Thép hộp 25×50, sắt hộp 25×50 là loại sắt phổ biến trên thị trường hiện nay. Thép được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83.
Thép hộp 25×50 là loại thép hộp chữ nhật có chiều rộng x chiều dài = 25 mm x 50 mm. Đây là loại thép được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng, thiết kế, sản xuất nội thất và công nghiệp…
Thép hộp 25×50 có 2 loại chính
Thép hộp chữ nhật 25×50 có 2 loại đen và mạ kẽm. Mỗi loại đều có những ưu nhược điểm riêng của nó. Cần chú ý lựa chọn đúng loại thép để đảm bảo chất lượng công trình tốt nhất và giảm chi phí vật tư
Thép hộp đen 25×50
+ Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS…
+ Độ dày: 8 dem, 9 dem, 1ly, 1,1 ly, 1,2 ly, 1,4 ly, 1,8 ly và 2 ly
+ Trọng lượng: từ 5,5 kg/cây đến 13,2 kg/cây tùy vào độ dày.
+ Chiều dài: mỗi cây sắt hộp 25×50 là 6 mét – nhận đặt hàng cắt theo yêu cầu
+ Số cây mỗi bó: 50 cây/bó – tùy nhà máy mà sẽ có quy cách bó thép khác nhau
Kích thước | Độ dày | Trọng Lượng kg/cây |
Thép hộp 25×50 đen | 2 li 0 | 13,2 |
1 li 8 | 11,9 | |
1 li 4 | 9,1 | |
1 li 2 | 7,9 | |
1 li 1 | 7 | |
1 li 0 | 6,5 | |
9 dem | 6,1 | |
8 dem | 5,5 |
Thép hộp mạ kẽm 25×50
+ Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS …
+ Độ dày: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1ly, 1,1 ly, 1,2 ly, 1,3 ly, 1,4 ly, 1,5 ly, 1,7 ly, 1,8 ly và 2 ly (tùy vào nhà máy sẽ có độ dày khác nhau)
+ Trọng lượng: từ 4,5 kg/cây đến 12,97 kg/cây tùy vào độ dày.
+ Chiều dài: 6 mét/cây có thể cắt theo yêu cầu
Kích thước | Độ dày | Trọng Lượng kg/cây |
Thép hộp 25×50 mạ kẽm | 7 dem | 4,5 |
8 dem | 5,25 | |
9 dem | 5,8 | |
1 li 0 | 6,4 | |
1 li 1 | 7,05 | |
1 li 2 | 7,65 | |
1 li 3 | 8,4 | |
1 li 4 | 9 | |
1 li 5 | 9,7 | |
1 li 7 | 10,9 | |
1 li 8 | 11,65 | |
2 li 0 | 12,97 |
Báo giá thép hộp 25×50 hôm nay
Báo giá mới nhất của thép hộp 25×50 (hay còn gọi là thép hộp 25×50, xà gồ 25×50) do Công ty Trí Việtcung cấp.
Độ dày | Chiều dài | Đơn giá (đã VAT) |
0.6 | Cây 6m | 79,000 |
0.7 | Cây 6m | 85,000 |
0.8 | Cây 6m | 87,000 |
0.9 | Cây 6m | 93,000 |
1.0 | Cây 6m | 96,000 |
1.1 | Cây 6m | 104,000 |
1.2 | Cây 6m | 112,000 |
1.4 | Cây 6m | 138,000 |
1.5 | Cây 6m | 146,000 |
1.7 | Cây 6m | 163,000 |
1.8 | Cây 6m | 172,000 |
2.0 | Cây 6m | 196,000 |
2.3 | Cây 6m | 212,000 |
2.5 | Cây 6m | 240,000 |
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình C và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: tontheptriviet.com
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com