Trong ngành công nghiệp sản xuất và xây dựng, thép là một vật liệu cực kỳ quan trọng và được sử dụng rộng rãi.
Trong đó, thép cuộn và thép thanh vằn là hai loại thép phổ biến được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Bài viết này sẽ so sánh hai loại thép này và đưa ra những thông tin về tính năng, ưu điểm, nhược điểm và giá cả của chúng.
Các thông tin được cung cấp bởi công ty Thép Trí Việt – một đơn vị chuyên cung cấp thép cuộn và thép thanh vằn uy tín, chuyên nghiệp tại TPHCM.
✅ Báo giá sắt thép mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
So sánh thép cuộn và thép thanh vằn chi tiết
Thép cuộn
Thép cuộn là loại thép dạng dây, cuộn tròn, thường có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân. Thép cuộn có đường kính thông dụng là: Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm
Thép cuộn, loại thép thường dùng trong xây dựng có trọng lượng khoảng 200 kilogam đến 459 kilogam mỗi cuộn, trong những trường hợp đặc biệt thì các hãng sản xuất có thể cung cấp trọng lượng lên đến 1.300 kg/cuộn.
Ưu điểm của thép cuộn cán nóng
– Đầu tiên, ưu điểm nổi bật nhất của thép cuộn cán nóng là giá thành rẻ. Vì nguyên liệu dễ tìm, quy trình sản xuất, gia công không phức tạp nên giá của thép cuộn cán nóng rẻ hơn so với thép cuộn cán nguội. Do đó, việc sử dụng thép cuộn cán nóng giúp chủ dự án tiết kiệm chi phí cho công trình của mình.
– Thép cuộn cán nóng có thể chỉnh sửa hình dáng, kích thước theo yêu cầu.
– Khi sản xuất thép cuộn cán nóng, người ta có thể phá hủy tổ chức phôi thép, thêm thành phần hóa học để loại bỏ những hạn chế của phôi thép.
– Tuy thay đổi tổ chức phôi thép nhưng thép cuộn cán nóng vẫn giữ nguyên phẩm chất của thép. Thép cuộn cán nóng có khả năng chịu tải trọng lớn, không bị móp méo, cong vênh trong quá trình sử dụng.
– Các vết nứt có thể được hàn lại trong điều kiện nhiệt độ cao, áp suất cao.
– Thép cuộn cán nóng có thể sử dụng được trong hầu hết các công trình lớn nhỏ.
Nhược điểm của thép cuộn cán nóng
Tuy nhiên, thép cuộn cán nóng sẽ có những nhược điểm sau:
– Quá trình cán nóng khiến các lớp vỏ không kim loại trong thép bị ép thành lớp mỏng, gây ra hiện tượng chồng lớp. Nếu không có nhiều kinh nghiệm, phôi thép có thể bị hư hỏng ở bước này.
– Nếu không có lớp mạ kẽm bên ngoài, thép cuộn cán nóng nhanh chóng bị han gỉ khi để ngoài trời, độ bền không cao, tuổi thọ thấp.
– Hai bên của thép cuộn cán nóng không sắc mép, gọn gàng mà thường xù xì.
– Thép cuộn cán nóng có bề mặt màu xanh đen, tính thẩm mỹ thấp.
Thép thanh vằn ( thép cây )
+ Thép thanh vằn hay còn gọi là thép cốt bê tông mặt ngoài có gân đường kính từ 10mm đến 40mm ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
+ Các thông số kích thước hay diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn
+ Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội
Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất
Bảng báo giá thép xây dựng phản ánh chính xác giá vật tư ở ngay thời điểm hiện tại. Công ty chúng tôi đang mở rộng quy mô giao hàng đến các tỉnh thành từ Miền Trung trở vào Nam. Qúy khách tham khảo nếu có những yêu cầu nào, xin gọi về số: 0907 137 555 – 0949 286 777
Bảng báo giá thép Việt Mỹ – Giá sắt thép mới nhất
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Dạng thép này có mặt lâu năm và nhận được nhiều ý kiến phản hồi rất tích cực. Chất lượng thép tốt, tồn tại qua nhiều năm tháng. Bảng báo giá thép việt mỹ được cung cấp sau đây là các thông tin để quý khách tham khảo thêm. Xin quý khách gọi cho chúng tôi qua hotline sau để được hỗ trợ
Bảng giá thép Việt Mỹ mới nhất 【04/2025】
Hiện nay giá thép Trên thị trường biến động mạnh.
