Trọng lượng ống kẽm tính như thế nào? Trọng lượng ống kẽm bao nhiêu? Câu trả lời sẽ có trong bài viết sau:
Ống thép mạ kẽm là một trong những chất liệu phổ biến thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời. Để việc tính toán và bóc tách chuẩn xác trọng lượng ống kẽm, các kỹ sư cần nắm chắc cách tính và sử dụng thuần thục bảng tra trọng lượng thép.
Công thức tính trọng lượng ống kẽm
Hiện nay, trọng lượng ống thép có thể tính ra dễ dàng dựa trên công thức sau
Trọng lượng (kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x Tỷ trọng (g/cm3) x L(mm)
Trong đó:
- T: Độ dày;
- L: Chiều dài;
- O.D: Đường kính ngoài;
- Tỷ trọng = 7,85 g/cm3
Ví dụ: Cách tính trọng lượng ống kẽm D60, dài 6000mm, độ dày 2.6mm
Ống D60 (hay DN50) có đường kính ngoài chính xác là D = 60.3 mm
Trọng lượng = 0.003141 x 2.6 x {60.3 – 2.6} x 7,85 x 6000 = 22.194 (kg)
Từ kết quả này, bạn có thể dự toán được vật tư, xác định chính xác chi phí cũng như lời lãi của dự án. Từ đó quyết định có nên thực hiện hay không. Tuy nhiên, công thức trên đôi khi có sai số nhất định do dung sai sản xuất, do đó, doanh nghiệp nên cân theo trọng lượng thực tế để kiểm tra.
Bảng tra trọng lượng ống kẽm tính sẵn từ phi 21 – phi 126
Thép Trí Việt sản xuất ống thép mạ kẽm (bao gồm ống thép mạ kẽm nhúng nóng và ống thép mạ kẽm thường) tiêu chuẩn quốc tế BS EN 10255:2004 (BS 1387:1985); JIS G3444, JIS G3466 và ASTM A53/A53M-12. Sản phẩm có kích thước chính xác theo yêu cầu sản xuất.
Trọng lượng ống kẽm nhúng nóng
Ống mạ kẽm nhúng nóng có độ dày lớp mạ khoảng 50 micromet, có khả năng chống bào mòn, chống gỉ sét tốt hơn.
Bảng tra chi tiết dưới đây:
Đường kính ngoài (mm) | Chiều dài ống (m) | Bề dày ống (mm) | Trọng lượng ống (kg/ cây) |
Φ 21 |
6.0 | 1.6 | 4.642 |
1.9 |
5.484 | ||
2.1 |
5.938 | ||
2.3 |
6.435 |
||
2.6 |
7.26 |
||
Φ 27 |
6.0 |
1.6 |
5.933 |
1.9 |
6.961 | ||
2.1 |
7.704 |
||
2.3 |
8.286 |
||
2.6 |
9.36 |
||
Φ 34 |
6.0 | 1.6 | 7.556 |
1.9 |
8.888 | ||
2.1 |
9.762 | ||
2.3 |
10.722 | ||
2.5 |
11.46 |
||
2.6 |
11.886 |
||
2.9 |
13.128 |
||
3.2 |
14.4 |
||
Φ 42 |
6.0 |
1.6 |
9.617 |
1.9 |
11.335 |
||
2.1 |
12.467 |
||
2.3 |
13.56 |
||
2.6 |
15.24 |
||
2.9 |
16.87 |
||
3.2 |
18.6 |
||
Φ 49 |
6.0 |
1.6 |
11 |
1.9 |
12.995 |
||
2.1 |
14.3 |
||
2.3 |
15.59 |
||
2.5 |
16.98 |
||
2.6 |
17.5 |
||
2.7 |
18.14 |
||
2.9 |
19.38 |
||
3.2 |
21.42 |
||
3.6 |
23.71 |
||
Φ 60 |
6.0 |
1.9 |
16.3 |
2.1 |
17.97 |
||
2.3 |
19.612 |
||
2.6 |
22.158 |
||
2.7 |
22.85 |
||
2.9 |
24.48 |
||
3.2 |
26.861 |
||
3.6 |
30.18 |
||
4.0 |
33.1 |
||
Φ 76 |
6.0 |
2.1 |
22.851 |
2.3 |
24.958 |
||
2.5 |
27.04 |
||
2.6 |
28.08 |
||
2.7 |
29.14 |
||
2.9 |
31.368 |
||
3.2 |
34.26 |
||
3.6 |
38.58 |
||
4.0 |
42.4 |
||
Φ 90 |
6.0 |
2.1 |
26.799 |
2.3 |
29.283 |
||
2.5 |
31.74 |
||
2.6 |
32.97 | ||
2.7 |
34.22 |
||
2.9 |
36.828 |
||
3.2 |
40.32 | ||
3.6 |
45.14 | ||
4.0 |
50.22 |
||
4.5 |
55.8 |
||
Φ 114 |
6.0 |
2.5 |
41.06 |
2.7 |
44.29 | ||
2.9 |
47.484 |
||
3.0 |
49.07 |
||
3.2 |
52.578 | ||
3.6 |
58.5 | ||
4.0 |
64.84 |
||
4.5 |
73.2 |
||
4.6 |
78.162 |
||
Φ 141 |
6.0 |
3.96 |
80.46 |
4.78 |
96.54 | ||
5.16 |
103.95 |
||
5.56 |
111.66 |
||
6.35 |
126.8 |
||
Φ 168 |
6.0 |
3.96 |
96.24 |
4.78 |
115.62 | ||
5.16 |
124.56 |
||
5.56 |
133.86 |
||
6.35 |
152.16 |
||
Φ 219 |
6.0 |
3.96 |
126.06 |
4.78 |
151.56 | ||
5.16 |
163.32 |
||
5.56 |
175.68 |
||
6.35 |
199.86 |
Báo giá chi tiết ống thép mạ kẽm phụ thuộc vào các thông số trên, do đó, doanh nghiệp hãy liên hệ Hotline: 097 555 5055 – 0907 6666 51 để nhận báo giá mới nhất.
