diễn ra an toàn hơn , tuân thủ đầy đủ các khâu, tiết kiệm thời gian, cũng như bảo vệ môi trường.
Quy cách xà gồ C mạ kẽm đục lỗ theo tiêu chuẩn
+ Độ dày: 1,5 – 3,0mm.
+ Chiều cao 2 cạnh từ 30 – 150mm.
+ Chiều rộng thông thường: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm.
+ Chiều dài xà gồ: 6m (hoặc cắt theo yêu cầu của từng khách hàng).
+ Lượng mạ: Z100 – Z350.
+ Độ bền kéo: G350 – G450 – G550.
Xà gồ hình chữ Z
Đặc điểm cũng giống xà gồ C, thế nhưng lại có vài điểm khác biệt là ở cạnh sườn của loại xà gồ này có thể khoan lỗ hay đục nhỏ tùy theo yêu cầu của công trình. Xà gồ Z có khả năng nối chồng lên nhau, tạo sự thuận tiện cho việc liên kết, bền vững trong mọi môi trường, chịu tải trọng lớn hơn xà gồ hình chữ C. Do đó, sức tiêu thụ của loại vật tư này lớn hơn xà gồ C
Ưu điểm của xà gồ Z250x72x78x20x1.8mm
Nhiều hạng mục áp dụng xa go Z250x72x78x20x1.8mm để thi công như mái nhà, có tác dụng rất lớn trong việc chống đỡ tải trọng của tầng mái. Do đó, trong thiết kế thì chúng cần phải thể hiện đúng vai trò của mình để đảm bảo độ an toàn cho công trình.
- Chống cháy nổ rất tốt
- Tiết kiệm kinh tế so với sử dụng sắt thép thông thường
- Có tính ổn định về mặt chất lượng, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
- Siêu nhẹ về trọng lượng, bền và chắc chắn
- An toàn cho môi trường sống
- Không mục, không rỉ sét do được mạ kẽm
Đặc tính & ứng dụng
Sản xuất dưới quy trình khép kín từ Nhật Bản, Châu Âu. Sử dụng nguyên liệu chính vẫn là thép cường độ cao G350 – 450mpa, bao phủ thêm một lớp kẽm Z120 – 275 (g/m2). Xà gồ Z250x72x78x20x1.8mm đục lỗ cán gân theo yêu cầu bản vẽ và cụ thể cho từng loại công trình nên dễ dàng lắp đặt.
Nhiều nhà thầu hiện nay điều tiêu thụ với số lượng lớn vì chúng giúp chống ăn mòn hiệu quả, chống rỉ sét của môi trường. Chịu được áp lực lớn. Chi phí sản xuất thấp, thi công, lắp đặt và bảo trì dễ dàng. Có khả năng vượt nhịp lớn mà không bị võng trong quá trình sử dụng,…
Khi thiết kế xà gồ Z250x72x78x20x1.8mm cần lưu ý những gì?
Mái nhà vừa phải cân đối, vừa phải tồn tại dài lâu theo thời gian nhằm tránh mọi tác động của thời tiết, chính vì thế phần thiết kế xà gồ Z250x72x78x20x1.8mm vô cùng quan trọng.
Mái lợp được sử dụng như một màng chắn động đất, gió với hệ thống được giằng ngang bên dưới. Và khoảng cách giữa các xà gồ tường và xà gồ mái thông thường là từ 4 – 6ft.
Kho thép Trí Việt – Địa chỉ cung cấp, phân phối xà gồ Z250x72x78x20x1.8mm chất lượng tại khu vực tphcm
Ra đời & hoạt động với hơn 10 năm kinh nghiệm, Kho thép Trí Việt chúng tôi hiện tại được mọi quý khách hàng biết đến như là đại lý phân phối xà gồ Z250x72x78x20x1.8mm nói riêng & Vật liệu xây dựng nói chung. Mang đến cho mọi khách hàng nhiều lợi ích nhất. Mức giá sản phẩm kê khai hợp lý, nhiều voucher cực hấp dẫn đối với các đơn hàng lớn
– Chúng tôi xây dựng lên một đội ngũ nhân viên làm hăng say ngày đêm. Luôn cập nhật những tin tức mới nhất, nóng hổi nhất về các bảng giá , cũng như là tình hình giá vật liệu trên thị trường.
– Bãi kho có diện tích rộng nên chúng tôi sẽ không giới hạn số lượng đặt mua sản phẩm. Cho dù số lượng hàng lớn đến đâu thì chỉ cần quý khách có nhu cầu là chúng tôi sẽ đáp ứng ngay lập tức.
Công Ty Thép Trí Việt: Đối Tác Đáng Tin Cậy Cho Các Sản Phẩm Thép và Tôn
Trong ngành xây dựng, công nghiệp và cơ khí, việc lựa chọn các sản phẩm thép và tôn chất lượng cao là quan trọng để đảm bảo hiệu suất và an toàn cho mọi dự án. Công ty Thép Trí Việt đã khẳng định vị thế của mình như một đối tác đáng tin cậy cung cấp các sản phẩm chất lượng hàng đầu và đa dạng.
Sắt Thép Xây Dựng và Các Sản Phẩm Thép
Công ty Thép Trí Việt cung cấp một loạt các sản phẩm thép chất lượng cao như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm và thép cuộn. Những sản phẩm này đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao và được ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp và cơ khí. Thép Trí Việt cam kết cung cấp các sản phẩm thép chất lượng và dịch vụ xuất sắc cho khách hàng.
Xà Gồ: Nền Tảng Cho Các Công Trình Lớn
Xà gồ là một phần không thể thiếu trong xây dựng và công trình kỹ thuật. Công ty Thép Trí Việt cung cấp xà gồ chất lượng cao, giúp tạo ra các công trình vững chắc và bền bỉ. Đội ngũ kỹ thuật của công ty sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn và sử dụng xà gồ phù hợp với từng dự án.
Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á và Tôn Cách Nhiệt: Lựa Chọn Thông Minh Cho Mọi Dự Án
Công ty Thép Trí Việt là đối tác cung cấp tôn Hoa Sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt. Tôn Hoa Sen và tôn Đông Á là những thương hiệu uy tín trong ngành sản xuất tôn. Chúng có độ bền, khả năng chống sét và nhiều màu sắc lựa chọn phù hợp với mọi dự án xây dựng. Tôn cách nhiệt giúp kiểm soát nhiệt độ trong các công trình và tiết kiệm năng lượng.
Liên Hệ Với Công Ty Thép Trí Việt
Công ty Thép Trí Việt cam kết đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng và đảm bảo sự hài lòng của họ. Đội ngũ chuyên nghiệp và sản phẩm chất lượng cao của Tôn Thép Trí Việt là đối tác lý tưởng cho mọi dự án xây dựng và công nghiệp. Hãy liên hệ với công ty để biết thêm chi tiết về các sản phẩm và dịch vụ của họ. Thép Trí Việt sẽ đồng hành cùng bạn trong việc thực hiện các dự án thành công và bền vững. Thép Trí Việt, với danh tiếng của mình trong việc cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và các loại tôn, đã trở thành một đối tác được tin dùng trong ngành này.