Kí hiệu “xà gồ C250x65x20x2.0mm” mô tả một loại xà gồ (còn được gọi là xà đỡ) có kích thước và thông số kỹ thuật cụ thể như sau:
-
“C” đại diện cho loại xà gồ, trong trường hợp này, nó là xà gồ loại C.
-
“250” thường đại diện cho chiều cao của xà gồ trong đơn vị milimét. Trong trường hợp này, chiều cao của xà gồ là 250 mm.
-
“65” thường đại diện cho chiều rộng của xà gồ ở cánh trên, cũng tính bằng milimét. Trong trường hợp này, chiều rộng của xà gồ là 65 mm.
-
“20” thường đại diện cho chiều cao của cánh tâm của xà gồ, cũng tính bằng milimét. Ở đây, chiều cao của cánh tâm là 20 mm.
-
“2.0mm” là độ dày của vật liệu xà gồ, thường được tính bằng milimét. Trong trường hợp này, độ dày là 2.0 mm.
Xà gồ C250x65x20x2.0mm thường được sử dụng trong xây dựng và công nghiệp để làm cấu trúc sườn, cột, hoặc để hỗ trợ các công trình khác. Kích thước và độ dày của xà gồ này có thể thay đổi tùy theo nhu cầu cụ thể của dự án và tiêu chuẩn của người sử dụng. Xà gồ thường được làm từ thép và là một thành phần quan trọng trong việc xây dựng và cải tạo các công trình.
Những đặc điểm nổi bật của xà gồ C250x65x20x2.0mm
❤️Báo giá xà gồ C250x65x20x2.0mm hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá xà gồ C250x65x20x2.0mm hôm nay có gì thay đổi? | Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777, sản phẩm xà gồ thép C250x65x20x2.0mm được Trí Việt Steel bổ sung nhiều tin tức mới trong ngày. Công ty luôn mở rộng kho thép của mình, sản phẩm nhập trực tiếp từ nhà máy sản xuất, đáp ứng được mọi yêu cầu kĩ thuật
Xà gồ C250x65x20x2.0mm dựa vào chất liệu để phân loại
Xà gồ C250x65x20x2.0mm thép
Sản phẩm ra đời nhờ vào việc sử dụng nguyên liệu chính là thép cán lạnh (loại thép được ép hay cán thành). Độ mỏng của chúng được xem là vừa đủ để đặt vít qua. Công đoạn lắp đặt được thực hiện nhanh nhờ vào chúng có trọng lượng nhẹ.
Dạng xà gồ C250x65x20x2.0mm có rất nhiều ưu điểm. Hoàn toàn có thể tái chế để sử dụng lại, chống cháy nổ tốt & không bị ảnh hưởng bởi sự ăn mòn bởi hóa học hay côn trùng mối mọt.
Xà gồ C250x65x20x2.0mm gỗ
Sử dụng nguyên liệu là gỗ, có tính chất là dẻo dai, trọng lượng có thể nặng hơn xà gồ thép rất nhiều. Thông thường, chúng ta sẽ dễ dàng thấy chúng có mặt trong nhiều ngôi nhà xây dựng cấp 4, hay những công trình dân dụng ở khu vực nông thôn. Xà gồ gỗ C250x65x20x2.0mm có khả năng chịu nén tốt hơn xà gồ thép.
Sản phẩm có giá thành cao, có thể uốn cong nhưng rất dễ cháy, dễ thấm nước khi thời tiết bước vào mùa mưa. .Dễ bị mối ăn, bị mục nát bởi nhiệt độ ẩm thấp, …
Các ưu điểm của xà gồ C250x65x20x2.0mm
Xa go C250x65x20x2.0mmcó một điểm ưu việt vượt trội đó là khả năng chống ăn mòn cực kì tốt. Công trình xây dựng của chủ đầu tư sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí cho việc sơn chống gỉ
– Đơn giản hóa các công đoạn lắp đặt, chi phí sản xuất thấp – giá thành rẻ do nguyên liệu dễ kiếm
– Khả năng vượt nhịp lớn: Sản xuất xà gồ thép C250x65x20x2.0mm ở cường độ cao 450Mpa cho phép phạm vi vượt nhịp rất lớn mà độ võng vẫn đảm bảo nằm trong giới hạn cho phép.
– Dành cho mọi kết cấu thi công cơ sở hạ tầng vì chúng đa dạng quy cách độ dài
Tính chất thi công ở mỗi khu vực là khác nhau nên nhà thầu phải xem xét kĩ nhằm chọn lựa xà gồ C250x65x20x2.0mm sao cho hợp lý nhất.