Để có giá thép Chi tiết vui lòng liên hệ Trí Việt
![]() |
BÁO GIÁ THÉP VIỆT MỸ |
||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||
P6 | 1 | 19,500 | |||
P8 | 1 | 19,500 | |||
CB300/SD295 | |||||
P10 | 6.20 | 18,500 | |||
P12 | 9.85 | 18,400 | |||
P14 | 13.55 | 18,400 | |||
P16 | 17.20 | 18,400 | |||
P18 | 22.40 | 18,400 | |||
P20 | 27.70 | 18,400 | |||
CB400/CB500 | |||||
P10 | 6.89 | 18,500 | |||
P12 | 9.89 | 18,400 | |||
P14 | 13.59 | 18,400 | |||
P16 | 17.80 | 18,400 | |||
P18 | 22.48 | 18,400 | |||
P20 | 27.77 | 18,400 | |||
P22 | 33.47 | 18,400 | |||
P25 | 43.69 | 18,400 | |||
P28 | 54.96 | 18,400 | |||
P32 | 71.74 | 18,400 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Pomina – báo giá sắt thép xây dựng mới từ Trí Việt:
Chúng tôi cung cấp thép Pomina ở dạng cây hoặc dạng cuộn tùy yêu cầu. Vận chuyển tận nơi, giao hàng nhanh chóng, không kể thời gian và không gian
Bảng giá thép Pomina mới nhất 【04/2025】
Hiện nay giá thép Trên thị trường biến động mạnh.
Để có giá thép Chi tiết vui lòng liên hệ Trí Việt
![]() |
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | |||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||
P6 | 1 | 19,990 | |||
P8 | 1 | 19,990 | |||
CB300/SD295 | |||||
P10 | 6.25 | 18,900 | |||
P12 | 9.77 | 18,800 | |||
P14 | 13.45 | 18,800 | |||
P16 | 17.56 | 18,800 | |||
P18 | 22.23 | 18,800 | |||
P20 | 27.45 | 18,800 | |||
CB400/CB500 | |||||
P10 | 6.93 | 18,900 | |||
P12 | 9.98 | 18,800 | |||
P14 | 13.6 | 18,800 | |||
P16 | 17.76 | 18,800 | |||
P18 | 22.47 | 18,800 | |||
P20 | 27.75 | 18,800 | |||
P22 | 33.54 | 18,800 | |||
P25 | 43.7 | 18,800 | |||
P28 | 54.81 | 18,800 | |||
P32 | 71.62 | 18,800 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Báo giá sắt thép xây dựng – giá thép Việt Nhật mới nhất hiện nay:
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Bảng báo giá thép Việt Nhật thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.
Bảng giá thép Việt Nhật mới nhất 【04/2025】
Hiện nay giá thép Trên thị trường biến động mạnh.
Để có giá thép Chi tiết vui lòng liên hệ Trí Việt
![]() |
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | |||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||
P6 | 1 | 20,200 | |||
P8 | 1 | 20,200 | |||
CB300/SD295 | |||||
P10 | 6.93 | 19,200 | |||
P12 | 9.98 | 19,100 | |||
P14 | 13.57 | 19,100 | |||
P16 | 17.74 | 19,100 | |||
P18 | 22.45 | 19,100 | |||
P20 | 27.71 | 19,100 | |||
CB400/CB500 | |||||
P10 | 6.93 | 19,200 | |||
P12 | 9.98 | 19,100 | |||
P14 | 13.57 | 19,100 | |||
P16 | 17.74 | 19,100 | |||
P18 | 22.45 | 19,100 | |||
P20 | 27.71 | 19,100 | |||
P22 | 33.52 | 19,100 | |||
P25 | 43.52 | 19,100 | |||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | |||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Trí Việt cung cấp cập nhật bảng báo giá chính xác nhất theo từng ngày, quý khách vui lòng liên hệ qua: email: thepsangchinh.com@gmail.com. Hotline: 097.5555.055
Bảng báo giá sắt thép xây dựng Hòa Phát thông tin mới nhất do chúng tôi cung cấp.
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 0907 137 555 – 0979 045 333 – 0932 117 666
Báo giá thép Hòa Phát : một trong những thương hiệu thép uy tín nhất tại Việt Nam, với sản lượng thép được tiêu thụ rất lớn mỗi năm. Sau đây : bảng giá thép xây dựng Hòa Phát cập nhật mới nhất gửi tới quý khách hàng tham khảo.
Bảng giá thép Hòa Phát mới nhất 【04/2025】
Hiện nay giá thép Trên thị trường biến động mạnh.
