Giá thép xây dựng hôm nay 28/2 tăng lên mức 4.688 nhân dân tệ/tấn trên Sàn giao dịch Thượng Hải. Xung đột giữa Nga và Ukraine đã dẫn đến sự gián đoạn lớn đối với các tuyến đường hậu cần cần thiết cho việc vận chuyển thép và quặng sắt.
Giá thép xây dựng hôm nay 28/2 tăng trở lại
Giá thép xây dựng giao tháng 5/2022 trên Sàn giao dịch Thượng Hải tăng 85 nhân dân tệ lên mức 4.688 nhân dân tệ/tấn tại thời điểm khảo sát vào lúc 10h10 (giờ Việt Nam).
Tên loại |
Kỳ hạn |
Ngày 28/2 |
Chênh lệch so với ngày hôm qua |
Giá thép |
Giao tháng 10/2021 |
4.688 |
+85 |
Giá đồng |
Giao tháng 9/2021 |
70.940 |
-90 |
Giá kẽm |
Giao tháng 9/2021 |
25.060 |
+295 |
Giá niken |
Giao tháng 9/2021 |
177.980 |
+260 |
Giá bạc |
Giao tháng 12/2021 |
4.957 |
-114 |
Bảng giá giao dịch tương lai của một số kim loại trên sàn Thượng Hải (Đơn vị: nhân dân tệ/tấn). Tổng hợp: Nhã Lam
Nhu cầu nguồn thép từ Nga đã giảm dần với các lệnh trừng phạt cứng rắn hơn được công bố hoặc dự kiến từ EU, Mỹ và các quốc gia khác. Nguồn tin từ nhà máy Nga cho rằng khả năng khách hàng thực sự sẽ từ chối giao hàng từ nước này.
“Chúng tôi đang hoạt động trong vùng không chắc chắn”, nguồn tin cho biết. “Cảng Novorossiysk – những con tàu đang bốc hàng – nhưng tôi không biết phải làm gì tiếp theo, tình hình thật khó khăn.”
Năm 2021, Nga sản xuất 76 triệu tấn thép, xuất khẩu khoảng 40 triệu tấn. Ngoài nhiều khách hàng mua ở Đại Tây Dương, Trung Quốc gần đây đã trở thành một trong những khách hàng lớn nhất của thép Nga. Sang châu Á, xuất khẩu thép của Nga chủ yếu ở dạng phôi trong những tuần gần đây.
Tin tức về những diễn biến mới nhất đã làm giảm nhu cầu châu Á, với một thương nhân ở Manila nói rằng những người bán thép ở Philippines sẽ ngừng mua phôi thép của Nga và Ukraine để tránh bất kỳ rủi ro tiềm ẩn nào.
Nga là nhà cung cấp phôi thép ngoài châu Á hàng đầu cho lục địa này vào năm 2021 theo số lượng thương vụ, sau Việt Nam và Indonesia, đã ký kết 56 thương vụ, so với 72 và 63 của các nhà cung cấp Việt Nam và Indonesia, theo dữ liệu giao ngay do Platts tổng hợp.
Phôi thép của Nga chủ yếu được bán cho Philippines. Trong khi các chuyến hàng qua cảng Novorossiisk trên Biển Đen dường như không bị cản trở và có thể sẽ không bị ảnh hưởng về mặt hậu cần khi ra khỏi các cảng Viễn Đông của Nga, các lệnh trừng phạt đối với các ngân hàng Nga liên quan đến các giao dịch tài chính có thể phá hỏng các giao dịch.
Một nhà máy của Nga đã ngừng cung cấp cho châu Á “do ảnh hưởng của vấn đề ngân hàng”, một thương nhân ở miền đông Trung Quốc cho biết.
Hai nhà giao dịch cho biết, chào bán phôi thép 5SP 130 mm của Nga không thay đổi trong ngày ở mức 715 USD/tấn CFR Manila cho lô hàng tháng 4, hai thương nhân cho biết, mặc dù giá chào cao hơn ở mức 720 USD/tấn vào ngày 22/2 đã không còn vào ngày 24/2.
Đánh giá ngày 24/2 của Platts đối với phôi thép có thông số kỹ thuật ở trên đã giảm 2 USD/ tấn trong ngày xuống 708 USD/tấn CFR Manila.
Những người tham gia thị trường khác cho biết những người mua tại Trung Quốc có thể nhập khẩu nhiều thép bán thành phẩm hơn từ Nga nếu các lệnh trừng phạt được nới rộng, cũng như các nhà sản xuất thép Trung Quốc tìm cách tuân thủ các quy định nghiêm ngặt hơn liên quan đến khí thải carbon.
