Bạn đang cần báo giá thép hình H500x200x10x16x12m posco. Tại kho hàng của công ty chúng tôi, rất nhiều mẫu mã & số lượng thép để bạn chọn lựa, giá thành hợp lý, nhập tại nhà máy trực tiếp
Kho thép Trí Việt thực hiện dịch vụ luôn trọn gói, giao hàng 24/7, đảm bảo chi tiết trong từng khâu. Thép hình H500x200x10x16x12m posco xây dựng chất lượng phân phối luôn là hàng chính hãng, có giấy tờ đầy đủ.
Thép hình H500x200x10x16x12m posco sở hữu những đặc điểm cơ bản nào?
Với cấu tạo hình chữ H nên giữ thăng bằng cực tốt. Nhiều chuyên gia đánh giá thép hình H500x200x10x16x12m posco là sản phẩm xây dựng có độ bền tốt, chịu được lực mạnh khi có lực bên ngoài tác động vào.
Thép H500x200x10x16x12m posco ra đời với nhiều mác thép. trọng lượng & sản xuất theo tiêu chuẩn khác nhau:
+ Mác thép hình của Nhật Bản: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép hình của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép hình của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Bạn đang cần báo giá thép hình H500x200x10x16x12m posco
Bang bao gia thep hinh H – H500x200x10x16x12m posco, quý khách đặt hàng không giới hạn về mặt số lượng. Để nhanh chóng chốt đơn trong ngày hôm nay, khách hàng có thể gọi trực tiếp thông qua số: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H | |||||
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | |
Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) | 12m | 206.4 | 20,300 | 4,189,920 | |
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) | 12m | 285.6 | 20,300 | 5,797,680 | |
Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) | 12m | 378.0 | 20,300 | 7,673,400 | |
Thép H194x150x6x9x12m( Posco) | 12m | 367.2 | 20,300 | 7,454,160 | |
Thép H200x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 598.8 | 20,300 | 12,155,640 | |
Thép H244x175x7x11x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,300 | 8,940,120 | |
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) | 12m | 868.8 | 20,300 | 17,636,640 | |
Thép H294x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 681.6 | 20,300 | 13,836,480 | |
Thép H300x300x10x15x12m( Posco) | 12m | 1,128.0 | 20,300 | 22,898,400 | |
Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) | 12m | 1,644.0 | 20,300 | 33,373,200 | |
Thép H390x300x10x16x12m posco | 12m | 792.0 | 20,300 | 16,077,600 | |
Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) | 12m | 2,064.0 | 20,300 | 41,899,200 | |
Thép H500x200x10x16x12m posco | 12m | 1,075.2 | 20,300 | 21,826,560 | |
Thép H450x200x9x14x12m posco | 12m | 912.0 | 20,300 | 18,513,600 | |
Thép H600x200x11x17x12m posco | 12m | 1,272.0 | 20,300 | 25,821,600 | |
Thép H446x199x9x14x12m posco | 12m | 794.4 | 20,300 | 16,126,320 | |
Thép H496x199x8x12x12m posco | 12m | 954.0 | 20,300 | 19,366,200 | |
Thép H588x300x12x20x12m posco | 12m | 1,812.0 | 20,300 | 36,783,600 | |
Thép H700x300x13x24x12m posco | 12m | 2,220.0 | 20,300 | 45,066,000 | |
ƯU ĐÃI HẤP DẪN KHI QUÝ KHÁCH GỌI NHANH ĐẾN ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0907 6666 51 – 0975 555 055 |
Mác thép hình H cơ bản
Mác thép |
Giới hạn chảy δc (MPa) ≥
(1) (2) |
Độ bền kéo δb (MPa) |
Độ giãn dài ≥ |
Uốn cong 108o r bán kính mặt trong a độ dài hoặc đường kính
|
|||
Chiều dày hoặc đường kính (mm) |
Chiều dài hoặc đường kính (mm) |
δ (%) |
|||||
≤ 16 |
> 16 |
> 40 |
|||||
SS330 |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
26
21 26 28 |
r = 0.5a |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Thanh, góc ≤25 | 25
30 |
r = 0.5a |
|
SS400 |
245 |
235 |
215 |
400 ~510 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
21
17 21 23 |
r = 1.5a |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
20
24 |
r = 1.5a |
|||||
SS490 |
280 |
275 |
255 |
490 ~605 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
19
15 19 21 |
r = 2.0a |
Thanh, góc ≤ 25 > 25 |
18
21 |
r = 2.0a |
|||||
SS540 |
400 |
390 |
– |
540 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
16
13 17 |
r = 2.0a |
400 |
390 |
– |
540 |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
13
17 |
r = 2.0a |
|
(1) Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
(2) Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%. |
Ứng dụng cơ bản của thép hình H500x200x10x16x12m posco?