Để có giá thép Chi tiết vui lòng liên hệ Trí Việt
![]() |
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | |||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||
P6 | 1 | 19,900 | |||
P8 | 1 | 19,900 | |||
CB300/GR4 | |||||
P10 | 6.20 | 18,900 | |||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||
P16 | 17.21 | 18,800 | |||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||
CB400/CB500 | |||||
P10 | 6.89 | 18,900 | |||
P12 | 9.89 | 18,800 | |||
P14 | 13.59 | 18,800 | |||
P16 | 17.80 | 18,800 | |||
P18 | 22.48 | 18,800 | |||
P20 | 27.77 | 18,800 | |||
P22 | 33.47 | 18,800 | |||
P25 | 43.69 | 18,800 | |||
P28 | 54.96 | 18,800 | |||
P32 | 71.74 | 18,800 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Miền Nam – giá sắt thép xây dựng mới nhất:
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 0907 137 555 – 0979 045 333 – 0932 117 666
Bảng báo giá thép Miền Nam được chúng tôi cập nhật liên tục tạo mang đến thông tin chính xác nhất đến với khách hàng.
Bảng giá thép Trí Việt mới nhất 【04/2025】
Hiện nay giá thép Trên thị trường biến động mạnh.
Để có giá thép Chi tiết vui lòng liên hệ Miền Nam
![]() |
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | |||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||
P6 | 1 | 20,100 | |||
P8 | 1 | 20,100 | |||
CB300/SD295 | |||||
P10 | 6.25 | 19,100 | |||
P12 | 9.77 | 19,000 | |||
P14 | 13.45 | 19,000 | |||
P16 | 17.56 | 19,000 | |||
P18 | 22.23 | 19,000 | |||
P20 | 27.45 | 19,000 | |||
CB400/CB500 | |||||
P10 | 6.93 | 19,100 | |||
P12 | 9.98 | 19,000 | |||
P14 | 13.6 | 19,000 | |||
P16 | 17.76 | 19,000 | |||
P18 | 22.47 | 19,000 | |||
P20 | 27.75 | 19,000 | |||
P22 | 33.54 | 19,000 | |||
P25 | 43.7 | 19,000 | |||
P28 | 54.81 | 19,000 | |||
P32 | 71.62 | 19,000 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Sự đa dạng và chất lượng hàng đầu: Kho thép Trí Việt và bề dày sản phẩm thép
Trong ngành xây dựng và công nghiệp ngày nay, sự lựa chọn sản phẩm thép phù hợp đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng và thúc đẩy sự phát triển kinh tế. Kho thép Trí Việt đã nắm bắt được tầm quan trọng này và tự hào là một địa chỉ hàng đầu cung cấp các loại sản phẩm thép đa dạng như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng. Hãy cùng khám phá sâu hơn về kho thép Trí Việt và tầm ảnh hưởng của họ trong lĩnh vực này.
1. Thép hình và thép hộp: Xây dựng nền móng vững chắc cho mọi công trình Thép hình và thép hộp là những thành phần cơ bản để xây dựng khung kết cấu của các công trình. Thép hình mang tính chất chịu lực tốt, còn thép hộp mang đến tính linh hoạt và khả năng tạo hình đa dạng. Tại kho thép Trí Việt, khách hàng có thể tìm thấy một loạt các lựa chọn về kích thước và chất lượng để phù hợp với mọi yêu cầu thiết kế.
2. Thép ống: Liên kết thành công trong các ngành công nghiệp Thép ống là một phần không thể thiếu trong hệ thống dẫn dầu, dẫn khí, và nhiều ứng dụng công nghiệp quan trọng khác. Kho thép Trí Việt cung cấp các loại thép ống đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao, với khả năng chống ăn mòn và độ bền tối ưu, phù hợp cho mọi ngành công nghiệp và ứng dụng.
3. Thép cuộn và thép tấm: Nguyên liệu quan trọng cho sản xuất công nghiệp Thép cuộn và thép tấm đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất các sản phẩm gia công như ô tô, máy móc và công cụ. Kho thép Trí Việt cung cấp các loại thép cuộn và thép tấm đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao, với đa dạng kích thước và độ dày, giúp tối ưu hóa quá trình sản xuất và gia công.
4. Tôn và xà gồ: Đảm bảo độ bền và thẩm mỹ cho mọi công trình Tôn và xà gồ đóng vai trò quan trọng trong xây dựng cơ sở hạ tầng. Tôn bảo vệ và tạo vẻ đẹp cho công trình, xà gồ đảm bảo tính bền và vững chắc. Kho thép Trí Việt cung cấp tôn và xà gồ chất lượng cao, đáp ứng an toàn và thẩm mỹ cho mọi dự án xây dựng.
5. Sắt thép xây dựng: Nền móng cho các công trình vững chắc Sắt thép xây dựng là nền tảng cho mọi công trình xây dựng. Chất lượng của sắt thép ảnh hưởng trực tiếp đến độ an toàn và độ bền của công trình. Thép Trí Việt cam kết cung cấp sắt thép xây dựng đạt chất lượng cao, đa dạng kích thước và khả năng đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật.
Mọi chi tiết về giá thép Vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Hoặc bản đồ
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com