Bảng tra trọng lượng ống kẽm thường (SSP) từ ø21 đến ø126:
Độ dày
Wal thickness Chủng loại (mm) |
Cây/ bó | 1,5 | 1,6 | 1,9 | 2,0 | 2,1 | 2,3 | 2,5 | 2,6 | 2,8 | 3,0 |
ø21,2 | 169 | 4,37 | 4,64 | 5,48 | 5,68 | 5,94 | |||||
ø26,7 | 127 | 5,59 | 5,93 | 6,96 | 7,31 | 7,64 | 8,30 | ||||
ø33,5 | 91 | 7,10 | 7,56 | 8,89 | 9,32 | 9,76 | 10,62 | 11,47 | 11,89 | ||
ø42,2 | 61 | 9,03 | 9,62 | 11,34 | 11,90 | 12,47 | 13,56 | 14,69 | 15,23 | 16,32 | 17,40 |
ø48,1 | 44 | 10,34 | 11,01 | 12,99 | 13,64 | 14,30 | 15,59 | 16,87 | 17,50 | 18,77 | 20,02 |
ø59,9 | 37 | 12,96 | 13,80 | 16,31 | 17,13 | 17,97 | 19,61 | 21,23 | 22,04 | 23,66 | 25,26 |
ø75,6 | 24 | 16,45 | 17,52 | 20,72 | 21,78 | 22,85 | 24,95 | 27,04 | 28,08 | 30,16 | 32,23 |
ø88,3 | 19 | 19,27 | 20,53 | 24,29 | 25,54 | 26,80 | 29,26 | 31,74 | 32,97 | 35,42 | 37,87 |
ø113,5 | 10 | 24,86 | 26,49 | 31,38 | 33,00 | 34,62 | 37,84 | 41,06 | 42,67 | 45,86 | 49,05 |
ø126,8 | 10 | 35,11 | 36,93 | 38,75 | 42,37 | 45,96 | 47,78 | 51,37 | 54,96 |
Kho Thép Trí Việt: Nơi Đáng Tin Cậy Cung Cấp Sản Phẩm Thép Xây Dựng Chất Lượng
Trong lĩnh vực xây dựng, việc lựa chọn vật liệu xây dựng chất lượng là một yếu tố quyết định đối với mọi dự án. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành và cam kết về chất lượng hàng đầu, Kho Thép Trí Việt tự tin khẳng định mình là một trong những địa chỉ đáng tin cậy hàng đầu cung cấp các loại sản phẩm thép xây dựng, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.
Thép Hình và Thép Hộp: Xây Dựng Khung Cơ Bản Cho Mọi Công Trình
Thép hình và thép hộp đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng và khung cấu trúc của các công trình. Từ các công trình nhỏ cho đến các dự án quy mô lớn, Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt các loại thép hình và thép hộp với đa dạng kích thước và hình dáng, giúp tối ưu hóa thiết kế và thi công.
Thép Ống và Thép Cuộn: Ứng Dụng Rộng Rãi Trong Nhiều Ngành Công Nghiệp
Thép ống và thép cuộn có ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực xây dựng. Từ việc truyền dẫn chất lỏng đến sản xuất và xây dựng, chúng đóng vai trò quan trọng. Tại Kho Thép Trí Việt, chúng tôi cung cấp một loạt các loại thép ống và thép cuộn đạt chất lượng tiêu chuẩn, phục vụ mọi nhu cầu sản xuất và xây dựng.
Thép Tấm và Tôn: Bền Vững Và Thẩm Mỹ Cho Công Trình
Thép tấm và tôn không chỉ là phần không thể thiếu trong xây dựng cơ sở hạ tầng và mái nhà, mà còn mang đến tính bền vững và vẻ đẹp thẩm mỹ cho mọi công trình. Từ việc xây dựng nền móng cho đến tạo điểm nhấn kiến trúc, chúng tạo nên sự hoàn thiện và chắc chắn. Tại Kho Thép Trí Việt, bạn có thể tìm thấy nhiều loại thép tấm và tôn với đa dạng độ dày và bề mặt, đảm bảo đáp ứng tốt nhất cho mọi yêu cầu xây dựng và thiết kế.
Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Nền Tảng Đáng Tin Cậy Cho Mọi Công Trình
Xà gồ và sắt thép xây dựng là nền tảng quan trọng đảm bảo độ bền vững và an toàn cho mọi công trình. Tại Kho Thép Trí Việt, chúng tôi cung cấp đa dạng loại xà gồ và sắt thép xây dựng, từ các loại cơ bản đến thiết kế đa dạng, để đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Chất Lượng Và Dịch Vụ Hoàn Hảo
Với cam kết về chất lượng và dịch vụ hoàn hảo, Thép Trí Việt không chỉ là nơi cung cấp sản phẩm, mà còn là đối tác đáng tin cậy và đồng hành cùng mọi dự án xây dựng. Sản phẩm chất lượng, đa dạng về lựa chọn và sự tận tâm trong tư vấn là những yếu tố giúp chúng tôi xây dựng lòng tin và hợp tác bền vững với khách hàng.
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt – Bảng báo giá thép xây dựng
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Website: tontheptriviet.com
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com