Báo giá thép tấm mạ kẽm đủ zise 1,2mm.1,4mm.1,6mm.1,8mm… cập nhật bởi Kho thép Trí Việt – Trí Việt.

Thép tấm do Trí Việt cung cấp có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.

Có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.

Hỗ trợ vận chuyển miễn phí ra công trình khi quý khách mua thép tấm với số lượng lớn.

Hỗ trợ cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.

Báo giá thép tấm mạ kẽm hôm nay ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận nơi ⭐Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu thép tấm tối ưu nhất

Thép tấm mạ kẽm 3mm,cắt theo yêu cầu khách hàng .hãng sẵn kho số lượng lớn

Thép tấm mạ kẽm là gì?

Thép tấm mạ kẽm là một loại vật liệu thép có dạng tấm, toàn bộ bề mặt được bao phủ một lớp kẽm nhằm bảo vệ lớp thép bên trong, nâng cao khả năng chống ăn mòn. Đồng thời lớp kẽm đó cũng góp phần gia tăng độ bền, độ cứng cho thành phẩm

Một sản phẩm thép tấm mạ kẽm đạt chuẩn cần đảm bảo đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật về thành phần hóa học, cơ tính, lớp mạ kẽm, tính hàn, sơn, xử lý bề mặt,… theo tiêu chuẩn của nhà nước.

Đơn vị cung cấp thép tấm mạ kẽm ,thép tấm mạ kẽm giá rẻ thép tấm kẽm 1.2mm,1.4mm,1.6mm,2.0mm,3mm....

Báo giá thép tấm mạ kẽm đủ zise 1,2mm.1,4mm.1,6mm.1,8mm… từ Kho thép Trí Việt

Kho thép Trí Việt cập nhật Báo giá thép tấm mạ kẽm đủ zise 1,2mm.1,4mm.1,6mm.1,8mm…

Tùy thuộc vào kích thước, độ dày, trọng lượng và yêu cầu của khách hàng mà mỗi loại sẽ có báo giá khác nhau. Khách hàng vui lòng liên hệ hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 để nhận báo giá mới nhất và ưu đãi.

logo khothepmiennam BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM
QUY CÁCH BAREM (kg/tấm) ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm)
0.3 x 1500 x 6000 mm                     211.95                          25,000                    5,298,750
0.4 x 1500 x 6000 mm                     282.60                          25,000                    7,065,000
0.5 x 1500 x 6000 mm                      353.25                          25,000                    8,831,250
0.5 x 2000 x 6000 mm                      471.00                          25,000                  11,775,000
0.6 x 1500 x 6000 mm                      423.90                          25,000                  10,597,500
0.6 x 2000 x 6000 mm                      565.20                          25,000                  14,130,000
0.8 x 1500 x 6000 mm                      565.20                          25,000                  14,130,000
0.8 x 2000 x 6000 mm                      753.60                          25,000                  18,840,000
1.0 x 1500 x 6000 mm                      706.50                          25,000                  17,662,500
1.0 x 2000 x 6000 mm                      942.00                          25,000                  23,550,000
1.2 x 1500 x 6000 mm                      847.80                          25,000                  21,195,000
1.2 x 2000 x 6000 mm                   1,130.40                          25,000                  28,260,000
1.4 x 1500 x 6000 mm                      989.10                          25,000                  24,727,500
1.4 x 2000 x 6000 mm                   1,318.80                          25,000                  32,970,000
1.6 x 1500 x 6000 mm                   1,130.40                          25,000                  28,260,000
1.6 x 2000 x 6000 mm                   1,507.20                          25,000                  37,680,000
1.8 x 1500 x 6000 mm                   1,271.70                          25,000                  31,792,500
1.8 x 2000 x 6000 mm                   1,695.60                          25,000                  42,390,000
2.0 x 2000 x 6000 mm                   1,884.00                          25,000                  47,100,000
2.2 x 2000 x 6000 mm                   2,072.40                          25,000                  51,810,000
2.5 x 2000 x 6000 mm                   2,355.00                          25,000                  58,875,000
3.0 x 2000 x 6000 mm                   2,826.00                          25,000                  70,650,000
3.5 x 2000 x 6000 mm                   3,297.00                          25,000                  82,425,000
4.0 x 2000 x 6000 mm                   3,768.00                          25,000                  94,200,000
4.5 x 2000 x 6000 mm                   4,239.00                          25,000                105,975,000
5.0 x 2000 x 6000 mm                   4,710.00                          25,000                117,750,000
5.5 x 2000 x 6000 mm                   5,181.00                          25,000  
6.0 x 2000 x 6000 mm                   5,652.00                          25,000                141,300,000
7.0 x 2000 x 6000 mm                   6,594.00                          25,000                164,850,000
8.0 x 2000 x 6000 mm                   7,536.00                          25,000                188,400,000
10.0 x 2000 x 6000 mm                   9,420.00                          25,000                235,500,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 –
0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Đặc điểm thép tấm mạ kẽm 