Thép hình H500x200x10x16x12m posco sẽ làm cho công trình xây dựng của bạn trở nên độc đáo & bền chắc hơn. Dễ dàng gia công tương ứng với từng kích thước mong muốn. Do vậy mà mỗi nhà thầu có thể tiết kiệm chính sách khi mua vật tư
Hiện nay, chúng được ứng dụng nhiều nhất là trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng các dạng nhà xưởng, kho chứa hàng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …
Kho thép Trí Việt phân phối thép H500x200x10x16x12m posco đến tận nơi đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
Đối với loại thep hinh H500x200x10x16x12m posco mạ kẽm, chúng đáp ứng những yêu cầu & mong muốn của khách hàng, chống gỉ sét, bền bỉ trong mọi nhiệt độ, không cong vênh, chịu tải lớn,…
Thông số kỹ thuật của thép hình H500x200x10x16x12m posco
Đặc tính kỹ thuật
Name | CHEMICAL COMPOSITION | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | |||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Chất lượng thép hình H bị ảnh hưởng bởi những yếu tố nào?
Tỉ lệ nguyên liệu đầu vào
Thép hình H được hiểu là thép hợp kim có chứa thành phần chính gồm có: Sắt (Fe), Cacbon (0,02 – 2,14%) cùng với một vài nguyên tố hóa học khác. Tùy vào % thành phần các nguyên tố trên mà thép hình H sẽ có độ cứng, độ chịu lực & chất lượng khác nhau.
Độ dày của thép hình
Thông qua kích thước, độ dày, thép hình H sẽ có khả năng chịu lực khác nhau. Bên cạnh đó thì mỗi nhà sản xuất cũng sẽ cho ra những kích thước khác nhau. Vì vậy khi chọn mua thép hình H, bạn lưu ý chọn đúng quy cách chính xác với từng hạng mục để đảm bảo chất lượng công trình về sau
Công nghệ cán
Có 2 loại công nghệ cán thép hiện nay đang phổ biến, đó là công nghệ cán nguội và công nghệ cán nóng. Chất lượng thép sẽ được nâng cao hơn khi áp dụng công nghệ cán nóng, do đó sẽ có giá thành cao hơn. Thế nhưng nhìn chung thì cả 2 công nghệ đều đảm bảo các yêu cầu tiêu chuẩn về chất lượng.
Những lợi ích tại công ty Kho thép Trí Việt
- Kể từ khi nhận được yêu cầu hỗ trợ của khách hàng, chúng tôi sẽ chủ động liên hệ để tư vấn trong khoảng thời gian ngắn nhất, báo giá chính xác và kèm theo các ưu đãi hấp dẫn
- Tại khu vực Trí Việt, Công ty chúng tôi có sở hữu rất nhiều kho hàng lớn, là đại lý cấp 1 liên kết trực tiếp với nhiều nhà máy thép nổi tiếng nhất hiện nay. Đem lại cho khách hàng sự hài lòng tối đa nhất
- Sản phẩm sẽ được nhập trực tiếp tại nơi sản xuất, có đầy đủ nhãn mác thép rõ ràng kèm theo những thông số cụ thể
- Dịch vụ vận tải & giao hàng: Nhanh – gọn, nhân viên giao hàng thân thiện. Công ty hỗ trợ các xe đầu kéo, thiết bị bốc hàng an toàn
- Chính sách đổi trả hàng sai quy cách, đền bù 100% cho khách hàng
Mua hàng chính hãng tại Kho thép Trí Việt thông qua các bước nào?
– Bước 1: Đường dây nóng của công ty giải đáp trực tiếp mọi thắc mắc: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777. Nhân viên tư vấn sẽ mau chóng làm rõ cho khách hàng
– Bước 2: Dịch vụ báo giá trọn gói dựa vào số lượng vật tư mà bạn yêu cầu. Với các đơn hàng lớn, bạn được quyền thương lượng lại giá cả
– Bước 3: Kê khai chi tiết nội dung hợp đồng => Kí kết hợp đồng nếu bạn không còn thắc mắc
– Bước 4: Kho thép Trí Việt đảm bảo hàng hóa vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn
– Bước 5: Khi nguồn vật liệu xây dựng được giao tận nơi, bạn có thể kiểm tra về số lượng, cũng như các chứng từ hóa đơn. Cuối cùng, thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Dịch vụ chúng tôi cam kết nguồn vật tư chính hãng, có giấy tờ từ nơi sản xuất. Cung cấp đúng chủng loại, số lượng, mẫu mã, thời gian giao hàng nhanh