- Áp dụng sản phẩm ưu tiên nhất cho việc xây dựng nhà kho, nhà lạnh, khu công nghiệp
- Những dự án lớn như: trung tâm triễn lãm, hội nghị, nhà thi đấu, trường học…
- Trung tâm mua sắm, giải trí vui chơi: siêu thị điện máy, trung tâm thương mại…
Giá xà gồ C250x65x20x2.0mm hôm nay
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP Trí Việt | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 NHẬN BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HÔM NAY |
Đặc tính của xà gồ C250x65x20x2.0mm
Xa go C250x65x20x2.0mm là thành phần chính có vai trò quan trọng trong việc chịu lực tải trọng của công trình. Sự tác động lực của môi trường sẽ giảm đi & liên kết dễ dàng các thành phần khác trong công trình:
– Mái nhà:
- Tính chất chịu tải trọng của xà gồ C250x65x20x2.0mm đối với các vật tư xây dựng làm mái nhà. Điển hình trong đó như: tôn lạnh màu, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn cán sóng,..
– Mặt dựng, vách ngăn:
Xà Gồ C250x65x20x2.0mm chịu tải trọng trực tiếp của các vật tư xây dựng làm mặt dựng hoặc vách ngăn như tấm ốp nhôm, gạch ốp, sơn nước, giấy dán tường,… Ngoài ra, chúng còn có thể chịu thêm lực của các đồ vật treo dựa vào mặt dựng hoặc vách ngăn.
– Sàn gác:
Xà Gồ C250x65x20x2.0mm chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm sàn như ván ép, ván gỗ, tấm xi măng cemboard,… Kết hợp thêm phần xử lý bề mặt như gạch lát sàn, ván gỗ lát sàn…
Tại sao Trí Việt Steel đã trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C250x65x20x2.0mm tại TPHCM?
– Chúng tôi là doanh nghiệp tại đây chuyên phân phối xà gồ C250x65x20x2.0mm kẽm chất lượng, . Mẫu mã sản phẩm kèm theo tiêu chuẩn nhất định
– Mở rộng nhiều chính sách đãi ngộ tốt cho khách hàng gần xa
– Những thương hiệu mà nhiều năm qua chúng tôi đã hợp tác như: Hoa Sen, Hòa Phát, Pomina,..
– Chất lượng cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ liên quan
– Tôn thép Trí Việt sẽ giảm trừ chiết khấu vào những đơn hàng lớn, vận chuyển an toàn theo đúng cam kết
Kho Thép Trí Việt: Điểm Đến Đa Dạng Sản Phẩm Thép Xây Dựng Chất Lượng
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, vật liệu thép đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình chất lượng và bền vững. Kho Thép Trí Việt đã từng bước khẳng định vị thế của mình như một nguồn cung cấp đáng tin cậy, mang đến sự đa dạng về các loại thép như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.
Khám Phá Đa Dạng Loại Thép
Với danh mục sản phẩm phong phú, Kho Thép Trí Việt không chỉ cung cấp các sản phẩm cơ bản như thép hình, thép hộp, thép ống và thép cuộn, mà còn đáp ứng nhu cầu đa dạng về các loại thép hoàn thiện như thép tấm, tôn, xà gồ và sắt thép xây dựng.
Cam Kết Chất Lượng và An Toàn
Chất lượng và an toàn luôn được đặt lên hàng đầu tại Công ty Thép Trí Việt. Tất cả sản phẩm thép trong kho đều tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt. Quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng được thực hiện một cách tỉ mỉ, đảm bảo mọi sản phẩm đáp ứng các yêu cầu cao về độ bền và an toàn.
Đội Ngũ Tư Vấn Tận Tâm
Đội ngũ tư vấn của chúng tôi có kiến thức sâu rộ về sản phẩm thép và hiểu rõ về các ứng dụng thực tế. Chúng tôi sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn loại thép phù hợp với mục đích sử dụng cụ thể.
Đối Tác Uy Tín Cho Mọi Dự Án
Với cam kết về chất lượng và khả năng cung cấp đa dạng sản phẩm thép, Thép Trí Việt trở thành đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng và công nghiệp. Chúng tôi hiểu rằng độ tin cậy trong nguồn cung cấp vật liệu đóng vai trò quan trọng đối với mọi dự án.
Hướng Tới Tương Lai Bền Vững
Tôn Thép Trí Việt cam kết duy trì nguồn cung cấp ổn định và chất lượng, góp phần vào sự phát triển bền vững của ngành xây dựng và công nghiệp.