Thép tấm mạ kẽm được sử dụng trong chế tạo máy, đồ gia dụng, công nghiệp… đó là bởi những điểm nổi bật sau:

  • Chống ăn mòn, oxy hóa: Lớp phủ kẽm bên ngoài như một lớp rào cản có tác dụng chống lại sự ăn mòn, oxy hóa của môi trường. Cấu trúc thép bên trong được bảo vệ khỏi gỉ sét, ăn mòn.
  • Độ bền cao: So với các loại sản phẩm thép thông thường khác, thép tấm mạ kẽm có độ bền cao hơn nhờ đặc tính hóa học của kẽm. Do vậy, các hiện tượng như gỉ, sét bề mặt được ngăn chặn tới mức tối đa, góp phần nâng cao tuổi thọ thực tế của sản phẩm.
  • Khả năng chống chịu tốt: Thép tấm mạ kẽm có khả năng chống chịu tốt các tác động về mặt cơ học đến từ môi trường như: mưa, nắng, gió, bão, lốc,… Vì vậy, sản phẩm ngày càng được ưa chuộng sử dụng, đặc biệt trong lĩnh vực chế tạo máy, xây dựng và giao thông vận tải.
  • Tiết kiệm chi phí: Tuổi thọ sản phẩm cao, sử dụng lâu dài giúp doanh nghiệp tối ưu hóa được chi phí, góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn.

Tiêu chuẩn thép tấm mạ kẽm

Cũng tương tự như các loại thép khác, sản phẩm cũng phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của nhà nước trước khi đưa vào thị trường tiêu thụ:

  • TCVN 7859:2008: Tiêu chuẩn Việt Nam quy định về thép tấm cacbon mạ kẽm nhúng nóng liên tục
  • TCVN 3781:1983: Tiêu chuẩn Việt Nam quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với thép tấm mỏng mạ kẽm
  • TCVN 6525:1999: Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ Khoa học Công nghệ và môi trường ban hành quy định về thép tấm cacbon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục
  • TCVN 7470:2005: Tiêu chuẩn Việt Nam quy định về thép tấm và thép băng phủ kẽm hoặc nhôm nhúng nóng

Ứng dụng thép tấm mạ kẽm

Với những ưu điểm vượt trội về khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn, độ bền cao,… sản phẩm đã góp mặt ở nhiều lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống chúng ta.

  • Thiết bị gia dụng: hệ thống thông gió, tủ lạnh, máy lọc nước, bình nóng lạnh, máy nước năng lượng mặt trời, tivi, máy giặt,…
  • Trong lĩnh vực giao thông vận tải: hàng rào trên các đường cao tốc, vách ngăn tàu, trần xe, nhiệt lá chắn,…
  • Trong lĩnh vực công nghiệp: ứng dụng để chế tạo ra chi tiết máy, dụng cụ công nghiệp, tủ điện, máy bán hàng hay các thiết bị điện lạnh công nghiệp,…
  • Trong lĩnh vực đồ nội thất: Biển báo, quầy, tủ đồ, bóng đèn,…

Mua thép tấm ở đâu đảm bảo chất lượng giá tốt

Thép Trí Việt tự hào là một trong những đơn vị cung cấp thép tấm nhập khẩu giá tốt nhất hiện nay.

Chúng tôi là đơn vị cung cấp thép tấm uy tín nhất tphcm và các tỉnh (tư vấn chuyên nghiệp, báo giá trong 5 phút)

Đa dạng nguồn hàng, mẫu mã, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.

Chiết khấu cho mọi đơn hàng

Quý khách có nhu cầu báo giá thép tấm mới nhất. Xin vui lòng liên hệ trực tiếp, chúng tôi hỗ trợ 24/7 và hoàn toàn miễn phí

Mọi chi tiết về giá thép Vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Website: tontheptriviet.com  

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: theptriviet@gmail.com

Sáng Chinh Steel - Nhà cung cấp thép uy tín
Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Translate »
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED
Translate »