Thép tấm A516 là một mác thép của Mỹ cho nồi hơi và tàu có sức ép cao. Được sản xuất theo tiêu chuẩn ATSM 516.
Trí Việt công ty cung cấp thép tấm A516 và các loại thép tấm khác với giá cạnh tranh, báo gía thép tấm A516 mới nhất chính xác.
TỔNG QUAN VỀ THÉP TẤM A516
MIÊU TẢ VỀ THÉP TẤM CHỊU NHIỆT A516:
• Với ưu điểm chịu nhiệt, chịu áp suất tốt nên thép tấm A516 thường được sử dụng trong chế tạo:tấm chịu nhiệt, lò hơi, ống hơi, nồi hơi(Boiler), nồi hơi đốt(than đá, dầu khí, bã mía…) bình hơi, bình ga, bình khí nén và thiết bị chịu áp lực khác.
• Ngoài ra Thép tấm A516 còn được sử dụng trong cơ khí đóng tàu, lắp đặt nhà xưởng, kiến trúc xây dựng, làm bồn bể chứa xăng dầu, khí đốt…
CHI TIẾT SẢN PHẨM THÉP TẤM CHỊU NHIỆT A516:
• Mác thép: A516 Gr.55, A516 Gr.60, A516 Gr.65…
• Tiêu chuẩn: ASTM, GOST, JIS,EN…
• Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, EU/G7
QUY CÁCH SẢN PHẨM THÉP TẤM CHỊU NHIỆT A516:
• Độ dày: 3mm-40mm
• Chiều rộng:1500mm-2000mm
• Chiều dài:6m-12m
• Lưu ý: Sản phẩm có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
• Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có giấy chứng nhận, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa rõ ràng.
Kính Gửi Quý Khách Hàng Bảng Quy Cách Và Bảng Giá Thép Tấm Chịu Nhiệt A516 Dùng Cho Nồi Hơi
Để có bảng giá thép tấm chi tiết vui lòng liên hệ Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 và Mail: theptriviet@gmail.com
Quy cách | Trọng lượng/Kg | Giá/Kg | Xuất xứ |
4 x 1500 x 6000mm | 282.6 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
5 x 1500 x 6000mm | 353.2 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
6 x 1500 x 6000mm | 423.9 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
8 x 1500 x 6000mm | 565.2 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
10 x 1500 x 6000mm | 706.5 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
12 x 1500 x 6000mm | 847.8 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
14 x 1500 x 6000mm | 989.1 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
6 x 2000 x 12000mm | 1,130.4 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
8 x 2000 x 12000mm | 1,507.2 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
10 x 2000 x 12000mm | 1,884.0 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
12 x 2000 x 12000mm | 2,260.8 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
14 x 2000 x 12000mm | 2,637.6 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
16 x 2000 x 12000mm | 3,014.4 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
18 x 2000 x 12000mm | 3,391.2 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
20 x 2000 x 12000mm | 3,768.0 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
22 x 2000 x 12000mm | 4,144.8 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
25 x 2000 x 12000mm | 4,710.0 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
30 x 2000 x 12000mm | 5,562.0 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
35 x 2000 x 12000mm | 6,594.0 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
40 x 2000 x 12000mm | 7,536.0 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
45 x 2000 x 12000mm | 8,748.0 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
50 x 2000 x 12000mm | 9,420.0 | Liên Hệ | Hàn Quốc-Nhật Bản |
Mác thép và tiêu chuẩn thép tấm A516
Tính chất cơ lý |
||||
Thép tấm ASTM A516 – Thép tấm ASTM A515 | ||||
Steel plate | ||||
Tiêu chuẩn Standard | Mác thép Grade | Độ bền cơ lý Mechanical Properties | ||
Giới hạn chảy Yeild Point (Mpa) | Giới hạn đứt Tensile Strength (Mpa) | Độ giãn dài Elongation (%) | ||
Thép tấm ASTM A516 | Gr 55 | 205 min | 380-515 | 23 |
Gr 60 | 220 min | 415-550 | 21 | |
Gr 60S | 220 min | 415-550 | 21 | |
Gr 65 | 240 min | 450-585 | 19 | |
Gr 65S | 240 min | 450-585 | 19 | |
Gr 70 | 260 min | 485-620 | 17 | |
Gr 70S | 260 min | 485-620 | 17 |
Thành phần hóa học Thép tấm ASTM A516 – Thép tấm ASTM A515 |