Trên thị trường thép cuộn cán nóng, nhà máy MMK của Nga là nhà cung cấp chính cho châu Á, nhưng đã vắng mặt trên thị trường giao ngay kể từ giữa tháng 10 năm 2021, khi thương vụ cuối cùng cho lô hàng vào đầu tháng 2 được theo dõi, dữ liệu của Platts cho thấy.
MMK sẽ quay trở lại chào hàng vào giữa tháng 3 cho các lô hàng vận chuyển trong tháng 5, khách hàng của nhà máy này ở châu Á cho biết.
Giá thép xây dựng hôm nay 28/2 tại thị trường trong nước
Giá thép trong nước cũng biến động theo giá sắt thép quốc tế. Cụ thể giá thép xây dựng trong nước hôm nay cập nhật như bẳng dưới đây ở ba miền theo số liệu cập nhật từ công ty thép Trí Việt
Giá thép xây dựng miền Bắc hôm nay
STT |
Chủng loại |
Trọng lượng |
CB240 VNĐ/kg |
CB300 |
CB400 |
CB500 |
||||
kg/m |
kg/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
|||
1 |
D6 |
0.22 |
0.00 |
17.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
D8 |
0.40 |
0.00 |
17.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
D10 |
0.59 |
6.89 |
– |
17.120 |
117.956 |
17.220 |
118.645 |
17.220 |
118.645 |
4 |
D12 |
0.85 |
9.89 |
– |
16.970 |
167.833 |
17.070 |
168.822 |
17.070 |
168.822 |
5 |
D14 |
1.16 |
13.56 |
– |
16.920 |
229.435 |
17.020 |
230.791 |
17.020 |
230.791 |
6 |
D16 |
1.52 |
17.80 |
– |
16.920 |
301.176 |
17.020 |
302.956 |
17.020 |
302.956 |
7 |
D18 |
1.92 |
22.41 |
– |
16.920 |
379.177 |
17.020 |
381.418 |
17.020 |
381.418 |
8 |
D20 |
2.37 |
27.72 |
– |
16.920 |
469.022 |
17.020 |
471.794 |
17.020 |
471.794 |
9 |
D22 |
2.86 |
33.41 |
– |
16.920 |
565.297 |
17.020 |
568.638 |
17.020 |
568.638 |
10 |
D25 |
3.73 |
43.63 |
– |
16.920 |
738.219 |
17.020 |
742.582 |
17.020 |
742.582 |
11 |
D28 |
4.70 |
54.96 |
– |
16.920 |
929.923 |
17.020 |
935.419 |
17.020 |
935.419 |
Giá thép xây dựng miền Trung hôm nay
STT |
Chủng loại |
Trọng lượng |
CB240 VNĐ/kg |
CB300 |
CB400 |
CB500 |
||||
kg/m |
kg/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
|||
1 |
D6 |
0.22 |
0.00 |
17.070 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
D8 |
0.40 |
0.00 |
17.070 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
D10 |
0.59 |
6.89 |
– |
17.220 |
118.645 |
17.320 |
119.334 |
17.320 |
119.334 |
4 |
D12 |
0.85 |
9.89 |
– |
17.020 |
168.327 |
17.120 |
169.316 |
17.120 |
169.316 |
5 |
D14 |
1.16 |
13.56 |
– |
17.020 |
230.791 |
17.120 |
232.147 |
17.120 |
232.147 |
6 |
D16 |
1.52 |
17.80 |
– |
17.020 |
302.956 |
17.120 |
304.736 |
17.120 |
304.736 |
7 |
D18 |
1.92 |
22.41 |
– |
17.020 |
381.418 |
17.120 |
383.659 |
17.120 |
383.659 |
8 |
D20 |
2.37 |
27.72 |
– |
17.020 |
471.794 |
17.120 |
474.566 |
17.120 |
474.566 |
9 |
D22 |
2.86 |
33.41 |
– |
17.020 |
568.638 |
17.120 |
571.979 |
17.120 |
571.979 |
10 |
D25 |
3.73 |
43.63 |
– |
17.020 |
742.582 |
17.120 |
746.945 |
17.120 |
746.945 |
11 |
D28 |
4.70 |
54.96 |
– |
17.020 |
935.419 |
17.120 |
940.915 |
17.120 |
940.915 |
Giá thép xây dựng Trí Việt hôm nay
STT |
Chủng loại |
Trọng lượng |
CB240 VNĐ/kg |
CB300 |
CB400 |
CB500 |
||||
kg/m |
kg/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
|||
1 |
D6 |
0.22 |
0.00 |
17.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
D8 |
0.40 |
0.00 |
17.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
D10 |
0.59 |
6.89 |
– |
17.120 |
117.956 |