|||||||
Steel plate | |||||||
Tiêu chuẩn Standard | Mác thép Grade | Độ dày (mm) | Thành phần hóa học Chemical Composition | ||||
C (max) | Si | Mn (max) | P (max) | S (max) | |||
Thép tấm ASTM A516 | Gr 55 | t≤12.5 | 0.18 | 0.15-0.40 | 0.6-0.9 | 0.035 | 0.035 |
12.5<t≤50 | 0.20 | 0.15-0.40 | 0.6-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.22 | 0.15-0.40 | 0.6-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.24 | 0.15-0.40 | 0.6-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.26 | 0.15-0.40 | 0.6-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 60 | t≤12.5 | 0.21 | 0.15-0.40 | 0.6-0.9 | 0.035 | 0.035 | |
12.5<t≤50 | 0.23 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.25 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 60S | t≤12.5 | 0.21 | 0.15-0.40 | 0.6-0.9 | 0.035 | 0.035 | |
12.5<t≤50 | 0.23 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.25 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 65 | t≤12.5 | 0.24 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
12.5<t≤50 | 0.26 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 65S | t≤12.5 | 0.24 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
12.5<t≤50 | 0.26 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 70 | t≤12.5 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
12.5<t≤50 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.30 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
Gr 70S | t≤12.5 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
12.5<t≤50 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
50<t≤100 | 0.30 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
100<t≤200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | ||
t>200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 |
Khám Phá Kho Thép Trí Việt: Một Câu Chuyện Về Sự Đam Mê và Cam Kết
Thép Hình, Thép Hộp, Thép Ống, Thép Cuộn, Thép Tấm, Tôn, Xà Gồ, Sắt Thép Xây Dựng – Câu Chuyện Sự Ra Đời và Sứ Mệnh Của Kho Thép Trí Việt
Kho Thép Trí Việt không chỉ là một nơi cung cấp sản phẩm thép, mà còn là một câu chuyện về sự đam mê và cam kết trong ngành công nghiệp thép tại Việt Nam. Bài viết này sẽ đưa bạn vào hành trình của Kho Thép Trí Việt và tại sao họ được coi là đơn vị đáng tin cậy trong việc cung cấp các sản phẩm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng.
Thép Hình: Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt sản phẩm thép hình với nhiều hình dạng và kích thước khác nhau, từ các loại thông dụng đến các thiết kế độc đáo. Điều này giúp họ đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp.
Thép Hộp và Thép Ống: Với sự chuyên nghiệp trong việc cung cấp thép hộp và thép ống, Kho Thép Trí Việt đáp ứng các yêu cầu khắt khe của các dự án xây dựng và hệ thống ống dẫn nước.
Thép Cuộn và Thép Tấm: Chất lượng và đa dạng của thép cuộn và thép tấm tại Kho Thép Trí Việt đảm bảo sự thành công của nhiều dự án công nghiệp và xây dựng.
Tôn: Tôn là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng mái nhà và các công trình xây dựng khác. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại tôn với đa dạng về màu sắc và chất lượng cao để đáp ứng sự đa dạng trong thiết kế kiến trúc.
Xà Gồ: Xà gồ của Kho Thép Trí Việt đảm bảo tính ổn định và an toàn cho các công trình xây dựng, bao gồm cầu đường và nhà xưởng.
Sắt Thép Xây Dựng: Kho Thép Trí Việt cung cấp sắt thép xây dựng đa dạng để hỗ trợ xây dựng các công trình quan trọng, từ nhà dân đến dự án công nghiệp lớn.
Hành trình của Thép Trí Việt là một câu chuyện về sự đam mê và cam kết trong việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng và đóng góp vào sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp thép tại Việt Nam. Hãy cùng khám phá thêm về họ và tầm nhìn của họ trong lĩnh vực này.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: tontheptriviet.com
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com