17.220 |
118.645 |
17.220 |
118.645 |
4 |
D12 |
0.85 |
9.89 |
– |
16.920 |
167.338 |
17.020 |
168.327 |
17.020 |
168.327 |
5 |
D14 |
1.16 |
13.56 |
– |
16.920 |
229.435 |
17.020 |
230.791 |
17.020 |
230.791 |
6 |
D16 |
1.52 |
17.80 |
– |
16.920 |
301.176 |
17.020 |
302.956 |
17.020 |
302.956 |
7 |
D18 |
1.92 |
22.41 |
– |
16.920 |
379.177 |
17.020 |
381.418 |
17.020 |
381.418 |
8 |
D20 |
2.37 |
27.72 |
– |
16.920 |
469.022 |
17.020 |
471.794 |
17.020 |
471.794 |
9 |
D22 |
2.86 |
33.41 |
– |
16.920 |
565.297 |
17.020 |
568.638 |
17.020 |
568.638 |
10 |
D25 |
3.73 |
43.63 |
– |
16.920 |
738.219 |
17.020 |
742.582 |
17.020 |
742.582 |
11 |
D28 |
4.70 |
54.96 |
– |
16.920 |
929.923 |
17.020 |
935.419 |
17.020 |
935.419 |
Cập nhật báo giá sắt thép xây dựng hôm nay từ Trí Việt
Quý khách đang có nhu cầu cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dựng từ nhà máy chính xác nhất trong ngày, xin vui lòng liên hệ tới phòng kinh doanh công ty chúng tôi qua 4 hình thức sau:
- C1: Cập nhật giá sắt thép xây dựng nhanh nhất qua hotline: 091 816 8000 – 0907 137 555 – 0949 286 777
- C2: Gửi thông tin sản phẩm qua email: theptriviet@gmail.com. (lưu ý ghi đầy đủ các thông số như tên sản phẩm, quy cách, số lượng, địa chỉ giao hàng…). Ví dụ: Cần mua thép Việt Nhật phi 10, số lượng 100 cây, điện thoại: 0907 6666 51, giao hàng tại Q.12.
- C3: Cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng bằng cách chát trực tiếp với nhân viên trên website, chát qua zalo.
- C4: Tới địa chỉ công ty, đại lý, cửa hàng của Trí Việt để nhận báo giá thép Việt Nhật.
Phong cách làm việc chuyên nghiệp, uy tín, tận tình – Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Đội ngũ nhân viên trẻ tuổi có tay nghề cao.
Chúng tôi luôn hướng giá trị của sản phẩm – lợi ích của khách hàng là trên hết.
Đến với công ty chúng tôi khách hàng sẽ nhận được không chỉ là những sản phẩm tôn tốt mà còn nhận được sự chuyên nghiệp, uy tín, tận tình cùng bảng báo giá sắt thép xây dựng chi tiết.
Phong cách làm việc của chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Quy trình làm việc của chúng tôi thường trải qua 4 giai đoạn:
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua tôn xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).
Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng…).
Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn sản phẩm sắt thép và đồng ý về giá, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyển sắt thép.
Bước 4: Vận chuyển sắt thép đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.
Tại sao nên lựa chọn chúng tôi – Thép Trí Việt TP.HCM
- Thép Trí Việt có hệ thống kho hàng, bãi tập kết sắt thép phủ khắp các quận huyện tại TP.HCM
- Là đơn vụ cung cấp sắt thép uy tín lâu năm tại TP.HCM
- Đơn vị hợp tác chiến lược của các công ty xây dựng lớn, uy tín.
- Có hệ thống vận tải sắt thép đến tận tay khách hàng, nhanh chóng, đúng hẹn.
- Sản phẩm sắt thép chất lượng cao, nhập trực tiếp từ công ty sản thương hiệu lớn.
- Thép Trí Việt mang đến khách hàng bảng giá thép xây dựng tại Tphcm giá rẻ nói riêng, thị trường sắt thép Trí Việt nói chung.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: tontheptriviet.com và tonthepsangchinh.vn/
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com